NH3 (amoniac)N2H5Cl (Hydrazin Dihidroclorua) = NH4Cl (amoni ...
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- NH3, N2H5Cl → NH4Cl, N2H4 Tất cả phương trình điều chế từ NH3, N2H5Cl ra NH4Cl, N2H4
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) , N2H5Cl (Hydrazin dihidroclorua) ra NH4Cl (amoni clorua) , N2H4 (Hydrazin) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
NH3Tên gọi: amoniac
Nguyên tử khối: 17.03052 ± 0.00041
Nhiệt độ sôi: -33°C
Nhiệt độ nóng chảy: -77°C
(amoniac) N2H5ClTên gọi: Hydrazin dihidroclorua
Nguyên tử khối: 68.5061
(Hydrazin dihidroclorua)Chất sản phẩm:
NH4ClTên gọi: amoni clorua
Nguyên tử khối: 53.4915
Nhiệt độ sôi: 520°C
Nhiệt độ nóng chảy: 338°C
(amoni clorua) N2H4Tên gọi: Hydrazin
Nguyên tử khối: 32.04516 ± 0.00068
(Hydrazin) NH3 Tên gọi: amoniac
Nguyên tử khối: 17.03052 ± 0.00041
Nhiệt độ sôi: -33°C
Nhiệt độ nóng chảy: -77°C
+ N2H5Cl Tên gọi: Hydrazin dihidroclorua
Nguyên tử khối: 68.5061
→ NH4Cl Tên gọi: amoni clorua
Nguyên tử khối: 53.4915
Nhiệt độ sôi: 520°C
Nhiệt độ nóng chảy: 338°C
+ N2H4 Tên gọi: Hydrazin
Nguyên tử khối: 32.04516 ± 0.00068
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
150 - 190
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
Na2SO4 và Na3PO4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất natri sulfat và chất natri photphat
Xem thêmNaCH3COO và NaCl
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Natri axetat và chất Natri Clorua
Xem thêmNaClO và NaHCO3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Natri hypoclorit và chất natri hidrocacbonat
Xem thêmNaI và NaNO2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất natri iodua và chất Natri nitrit
Xem thêmTừ khóa » Nh3 Ra N2h4
-
N2H4 = NH3 + N22 - Chemical Equation Balancer - ChemicalAid
-
NH3 + O2 = N2H4 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Viết Phương Trình Hóa Học NH3 Ra N2H4 : NH3 + N2H5Cl → NH4Cl ...
-
N2H4 = N2 NH3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Catalytic N2-to-NH3 (or -N2H4) Conversion By Well-Defined ... - NCBI
-
Bai Tap Nhiet Dong Hoa HSG
-
[PDF] NMR Measurements On Intercalated 3R-TaS2.Ix (I=NH3 And N2H4)
-
Hydrazine Detection During Ammonia Electro-oxidation Using An ...
-
The Formation Of Hydrazine By Interaction Of Ammonia And N ...
-
[PDF] Conversion Of Ammonia To Hydrazine Induced By High Frequency ...
-
Chen Entladungen In NH3 Erscheinen, In N2H4-Entla - De Gruyter
-
How To Balance N2H4 = NH3 + N2 - YouTube
-
Binding N2, N2H2, N2H4, And NH3 To Transition-Metal Sulfur Sites