Nguyên Tử M Có Cấu Hình Electron Nguyên Tử: 1s22s22p63s1. Ion M+ ...

YOMEDIA NONE Nguyên tử M có cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s1. Ion M+ có cấu hình là ADMICRO
  • Câu hỏi:

    Nguyên tử M có cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s1. Ion M+ có cấu hình là

    • A. 1s22s22p6
    • B. 1s22s22p63s23p1
    • C. 1s22s22p5
    • D. 1s22s22p63s2

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 126490

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2018-2019 Trường THPT Nguyễn Huệ

    40 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

  • Nguyên tố Y có điện tích hạt nhân là 17+. Số khối là 35. Số nơtron là  
  • Chất khử là chất gì?
  • Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam một kim loại (nhóm IA) vào nước thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc).  Kim loại đó là
  • Trong phân tử CO2, cacbon có
  • Trật tự tăng dần tính axit nào dưới đây là đúng (biết C(Z=6), N(Z=7), Si(Z=14))? 
  • Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? 
  • Nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p64s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
  • Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất chứa 46,7% R về khối lượng. Nguyên tử khối R là 
  • Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.
  • Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nguyên tố R là
  • Cho các phản ứng sau:(1). 2Na + 2H2O  →    2NaOH  + H2(2).
  • Cho A có cấu hình:1s22s22p63s23p5. Nguyên tố A là nguyên tố gì?
  • Nguyên tử X có tổng số các loại hạt cơ bản là 18. Xác định X?
  • Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố:X: 1s22s22p63s23p1        Y: 1s22s22p63s2 &nb
  • Trường hợp nào sau đây các chất đều tồn tại liên kết ion?
  • Trong tự nhiên Ag có 2 đồng vị 109Ag(chiếm 44%) và BAg. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88.
  • Số oxi hoá của Cl trong phân tử HClO, HCl, KClO3 lần lượt là
  • Số electron tối đa trên lớp electron thứ n (n: số thứ tự của lớp),  (n ≤ 4) là
  • Nguyên tử M có cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s1. Ion M+ có cấu hình là
  • Cacbon tự nhiên có 2 đồng vị: ({}_6^{12}C) và ({}_6^{13}C) trong đó ({}_6^{12}C) chiếm 98,9%; ({}_6^{13}C) c
  • Cho các nguyên tố: Na(Z=11), Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần như sau
  • Ion X- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là
  • Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 loãng  →  Al(NO3)3 + NO + H2O.
  • Hợp chất nào sau đây tồn tại liên kết cộng hoá trị?
  • Cho X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2. Vậy X có số lớp electron là
  • Cho phương trình: 2NH3 + 3Cl2 → N2  +  6HCl. Trong phản ứng trên
  • Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện tích là
  • Để tạo thành cation Al3+ thì nguyên tử Al phải
  • Một nguyên tử R có 111 electron và 141 notron. Kí hiệu đúng của nguyên tử R? 
  • Nguyên tử 27M có cấu hình electrron: 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử M gồm:
  • X là nguyên tố ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y là nguyên tố ở chu kì 2, nhóm VIA.
  • Công thức oxit bậc cao nhất của một nguyên tố là RO2. R thuộc nhóm
  • Cho 2 NT X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng?
  • Dãy nào sau đây chỉ gồm những phân tử không phân cực?
  • NT X nằm ở chu kì 3, nhóm VIA. X thuộc nguyên tố nào sau đây?
  • Nguyên tử của NT nào sau đây luôn nhường 2e trong các phản ứng hóa học?
  • Số nguyên tố thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn là
  • Nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- khác nhau về
  • Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa-khử?
  • Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự là
ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Đề cương HK1 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Cấu Hình Electron 1s22s22p63s1