Nguyên Tử Oxi Có Cấu Hình Electron Là 1s2 2s2 2p4. Sau Khi Tạo Liên ...
Có thể bạn quan tâm
- Nguyên Tử Oxi Có Cấu Hình Electron Là Một S22 S22 B4
- Nguyên Tử Oxi Có Cấu Hình Electron Là Một S22 S22 B4 Sau Phản ứng Hóa Học
- Nguyên Tử Oxi Có Cấu Hình Electron Là Một S22 S22 B4 Vị Trí Oxi Trong Bảng Hệ Thống Tuần Hoàn Là
- Nguyên Tử Oxi Có Cấu Hình Electron Là Một S22 S22 P4 Vị Trí Oxi Trong Bảng Hệ Thống Tuần Hoàn Là
- Nguyên Tử Oxi Có độ âm điện Lớn
- Câu hỏi:
Nguyên tử Oxi có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p4. Sau khi tạo liên kết, nó có cấu hình là:
- A. 1s2 2s2 2p2
- B. 1s2 2s2 2p4 3s2
- C. 1s2 2s2 2p6
- D. 1s2 2s2 2p5
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Sau khi liên kết, cấu hình của các ion sẽ theo hướng về cấu hình bền của khí hiếm bên cạnh. Có 2 electron ở lớp ngoài cùng (đối với He) và 8 electron lớp ngoài cùng.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 12427
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 12 Liên kết ion Tinh thể ion
10 câu hỏi | 30 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion:
- Cho 3 ion Na+, Mg2+, F- . Tìm câu khẳng định sai:
- Nguyên tử Oxi có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p4. Sau khi tạo liên kết, nó có cấu hình là:
- Nguyên tử Al có 3 liên kết hóa trị. Kiểu liên kết hóa học nào được hình thành khi nó liên kết với 3 nguyên tử F.
- Cấu hình electron của cặp nào sau đây có thể tạo liên kết ion
- Trong tinh thể NaCl, nguyên tố Na và Cl ở dạng ion và có sô electron lần lượt là??
- Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất của liên kết ion nhất?
- X, Y là những nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt là 9, 19. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử X, Y và liên kết trong hợp chất tạo thành X và Y là?
- Liên kết hóa học giữa các ion được gọi là?
- Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là?
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Nguyên Tử Oxi Có Cấu Hình Electron Là Một S22 S22 4 Sau Khi Tạo Liên Kết Nó Có Cấu Hình Là
-
Nguyên Tử Oxi Có Cấu Hình Electron Là :1s22s22p4. Sau Khi Tạo Liên ...
-
Nguyên Tử Oxi Có Cấu Hình Electron Là :1s22s22p4 ... - Vietjack.online
-
1s22s22p4. Sau Khi Tạo Liên Kết Ion, Oxi Có Cấu Hình Electron Là
-
1s22s22p4. Sau Khi Tạo Liên Kết Ion Oxi Có Cấu Hình Electron
-
Nguyên Tử Oxi Có Cấu Hình Electron Là :1s22s22p4. Sau Khi ... - Hoc24
-
Nguyên Tử Oxi Có Cấu Hình Electron Là 1s22s22p4. Sau Phản ứng ...
-
Nguyên Tử Oxi Có Cấu Hình Electron Là ...
-
Nguyên Tử Oxi Có Cấu Hình Electron Là ...
-
Nguyên Tử Của Nguyên Tố X Có Cấu Hình Electron ...
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Hóa 10 Chương Nguyên Tử Trang 30 SGK
-
Chọn Câu Sai. Đặc điểm Cấu Tạo Của Nguyên Tử Oxi.
-
Nguyên Tố Có Cấu Hình Electron Một S22 S22 B63s 23 P64 S1 Thuộc ...