NH4OH (NH4)2HPO4 = (NH4)3PO4 H2O | Phản ứng Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- NH4OH, (NH4)2HPO4 → (NH4)3PO4, H2O Tất cả phương trình điều chế từ NH4OH, (NH4)2HPO4 ra (NH4)3PO4, H2O
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) , (NH4)2HPO4 (Amoni phosphat dibasic) ra (NH4)3PO4 (amoni photphat) , H2O (nước) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
NH4OHTên gọi: Amoni hidroxit
Nguyên tử khối: 35.04580 ± 0.00085
Nhiệt độ sôi: 37°C
(Amoni hidroxit) (NH4)2HPO4Tên gọi: Amoni phosphat dibasic
Nguyên tử khối: 132.0562
Nhiệt độ nóng chảy: 155°C
(Amoni phosphat dibasic)Chất sản phẩm:
(NH4)3PO4Tên gọi: amoni photphat
Nguyên tử khối: 149.0867
(amoni photphat) H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) NH4OH Tên gọi: Amoni hidroxit
Nguyên tử khối: 35.04580 ± 0.00085
Nhiệt độ sôi: 37°C
+ (NH4)2HPO4 Tên gọi: Amoni phosphat dibasic
Nguyên tử khối: 132.0562
Nhiệt độ nóng chảy: 155°C
→ (NH4)3PO4 Tên gọi: amoni photphat
Nguyên tử khối: 149.0867
+ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
FLi và FLi2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Liti florua và chất Diliti monoflorua
Xem thêmFMg và FMn
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Magie monoflorua và chất Mangan monoflorua
Xem thêmFMnO3 và FMo
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Mangan trioxit florua và chất Molypden monoflorua
Xem thêmFN và FNO
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Nitơ monoflorua và chất Nitrosyl florua
Xem thêmTừ khóa » (nh4)2hpo4 Ra (nh4)3po4
-
NH4OH + (NH4)2HPO4 → (NH4)3PO4 + H2O | Phương Trình Phản ...
-
(NH4)2HPO4 = (NH4)3PO4 + H3PO4 - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
NH4OH + (NH4)2HPO4 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
NH4OH + NH4H2PO4 | (NH4)3PO4 + H2O | Phương Trình Hóa Học
-
Phương Trình Phản ứng NH4OH+NH4H2PO4 Ra (NH4)3PO4+H2O
-
(NH4)3PO4 Phản ứng Với (NH2)2CO - Hóa Học Phổ Thông
-
Thành Phần Của Phân Amophot Gồm A. NH4H2PO4 Và (NH4 ...
-
Top 19 Nh4 3po4 đọc Là Gì Mới Nhất 2022
-
6 (NH4)2HPO4 + 3 Ca(OH)2 → 4 (NH4)3PO4 + Ca3(PO4)2 + 6 H2O
-
Amophot Là Hỗn Hợp Các Muối - Khóa Học
-
Khi Cho NH3 Vao Dd H3PO4 Thi Pu The Nao Khi Co Dk Thieu Du