Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:nguyên
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋwiən˧˧
ŋwiəŋ˧˥
ŋwiəŋ˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋwiən˧˥
ŋwiən˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “nguyên”
沅: nguyên
螈: nguyên
鼋: ngoan, nguyên
鼊: nguyên, bích
笎: nguyên
源: nguyên
蚖: ngoan, nguyên
原: nguyện, nguyên
厡: nguyện, nguyên
䖠: nguyên
邧: nguyên
芫: nguyên, diêm
羱: nguyên
騵: nguyên
厵: nguyên
元: nguyên
嫄: nguyên
㭇: lãm, nguyên
𡿕: nguyên
壖: nguyên, nhuyên
姩: nguyên
魭: nguyên
杬: nguyên, ngoạn
豲: nguyên
黿: ngoan, nguyên
Phồn thể
元: nguyên
沅: nguyên
嫄: nguyên
螈: nguyên
芫: nguyên
源: nguyên
原: nguyên
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
厡: nguyên, nguyện
元: nguyên
沅: nguyên
嫄: nguyên
邧: nguyên
螈: nguyên
芫: nguyên
蚖: nguyên
杬: nguyên, ngoạn
笎: nguyên
羱: nguyên
源: nguyên, nguồn, ngùn, n
厵: nguyên
黿: nguyên, ngoan
壖: nguyên, nhuyên
騵: nguyên
鼋: nguyên
原: nguyên, nguyện
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nguyện
nguyền
Nguyên
Phó từ
nguyên
Trước kia là (thường đứng trước một từ chỉ chức vụ). Anh ta nguyên là nông dân, nay là quân nhân.
Đồng nghĩa
cựu
Tính từ
nguyên
Trước kia là (thường đứng trước một từ chỉ chức vụ). Nguyên trưởng phòng hành chính.
Còn như khi mới được tạo nên, làm ra. Áo mới nguyên.
"Nguyên khai" nói tắt. Dầu nguyên.
Đồng nghĩa
trước kia là
cựu
Danh từ
nguyên
Người đi kiện. Bên nguyên đòi bên bị bồi thường.
Dịch
Xem thêm
Nguyen
Nguyên
Nguyễn
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nguyên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nguyên&oldid=1989364” Thể loại: