"nhã" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nhã Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nhã" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
nhã
- t. 1. Nh. Nhã nhặn: Thái độ nhã. 2. Dễ coi, không cầu kỳ: Quần áo nhã; Bàn ghế nhã.
nt. Chỉ cơm hay bột nát và ướt.nt&p. 1. Lịch sự, có lễ độ. Ăn nói nhã. 2. Đẹp một cách giản dị, lịch sự. Màu này nhã hơn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhnhã
nhã- Courteous
- Thái độ nhã: A courteous attitude
- Elegant
- Quần áo nhã: Elegant clothing
- Bàn nghế nhã: Elegant furniture
Từ khóa » Nhà Nghĩa Là Sao
-
Nghĩa Của Từ Nhà - Từ điển Việt
-
Nhà – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhà - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhà Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nha Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Định Nghĩa 'Nhà Là Nơi…'
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Nha đầu Nghĩa Là Gì? - Báo Thanh Niên
-
Nhã Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nhà Cửa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nhà Phải Có Nóc Nghĩa Là Gì? Bạn đã Thực Sự Hiểu Câu Nói Này Chưa?
-
ĐịNh Nghĩa Nhà TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì Nhà