NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4 đựng Trong Các Lọ Mất Nhãn Ta Dùng
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Để nhận biết các dung dịch : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ta dùng:
- A. Ba.
- B. NaOH.
- C. Na
- D. Qùy tím.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Khi dùng : Ba
+) NH4NO3 : có khí mùi khai
+) (NH4)2SO4 : khí mùi khai và kết tủa trắng
+) K2SO4 : kết tủa trắng
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 18395
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
20 Trắc nghiệm lí thuyết Hóa 12 Chương 1 Sự điện li hay
20 câu hỏi | 30 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Dd X có pH = 5 gồm các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây?
- Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được với cả dd HCl
- Có 6 chất bột màu trắng được đựng trong 6 lọ riêng biệt mất nhãn sau: BaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4, NaCl
- Có các dd riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3.
- Cho các phản ứng hóa học sau :1.(NH4)2CO3 + CaCl2 ->2. Na2CO3 + CaCl2 ->3.(NH4)2CO3 + Ca(OH)2
- Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
- Cho các phản ứng hóa học sau:(1) BaCl2 + H2SO4; (2) Ba(OH)2 + Na2SO4 ;(3) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4
- Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5).
- Cho các phương trình ion rút gọn sau :a) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cub) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+c) Fe2+ + Mg
- Có 4 dung dịch có nồng độ bằng nhau : HCl ( pH = a) ; H2SO4 (pH = b) ; NH4Cl (pH = c) ; NaOH ( pH = d)
- Cho các ion sau : K+( 0,15 mol) ; Fe2+(0,1 mol) ; NH4+(0,2mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl- (0,1 mol); SO42-(0,15 mol)
- Cho các muối sau : NaHCO3 ; NaHSO4 ; Na2HPO3 ; NaHSO3 ; (NH4)2CO3 ; Na2HPO4. Số muối axit là:
- X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện: X tác dụng với Y
- Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có pH < 7
- Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na+, CO32-, NH4+, Cl-, Mg2+, OH-, NO3- có thể cùng tồn tại trong một dd
- Cho các dung dịch có cùng nồng độ: CH3COONa (1); H2SO4 (2); HCl (3); NaNO3 (4).
- Để nhận biết các dung dịch : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ta dùng:
- Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng 1 phản ứng tạo ra NaOH ?
- Cho các chất : Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaHSO4 ; HCl ; BaCl2 ; CuO ; Fe.
- Cho phương trình ion rút gọn sau : Ba2+ + HCO3- + OH- → BaCO3 + H2O (1)Phản ứng có phương trình rút gọn (1) là:
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Toán 11
Toán 11 Kết Nối Tri Thức
Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 11 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 11 KNTT
Giải bài tập Toán 11 CTST
Trắc nghiệm Toán 11
Ngữ văn 11
Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 11 Cánh Diều
Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Văn mẫu 11
Tiếng Anh 11
Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST
Tài liệu Tiếng Anh 11
Vật lý 11
Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức
Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 11 Cánh Diều
Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT
Giải bài tập Vật Lý 11 CTST
Trắc nghiệm Vật Lý 11
Hoá học 11
Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức
Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Hoá Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Hoá 11 KNTT
Giải bài tập Hoá 11 CTST
Trắc nghiệm Hoá học 11
Sinh học 11
Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức
Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh học 11 KNTT
Giải bài tập Sinh học 11 CTST
Trắc nghiệm Sinh học 11
Lịch sử 11
Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Sử 11 KNTT
Giải bài tập Sử 11 CTST
Trắc nghiệm Lịch Sử 11
Địa lý 11
Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Địa 11 KNTT
Giải bài tập Địa 11 CTST
Trắc nghiệm Địa lý 11
GDKT & PL 11
GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập KTPL 11 KNTT
Giải bài tập KTPL 11 CTST
Trắc nghiệm GDKT & PL 11
Công nghệ 11
Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 11 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 11
Tin học 11
Tin học 11 Kết Nối Tri Thức
Tin học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 11 KNTT
Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 11
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 11
Tư liệu lớp 11
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 11
Đề thi HK1 lớp 11
Đề thi giữa HK1 lớp 11
Đề thi HK2 lớp 12
Tôi yêu em - Pu-Skin
Đề cương HK1 lớp 11
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
Chí Phèo
Cấp số cộng
Cấp số nhân
Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Nhận Biết Dd Nh4no3 (nh4)2co3 Na2so4 Nacl
-
Nhận Bít Các Dd Sau Bằng Phương Pháp Hoá Học A. NH4NO3 ,(NH4 ...
-
Nhận Bít Các Dd Sau Bằng Phương Pháp Hoá Học A. NH4NO3 ...
-
Nhận Biết Dung Dịch Các Chất Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học A ...
-
Nhận Biết Dung Dịch Các Chất Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học ...
-
Hóa 11 - Dung Dịch - Nhận Biết - HOCMAI Forum
-
Nhận Biết Dung Dịch Các Chất Sau Bằng Phương ... - Hóa Học | Narkive
-
Nhận Bít Các Dd Sau Bằng Phương Pháp Hoá Học A. NH4NO3 ,(NH4 ...
-
Nhận Bít Các Dd Sau Bằng Phương Pháp Hoá Học A. NH4NO3 ,(NH4 ...
-
Hóa Học đại Cương Cấp 3 | VFO.VN
-
( NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; NaNO3 . HELP ME !!!11 - Hoc24
-
Nhận Biết Các Chất Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học Nh4no3 (nh4 ...
-
Nhận Biết Các Chất Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học : Dd Na2SO4 ...
-
Có Các Dung Dịch Mất Nhãn: NaNO3; NH4NO3; (NH4)2SO4; NaCl