NGUYÊN VẬT LIỆU ĐẦU VÀO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

NGUYÊN VẬT LIỆU ĐẦU VÀO Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch nguyên vật liệu đầu vàoinput materialsnguyên liệu đầu vàovật liệu đầu vào

Ví dụ về việc sử dụng Nguyên vật liệu đầu vào trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có hợp đồng mua chung nguyên vật liệu đầu vào.It has a contract for joint purchase of input materials.Các nhà phê bình nói rằng vấn đề của Venezuela xuất phát từ những quyết định chính sách sai lầm, bao gồm mở rộng cung tiền không có sự kiểm soát và các biện pháp kiểm soát tỷ giá khiến các doanhnghiệp không thể nhập khẩu nguyên vật liệu đầu vào và phụ tùng máy móc.Opposition critics have said Venezuela's problems are the result of bad policy decisions, including unchecked expansion of the money supply andcurrency controls that leave businesses unable to import raw materials and machine parts.Xây dựng kế hoạch kiểm soát nguyên vật liệu đầu vào nhằm đảm bảo chất lượng trước khi đưa vào sản xuất.Make plans to control input materials to ensure quality before putting into production.Các khâu sẽ có quy định, báo cáo,bảng biểu,… để truy xuất nguồn gốc của tất cả nguyên vật liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra.All stages will have regulations, reports, tables,so on to trace the origin of all input materials and output.Thu mua liên quan đến chức năng mua nguyên vật liệu đầu vào được sử dụng trong chuỗi giá trị của công ty.It refers to the function of purchasing inputs used in the firm's value chain.Khuyến khích các doanh nghiệp luyện kim trong nước đầu tư sản xuấtthép chế tạo để cung cấp nguyên vật liệu đầu vào cho ngành cơ khí.Encouraging domestic metallurgicalenterprises to invest in manufacturing steel to supply input materials for the mechanical industry.Đó có thể là các yêu cầu về nguyên vật liệu đầu vào, nồng độ hóa chất, các yêu cầu về xử lý chất thải sau sản xuất.That might be the requirements for input materials, the concentration of chemicals, the requirements on handling post-production waste.Phần mềm là tổng hợp kinh nghiệm sản xuất được đúc kết lại qua thời gian nhằm mục đích giúp các doanh nghiệp sản xuất xây dựng một qui trình quản lý khoa học, hiệu quả,từ quản lý nguyên vật liệu đầu vào, quản lý nhà cung cấp, quản lý kho, quản lý bán hàng….The software is a combination of manufacturing experience is drawn back through time aims to help manufacturing enterprises to build a scientific management processes,efficient management of input materials, manage home supply, inventory management, sales management….Khi đc ngừng vào thời điểm tháng 3/2018, cảng này sẽ hỗ trợ Kyoei Steel nhập thép nguyên vật liệu đầu vào cho nhà máy sản xuất, qua đó nâng năng lượng sản xuất& giao vận của Kyoei Steel lên 900.000 tấn/ năm.Once completed, in March 2018,the port will help Kyoei Steel import more input material, thereby raising its production and transportation capacity to 900,000 tonnes per year.Các mô hình trình diễn trong nhiều năm ở các vùng sinh thái nông nghiệp khác nhau trong vùng sản xuất Robusta cần được thiết lập để đánh giá và ghi lại tình trạng của cây trồng trong các điều kiện thủy lợi khác nhau vàhiểu rõ hơn về thời gian tưới cũng như các nguyên vật liệu đầu vào khác để đạt được năng suất 4.000 kg cà phê nhân/ ha.Multi-year, on-farm demonstration plots in different agro-ecological zones in the Robusta production areas should be established to further assess and record crop performance under reduced irrigation supply conditions and to better understand the timing of irrigation andother inputs to attain yields of 4,000 kg of green bean/ha.Đối với các doanh nghiệp ít vốn, để thực hiện mục tiêu phát triển xanh, không nhất thiết phải đầu tư trang thiết bị hiện đại mà có thể thông qua những hành động đơn giản như: chấp hành tốt quy định bảo vệ môi trường, cải tiến quy trình sản xuất để giảm nguyên nhiên liệu,điện và ưu tiên tiêu sử dụng nguyên vật liệu đầu vào thân thiện với môi trường.For businesses with little capital, in order to realize green development objectives, it is not necessary to invest in modern equipment, they may adopt simple actions such as complying with environmental protection regulations,improving production processes to reduce raw materials, power and consumption using environmentally friendly inputs.Một nguyên nhân nữa làm ảnh hưởng tới kết quả sản xuất kinh doanh của Việt Ý, theo ông SatoshiSugino, là do tình trạng cung vượt cầu và sự biến động tăng của giá nguyên, nhiên vật liệu đầu vào và giá điện tăng trong khi giá bán ra không tăng được.Another reason affecting Vietnam Italy's production and business results, according to Mr. Satoshi Sugino,is the oversupply and the increasing volatility of prices of raw materials, input materials and electricity prices while selling prices could not increased.Yếu tố nguyên vật liệu là yếu tố chính đầu vào, có ảnh hưởng chủ yếu đến chất lượng sản phẩm.The raw material factor is the main input factor, which has a major influence on the quality of the product.Với vai trò hỗ trợ cho phát triển kinh tế của Khu kinh tế mở Chu Lai và các tỉnh khác trong khu vực, tối ưu hóa chu trình lưu chuyển củasản xuất kinh doanh từ khâu đầu vào nguyên vật liệu, phụ kiện,….With supporting rule for the economic development of the Chu Lai Open Economic Zone and other provinces in the region,optimizing flow cycle of business production from input materials, components.Trong nhiều trường hợp,chúng ta không nắm bắt được giá nguyên liệu đầu vào như giá trị của vật tư, máy móc thiết bị NK, chưa kể việc tính giá trị công nghệ….In many cases, we do not know the price of input materials such as the value of materials, machinery and equipment, not to mention the value of technology…, but these make the price.Các thiết kế Permaculture tiến triển theo thời gian bằng cách tính đến các mối quan hệ giữa các yếu tố này và có thể phát triển thành các hệ thống phức hợp mà nó có thể tạo ramật độ cao về thực phẩm và nguyên vật liệu với đầu vào tối thiểu[ 16].Permaculture designs evolve over time by taking into account these relationships and elements and can evolve into extremely complexsystems that produce a high density of food and materials with minimal input.[23].Các quyết định của doanh nghiệp về giá cả,chi phí và đầu vào- gồm chi phí nguyên vật liệu, công nghệ và lao động, sản lượng, doanh số và đầu tư- được đưa ra để đáp ứng với những tín hiệu thị trường phản ánh cung và cầu, không có sự can thiệp đáng kể nào của Nhà nước, và chi phí của những đầu vào chính về cơ bản phản ánh giá thị trường.Decisions of firms regarding prices, costs and inputs,including for instance raw materials, cost of technology and labour, output, sales and investment, are made in response to market signals reflecting supply and demand, and without significant State interference in this regard, and costs of major inputs substantially reflect market values.Joseph Mitchickly và những người khác tại IBM đã phát triển một cách tiếp cận thúc đẩy kiểm soát hàng tồn kho và lập kế hoạch sản xuất, hiện được gọi là lập kếhoạch yêu cầu vật liệu( MRP), lấy đầu vào cả lịch sản xuất chính( MPS) và hóa đơn nguyên vật liệu( BOM) và đưa ra đưa ra một lịch trình cho các vật liệu( thành phần) cần thiết trong quá trình sản xuất.Joseph Orlickly and others at IBM developed a push approach to inventory control and production planning, now known as material requirements planning(MRP),which takes as input both the master production schedule(MPS) and the bill of materials(BOM) and gives as output a schedule for the materials(components) needed in the production process.Có phần nguyên vật liệu, đầu tiên, tác động vào các phần khác của vật liệu, mà đang rơi xuống, và sau đó, họ cùng nhau tấn công vào các lớp vật cụ thể hoặc khối tác….There part of materials, first, impact on the other part of materials, which are falling down, and then, they together strike on the material layers or on impact blocks.Đầu vào nguyên vật liệu cũng không ngoại lệ.Raw material input is no exception.Các yếu tố đầu vào như nguyên vật liệu.It starts out as material elements.Một nhà máyđiện hạt nhân sẽ cần nguyên liệu đầu vào với trọng lượng chỉ bằng 1/ 100.000 các vật liệu cần thiết cho một nhà máy nhiệt điện với công suất tương tự.One nuclear power plant will need input materials with the weight equal to only 1/100,000 of the materials needed by one thermal power plant with the same capacity.Riêng trong Quý 3, tỷ lệ Giá vốn hàng bán trên DTT đã có sự thuyên giảm nhờ kiểm soáttốt định mức sử dụng nguyên vật liệu phụ và chi phí nguyên liệu đầu vào của tất cả các Công ty con khi giá thành sản xuất ở tất cả các nhà máy đều thấp hơn so với kế hoạch.In the third quarter, the cost of goods sold/NR ratio wasreduced thanks to good control of the cost of raw materials and the input costs of all subsidiaries when the production cost at all plants was lower than planned.Đảm bảo kiểm soát chặt chẽ nguyên vật liệu từ khâu đầu vào đến đầu ra của sản phẩm và thoả mãn nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất.All stages are strictly supervised, from raw materials to finished outputs so as to serve customers in the best way.Iii mang lại kết quả bằng sản phẩm và dịch vụ theo yêu cầu của người sử dụng lao động, bất luận ai là ngườicung cấp trang thiết bị, nguyên vật liệu hoặc các đầu vào khác đã sử dụng;(iii) which results in a product or service as specified by the employer,irrespective of who provides the equipment, materials or other inputs used.PLC chuyên máy tính cứng thường xuyên được sử dụng đểđồng bộ hóa các dòng chảy của nguyên liệu đầu vào từ( vật lý) cảm biến và các sự kiện với dòng chảy của đầu ra để thiết bị truyền động và các sự kiện.[ 20].PLCs are specialized hardened computers whichare frequently used to synchronize the flow of inputs from(physical) sensors and events with the flow of outputs to actuators and events.[20].Trong năm nay, một đội ngũ thiết bị tự lái( automated guided vehicles- AGVs) thế hệ mới đangđược lên kế hoạch để bắt đầu tham gia vào dây chuyền lắp ráp của công ty này, vận chuyển các bộ phận và nguyên vật liệu khắp nhà máy một cách hiệu quả, tự động.Sometime this year, a fleet of new-generation automated guided vehicles(AGVs) are scheduledto begin zipping through the lanes of the company's assembly line, hauling parts and materials across the plant in an efficient, automated buzz.Trong quá trình hoạt động, các vật liệu được đưa vào vòng xoáy trước- máy sôi thông qua đầu vào nguyên liệu.During the operation, the materials are fed into the spiral pre- boiling machine through the material inlet.Nguyên liệu thô được thông qua bởi nhà máy sấy của chúng tôi được đưa vào vật liệu từ đầu vào của máy sấy và di chuyển về phía trước liên tục cùng với mức độ tầng sôi dưới tác động của rung động.Raw material adopted by our drying plant is fed into the material from the inlet of the drying machine and moves forward continuously along with the level of fluidized-bed under the action of vibration.Tỷ lệ đồ gốm Phoenician cao trong số vật liệu mới được tìm thấy vào năm 1997 tại Plaza de las Monjas ở Huelva cho thấy có sự hiện diện thường xuyên của người Phoenicia từ đầu thế kỷ thứ 9 trước Công nguyên..The high proportion of Phoenician pottery among the new material drinking was founded in 1997, in the Plaza de las Monjas in Huelva, argues in favor of a regular presence of Phoenician people from the start of the 9th century BC.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 122, Thời gian: 0.0272

Từng chữ dịch

nguyêndanh từnguyênnguyennguyêntính từraworiginalintactvậtdanh từplantmaterialmatterstuffvậttính từphysicalliệugiới từwhetherliệudanh từmaterialdatadocumentliệutính từrawđầutrạng từearlyđầutính từfirsttopđầudanh từhead nguyên vật liệunguyên vật liệu xây dựng

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh nguyên vật liệu đầu vào English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nghiệm Thu Vật Tư đầu Vào Tiếng Anh