Nguyên Tử Khối
Có thể bạn quan tâm
Nguyên tử khối |
Hiđrô | 1,00794 |
Heli | 4,002602 |
Liti | 6,941 |
Berili | 9,012182 |
Bo | 10,811 |
Cacbon | 12,011 |
Nitơ | 14,00674 |
Ôxy | 15,9994 |
Flo | 18,9984032 |
Neon | 20,1797 |
Natri | 22,98768 |
Magiê | 24,3050 |
Nhôm | 26,981539 |
Silic | 28,0855 |
Phốtpho | 30,973762 |
Lưu huỳnh | 32,066 |
Clo | 35,4527 |
Kali | 39,0983 |
Argon | 39,948 |
Canxi | 40,078 |
Scandi | 44,955910 |
Titan | 47,88 |
Vanadi | 50,9415 |
Crom | 51,9961 |
Mangan | 54,93805 |
Sắt | 55,847 |
Niken | 58,69 |
Coban | 58,93320 |
Đồng | 63,546 |
Kẽm | 65,39 |
Gali | 69,723 |
Gecmani | 72,61 |
Asen | 74,92159 |
Selen | 78,96 |
Brôm | 79,904 |
Krypton | 83,8 |
Rubiđi | 85,4678 |
Stronti | 87,62 |
Yttri | 88,90585 |
Zirconi | 91,244 |
Niobi | 92,90638 |
Molypden | 95,94 |
Tecneti | 98,9063 |
Rutheni | 101,07 |
Rhodi | 102,90550 |
Paladi | 106,42 |
Bạc | 107,8682 |
Cadimi | 112,411 |
Indi | 114,82 |
Thiếc | 118,710 |
Antimon | 121,75 |
Iốt | 126,90447 |
Telua | 127,60 |
Xenon | 131,29 |
Xêsi | 132,90543 |
Bari | 137,327 |
Lantan | 138,9055 |
Xeri | 140,115 |
Praseodymi | 140,90765 |
Neodymi | 144,24 |
Promethi | 146,9151 |
Samari | 150,36 |
Europi | 151,965 |
Gadolini | 157,25 |
Terbi | 158,92534 |
Dysprosi | 162,50 |
Holmi | 164,93032 |
Erbi | 167,26 |
Thuli | 168,93421 |
Ytterbi | 173,04 |
Luteti | 174,967 |
Hafni | 178,49 |
Tantan | 180,9479 |
Vonfram | 183,85 |
Rheni | 186,207 |
Osmi | 190,2 |
Iridi | 192,22 |
Platin | 195,08 |
Vàng | 196,96654 |
Thủy ngân | 200,59 |
Tali | 204,3833 |
Chì | 207,2 |
Bismut | 208,98037 |
Poloni | 208,9824 |
Astatin | 209,9871 |
Radon | 222,0176 |
Franxi | 223,019 |
Radi | 226,0254 |
Actini | 227,0278 |
Protactini | 231,0359 |
Thori | 232,0381 |
Neptuni | 237,0482 |
Urani | 238,0289 |
Americi | 243,0614 |
Plutoni | 244,0642 |
Berkeli | 247,0703 |
Curi | 247,0704 |
Californi | 251,0796 |
Einsteini | 252,0829 |
Fermi | 257,0951 |
Mendelevi | 258,0986 |
Nobeli | 259,1009 |
Lawrenci | 260,1053 |
Rutherfordi | 261,1087 |
Dubni | 262,1138 |
Bohri | 262,1229 |
Seaborgi | 263,9182 |
Hassi | 265 |
Meitneri | 266 |
Darmstadti | 281 |
Roentgeni | 281 |
Copernixi | 285 |
Nihoni | 286 |
Flerovi | 289 |
Moscovi | 289 |
Livermori | 293 |
Tennessine | 294 |
Oganesson | 294 |
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Ngôn ngữ
- Tải xuống
Từ khóa » Nguyên Tử Khối 180
-
Tantal
-
Danh Sách Nguyên Tố Hóa Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Nguyên Tử Khối Hóa Học đầy đủ Và Mẹo Ghi Nhớ Nhanh
-
Một Hợp Chất Phân Tử Gồm Sắt Và Nhóm NO3 Có Phân Tử Khối Bằng ...
-
Câu 7. Phân Tử Khối Của Hợp Chất C6H12O6 Là A. 180 đvC. B. 24 ...
-
Nguyên Tử Khối Là Gì? Ví Dụ Và Bài Tập Thực Hành - Monkey
-
Bảng Tuần Hoàn - Ptable
-
Nguyên Tử Của Nguyên Tố X Có Tổng Các Hạt Cơ Bản Là 180 Hạt, Tron
-
Cho Hợp Chất Fe(NO3)x Có Phân Tử Khối Là 180 . Tìm X Và Xá định Hóa ...
-
Nguyên Tử Của Nguyên Tố X Có Tổng Các Hạt Cơ Bản Là 180 Hạt, Trong ...
-
Nguyên Tử Nguyên Tố M Có Tổng Số Hạt Là 180, Trong đó Hạt Mang ...
-
Cho Hợp Chất Fe(NO3)x Có Phân Tử Khối Là 180 . Tìm X ... - MTrend
-
Bài 4 Trang 180 Sgk Lý 12, 4. Chọn Câu đúng.