Nguyên Tử Nguyên Tố A Có Khối Lượng 40 đ.v.C, Trong Hạt Nhân Có Số ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
bùi gia khiêm 4 tháng 10 2021 lúc 12:56 nguyên tử nguyên tố A có khối lượng 40 đ.v.C, trong hạt nhân có số p= n. Nguyên tử nguyên tố B có khối lượng 16 đ.v.C, có số lớp e ngoài cùng là 6. Tìm p, n, e
Lớp 9 Hóa học Những câu hỏi liên quan
- do bao
Tổng số hạt trong nguyên tử R là 53 .Trong số đó hạt không ang điện =9/17 số hạt mang điện .
a)tìm số hạt mỗi loại
b) vẽ sơ đò nguyên tử cho biết lớp e và số e lớp ngoài
c) tính khối lượng nguyên tử theo đ.v.c
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 4: Nguyên tử 2 1
Gửi Hủy
Đức Hiếu Gọi số hạt proton, electron, notron của R lần lượt là p;e;n
Ta có: $2p+n=53$
Mặt khác $2p.\frac{9}{17}=n$
Giải hệ ta được $p=e=17;n=18$
Vậy R là Cl
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thảo Phương a/ Theo đề bài ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=53\\N=\dfrac{9}{17}.2Z\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}Z=17\\N=18\end{matrix}\right.\)
=> Z=P=E = 17 ; N=18
b/ Nguyên tử R là Clo
Sơ đồ nguyên tử :

Số lớp e : 3
Số e lớp ngoài : 7e
c/ Khối lượng nguyên tử Clo : M=35,5 đvC
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Lê Toàn
a) Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 24. số khối là 16. xác định số p, e, n trong A
b) Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 60. số khối nhỏ hơn hoặc bằng 40 đvC. Xác định số p, e, n
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 1 1
Gửi Hủy
hnamyuh
Gọi số hạt proton = số hạt electron = p
Gọi số hạt notron = n
a)
Tổng số hạt : 2p + n = 24
Số khối : p + n = 16
Suy ra p = n = 8
Vậy nguyên tử có 8 hạt proton, 8 hạt notron và 8 hạt electron.
b)
Tổng số hạt : 2p + n = 60 ⇔ n = 60 -2p
Số khối : \(p + n \) ≤ 40 ⇔ p + 60 - 2p ≤ 40 ⇔ p ≥ 20(1)
Mặt khác : p ≤ n ≤ 1,5p
⇒ p ≤ 60 - 2p ≤ 1,5p
⇒ 17,14 ≤ p ≤ 20(2)
Từ (1)(2) suy ra p = 20 ⇒ n = 60 - 2p = 20
Vậy nguyên tử có 20 hạt proton , 20 hạt notron và 20 hạt electron,
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Kay
Nguyên tử M có tổng số hạt là 82. Tỉ lệ giữ các hạt ở vỏ nguyên tử và trong hạt nhân là 13/28.
a) Xác định số p n e A và kí hiệu nguyên tử M ?b)Tình khối lượng hạt nhân nguyên tử của nguyên tố M?
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
minm 12 tháng 10 2021 lúc 20:49 
Gửi Hủy
- Nguyễn Thùy Linh
1,nguyên tử m có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 10 . hãy xác định số hạt mỗi loại
2,nguyên tử x có tổng các số hạt là 52 trong đó số hạt mang điện tích điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 16 hạt . hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử x
3, một nguyên tử x có tổng số hạt e p n là 34 . số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 10 . hãy xác định số p số n và số e trong nguyên tử X
4 , hãy tính khối lượng ra gam của ;
a, 1 nguyên tử chì b, 39 nguyên tử đồng?
5, xác định nguyên tố A? biết ;
a, 15 nguyên tử nguyên tố A cóa khối lượng là 7.719.10 mũ -22 gam ?
b, 33 nguyên tử của nguyên tố a có khối lượng là 2.13642.10 mũ -21gam ?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 11: Bài luyện tập 2 3 0
Gửi Hủy
Đỗ Việt Trung 10 tháng 11 2016 lúc 20:37 1.p=e=11;n=12
2.p=e=17;n=18
3.p=e=11;n=12
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyen Quynh Huong 4, a, khối lượng cua 1 nguyen tu Pb la:
207.1,66.10-24= 34,362.10-23 g
b, khối lượng cua 39 nguyen tu Cu la:
39.64.1,66.10-24 = 41,4336.10-22 g
5,a, \(M_A=\dfrac{7,719.10^{-22}}{15.1,66.10^{-24}}=31\)
=> A la P
b, \(M_A=\dfrac{2,13642.10^{-21}}{33.1,66.10^{-24}}=39\)
=> A la K
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Đạt 20 tháng 9 2017 lúc 20:56 2. Đặt số p=Z số n=N
vì số e=số p =>số e =Z
Tao có hệ : {Z+Z+N=52
(Z+Z)-N=16
<=>{2Z+N=52
2Z-N=16
<=>{Z=17
N=18
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Minh Hoàng
nguyên tử x có tổng số hạt là 34 trong hạt nhân hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện là 1
a) Tìm e,p,n của nguyên tử
b) vẽ cấu tạo nguyên tử
c) Nguyên tử X thuộc nguyên tố nào – Kí Hiệu Hoá Học
d) Tính khối lượng của Nguyên tử bằng amu , bằng g
Xem chi tiết Lớp 7 Khoa học tự nhiên 0 1
Gửi Hủy
- pdung
Một nguyên tử có nguyên tố X có tổng số hạt p,n,e là 60.Trong đó,số hạt không mang điện chiếm 50% số hạt mang điện Hãy:
a tính số hạt p,n,e của nguyên tử đó.
b tính khối lượng nguyên tử vừa tìm được theo đơn vị amu,gam
Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học 0 0
Gửi Hủy
- đào phương hoa
một nguyên tử của nguyên tố x có số hạt không mang điện bằng 52,63% khối lượng nguyên tử và có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. tìm số p , e và số n của nguyên tử nguyên tố x
Xem chi tiết Lớp 7 Khoa học tự nhiên 1 0
Gửi Hủy
trung Ta kí hiệu số p,n,e lần lượt là: p,n,eTa có: p=eTrong nguyên tử thì các hạt p,e mang điện; n không mang điện nên:Xét nguyên tử X:n=53.125% (p+e)=53.125%.2p2p+n=49Giải hệ ra : p=e=16;n=17Xét nguyên tử Y:p+e-n=8 hay 2p-n=8n=53.63%(p+n)Giải ra tìm được: p=e=9.5;n=11 (có vấn đề)Từ đó suy ra tên nguyên tố, nguyên tử khối.
Đúng 0 Bình luận (2)
Gửi Hủy
- Ggggg
Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:
A. ProtonB. electronC. nơtronD. e lớp ngoài cùng
Câu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:
A. 3N2B. 3PC.3 NaD. 3N
Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:
A. một nguyên tốB. cacbonC. một nguyên tửC. hạt nhân
Câu 4. Khối lượng của 1 đvC là
A. 1,6605.10-23 gam. B. 1,6605.10-24 gam.
C. 6.1023 gam. D. 1,9926.10-23 gam.
Câu 5: Khí oxi ( O2) là một:
A. hợp chất B. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp
Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.
B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.
C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.
Câu 7: Muối ăn ( NaCl) là một
A. hợp chấtB. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp
Câu 8: Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là:
A. 31B. 32C.63 D. 62
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất
Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai?
A. 2B. 4C. 3D. 1
Câu 11: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ:
A. NO2B. NOC. N2OD. N2O5
Câu 12: Công thức hóa học được tạo bởi Fe (III) và O là:
A. FeOB. Fe3O4C. Fe2O3D. Fe3O2
Câu 13: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:
A . XYB. X2Y3C. X3Y2D. X2Y
Câu 14: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?
A. V.2 = II.5B. V.5 = II.2C. II.V = 2.5D. V + 2 = II + 5
Câu 15: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?
A. Ca2(PO4)3.B. CaPO4.C. Ca3(PO4)2.D. Ca3PO4.
Câu 16: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl2.B. Kali sunfat K(SO4)2.
C. Kali sunfit KSO3.D. Kali sunfua K2S.
Câu 17: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Có chất kết tủa( chất không tan) B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)
C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên
Câu 18: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 2P + 5O2-> P2O5 B. 2P + O2 -> P2O5
C. 2P + 5O2-> 2P2O5 D. 4P + 5O2 -> 2P2O5
Câu 19: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
A. 1:2:1:2 B. 1:2:2:1 C. 2:1:1:1 D. 1:2:1:1
Câu 20: Nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat) thu được 5,6 gam canxi oxit và 4,4 gam khí cacbonic. Khối lượng đá vôi phản ứng là
A. 12 B. 10 C. 20 D. 25
Câu 21: PTHH cho biết:
A. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng
B. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử từng cặp chất tham gia
C. Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng
D. Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng
Câu 22. Có PTHH: 4Na + O2 → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là:
A. 1 : 2: 1B. 4 :1 : 2.C. 2: 2 :2 .D. 4: 2: 1
Câu 23. Cho C3H7OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 5.B. 6.C. 7.D. 8.
Câu 24. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A. H chọn làm 2 đơn vịB. O là 1 đơn vị.
C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.
Câu 25. Công thức hóa học nào đây sai?
A. NaOH.B. CaOH.C. KOH.D. Fe(OH)3.
Câu 26. Phân tử khối của Cl2 là
A. 35,5 đvC. B. 36,5 đvC. C. 71 đvC. D. 73 đvC.
Câu 27. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là
A. XY.B. X2Y.C. XY2.D. X2Y3.
Câu 28. Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây?
A. V= 22,4.n B. V= 22,4.m C. V= 24.n D. V= 22,4.M
Câu 29. Bản chất của phản ứng hóa học là gì ?
A. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
B. Các chất tham gia tiếp xúc nhau
C. Có sự tham gia tạo thành chất mới
D. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng
Câu 30. Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là:
A. 32g B.64g C. 60g D.46g
Câu 31. Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 32g C. 48g D.64g
Câu 32. Đốt cháy photpho trong bình chứa 11,2l khí Oxi diphotpho pentaoxit (P2O5) theo phương trình:
4P + 5O2 2P2O5
Khối lượng của photpho cần dùng là:
A. 121g B. 112g C. 11,2g D.12,1g
Câu 33:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A.146g B. 156g C.78g D.200g
Câu 34: Tìm khối lượng của Magiê trong phản ứng sau: Mg + HCl ---> MgCl2 + H2.sau phản ứng thu được 2,24 lit(đktc) khí hiđrô.khối lượng của Mg (pứ) là?(0,25đ)
A. 2,4g B. 12g C. 2,3g D. 7,2g
Câu 35. Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố đồng và oxi trong CuO lần lượt là:
A. 70% và 30% B. 79% và 21% C. 60% và 40% D. 80% và 20%
Câu 36. X là hợp chất khí với hiđro của phi kim S, trong hợp chất này S chiếm 94,12%; H chiếm
5,88%. X là công thức hoá học nào sau đây. Biết dX/H2 = 17.
A. HS B. H2S C. H4S D. H6S2
Câu 37: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g B. 9g C.10g D. 12g
Câu 38: 4 mol nhuyên tử Canxi có khối lượng là:
A.80g B. 120g C. 160g D. 200g
Câu 39: Một mol chất khí ở đktc có thể tích là:
A. 11,2 lB. 22,4lC. 5,6lD. 24l
Câu 40: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS
Xem chi tiết Lớp 7 Hóa học 3 0
Gửi Hủy
Lihnn_xj Câu 11: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ:
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O5
Câu 12: Công thức hóa học được tạo bởi Fe (III) và O là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe3O2
Câu 13: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:
A . XY B. X2Y3 C. X3Y2 D. X2Y
Câu 14: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?
A. V.2 = II.5 B. V.5 = II.2 C. II.V = 2.5 D. V + 2 = II + 5
Câu 15: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?
A. Ca2(PO4)3. B. CaPO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 16: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl2. B. Kali sunfat K(SO4)2.
C. Kali sunfit KSO3. D. Kali sunfua K2S.
Câu 17: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Có chất kết tủa( chất không tan) B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)
C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên
Câu 18: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 2P + 5O2-> P2O5 B. 2P + O2 -> P2O5
C. 2P + 5O2-> 2P2O5 D. 4P + 5O2 -> 2P2O5
Câu 19: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
A. 1:2:1:2 B. 1:2:2:1 C. 2:1:1:1 D. 1:2:1:1
Câu 20: Nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat) thu được 5,6 gam canxi oxit và 4,4 gam khí cacbonic. Khối lượng đá vôi phản ứng là
A. 12 B. 10 C. 20 D. 25
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lihnn_xj Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:
A. Proton B. electron C. nơtron D. e lớp ngoài cùng
Câu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:
A. 3N2 B. 3P C.3 Na D. 3N
Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:
A. một nguyên tốB. cacbonC. một nguyên tửC. hạt nhân
Câu 4. Khối lượng của 1 đvC là
A. 1,6605.10-23 gam. B. 1,6605.10-24 gam.
C. 6.1023 gam. D. 1,9926.10-23 gam.
Câu 5: Khí oxi ( O2) là một:
A. hợp chất B. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp
Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.
B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.
C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.
Câu 7: Muối ăn ( NaCl) là một
A. hợp chất B. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp
Câu 8: Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là:
A. 31 B. 32 C.63 D. 62
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất
Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Mình làm 10 câu đầu nhé! Mấy câu sau bạn tách chứ ko làm nổi
Đúng 1 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Mao Doan 2 tháng 1 lúc 20:57 Khờ luôn nhé :))
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Han Nguyen
Nguyên tố X cùng với nguyên tử oxi (16:8O ) tạo oxit XO2.Trong oxit này có tổng số hạt (p, n,e) bằng 90. Trong nhân nguyên tử X có số proton bằng số nơtron Trong tự nhiên nguyên tố X có 3 đồng vị. Tổng số khối ba đồng vị bằng 87. Số khối đồng vị 2 là trung bình cộng số khối của 2 đồng vị còn lại Đồng vị 3 nhiều hơn đồng vị 2 là 1 nơtron và chiếm 3,1% số nguyên tử. Số khối đồng vị 1 làA. 29 B. 30 C. 28 D. 24
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 1. Nguyên tử 0 0
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » Khối Lượng Nguyên Tử 40
-
Bảng Nguyên Tử Khối Hóa Học Và Mẹo Học Bảng ... - Vieclam123
-
Bảng Nguyên Tử Khối Hóa Học đầy đủ Và Mẹo Ghi Nhớ Nhanh
-
Bảng Nguyên Tử Khối Của Các Nguyên Tố Hóa Học Và Bài Tập ...
-
Bảng Nguyên Tử Khối Hóa đầy đủ Và Mẹo Học Thuộc ... - MTrend
-
Bảng Nguyên Tử Khối Hóa Học đầy đủ
-
Bảng Tuần Hoàn - Ptable
-
Nguyên Tử Khối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguyên Tử Khối Là Gì? Ví Dụ Và Bài Tập Thực Hành - Monkey
-
Nguyên Tử Khối Là Gì? Bảng Nguyên Tử Khối Hóa Học
-
Nguyên Tử 40Ar Và 40Ca Có Cùng Số Khối Là 40. Vậy Chúng Có Phải Là
-
Hai đồng Vị Có Số Khối Trung Bình 40,08 đvC. Hai đồng Vị Này Có S
-
Bài 1.26 Trang 7 SBT Hóa 10: Nguyên Tử Ar Và Ca Có Cùng Số Khối Là ...
-
Bài 2 Trang 18 Sgk Hóa 10, Bài 2. Tính Nguyên Tử Khối Trung Bình Của ...