NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Snhà máy nhiệt điệnthermal power plantnhà máy nhiệt điệnthermal power stationnhà máy nhiệt điệncoal-fired power plantsnhà máy nhiệt điện thannhà máy điện đốt thancoal plantsnhà máy thanđiện thanmáy nhiệt điện thanthermal power plantsnhà máy nhiệt điệnthermal power stationsnhà máy nhiệt điệnthermo power planta heating power plant

Ví dụ về việc sử dụng Nhà máy nhiệt điện trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhà máy nhiệt điện;Of thermal power plants;Khảo sát thủy văn nhà máy nhiệt điện trên Đảo Jeju.Hydrographic survey of thermoelectric power plant in Jeju Island.Một nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ở Luchegorsk, Nga.A coal-fired power plant in Luchegorsk, Russia.Đây là bức ảnh được được chụp trong lò đốt ở một nhà máy nhiệt điện.This photo was taken in the burner of a coal-fired power station.Một nhà máy nhiệt điện ở Moscow.A heating power plant in Moscow.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từmất điệnmạ điệnchống tĩnh điệnsơn tĩnh điệnbức xạ điện từ điện năng tiêu thụ điện chính cắt điệnđiện thoại xuống điện thoại reo HơnSử dụng với trạng từphun tĩnh điệnSử dụng với động từđi tàu điện ngầm hộ chiếu điện tử tấn công điện tử dòng điện chạy qua Mỹ đẩy mạnh kế hoạch xây dựng hàng trăm nhà máy nhiệt điện mới.Bush is quietly pushing the construction of a hundred new coal-burning electric plants.Nhà máy nhiệt điện công suất 2.400 MW đã được phê duyệt quy hoạch.A thermal power plant with capacity of 2,400 MW has been approved.Ngoài ra, thành phố có một số nhà máy nhiệt điện hiện tại hoặc quy hoạch.In addition, the city has several existing or planned thermal power stations.Hơn 280 nhà máy nhiệt điện của Mỹ đã ngừng hoạt động hoặc tuyên bố họ sẽ đóng cửa kể từ năm 2010.More than 280 U.S. coal plants have shut down or announced they would shut down since 2010.Theo Trung tâm Than đá sạch của IEA,có hơn 2.300 nhà máy nhiệt điện trên toàn thế giới.According to the IEA Clean Coal Centre,more than 2,300 coal-fired power stations exist worldwide.Ông Trịnh Xuân Thanh bị cáo buộc tương tự ngoài việc đánh lừa$ 186,000 đô la từ một nhà máy nhiệt điện khác.Thanh is accused of the same charges in addition to embezzling $186,000 from another thermo power plant.Khác biệt lớn nhất trong thiết kế của nhà máy nhiệt điện là do các nguồn nhiên liệu khác nhau.The greatest variation in the design of thermal power stations is due to the different fuel sources.Nếu tất cả các nhà máy nhiệt điện ở Việt Nam đều áp dụng cách trộn than mới thì lượng than tiết kiệm được sẽ rất lớn.If all the thermal power plants in Vietnam apply the new coal mixing formula, the savings will be huge.Ngành công nghiệp sử dụng hàng trăm nghìn nhà máy nhiệt điện, mỏ than và chuỗi cung ứng trên cả nước.The industry employs hundreds of thousands in thermal power plants, coal mines and supply chains across the country.Nhà máy nhiệt điện với công suất 385- MW này đang được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu về điện ngày một tăng lên.This new, 385-MW coal-fired power plant is being built to meet the growing electricity demand of the cooperative members.Mục tiêu của chúng tôi là nhà máy nhiệt điện ở gần một cái hồ nhỏ giữa thành phố.Our target was the thermal power plant, located near a small lake almost in the center of the city.Tôi cần cho tủ lạnh kết hợp với máy nén động cơ 2 và nhà máy nhiệt điện Vaillant 24Kw tại phòng 3.I need for the refrigerator combination with 2 engine compressors and a Vaillant 24Kw thermal power plant at the 3 room.Khói bốc lên từ ống khói nhà máy nhiệt điện, nhìn trong khoảng bờ sông Hàn chạy qua thủ đô Seoul của Hàn Quốc. Ảnh.Smoke rises from the chimneys of thermal power plants, looking at the banks of the Han River running through the South Korean capital, Seoul.Theo kế hoạch phát triển điện năng được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt,sẽ có thêm hai nhà máy nhiệt điện trên địa bàn tỉnh vào năm 2020.Under the power development plan approvedby the Prime Minister, there would be two more thermal power plants in the province by 2020.Năm ngoái, Hàn Quốc đã đóng cửa năm nhà máy nhiệt điện cũ nhằm nỗ lực cải thiện chất lượng không khí.Last year, South Korea shut down five ageing coal-fired power plants in a bid to improve its air quality.Hiện nay nhà máy nhiệt điện chạy bằng bã mía có công suất 30MW đã đi vào vận hành hòa vào lưới điện quốc gia Lào.Currently power thermal plants operated by bagasse with capacity of 30MW have already been put into operation and entered into the national grid of Laos.Vì đá phiến dầu được sử dụng ở nhà máy nhiệt điện, Ida- Viru chứa hầu hết nguồn năng lượng của Estonia.As oil shale is used in thermal power plants, the earth in Ida-Viru contains most of Estonia's energy resources.Thiết kế giải pháp về mặt công nghệ, thay đổi thiết bị phù hợp hơn trên dây chuyền hiện tại để thực hiện được việc lắp đặt nhà máy nhiệt điện khí thải.Design technological solution, replace current line's equipments with more appropriate ones to install the emission heat thermal power plant.Ở giữa sa mạc Atacama ở miền bắc Chile, nhà máy nhiệt điện mặt trời đầu tiên ở Mỹ Latinh nổi lên từ mặt đất.In the middle of the Atacama Desert in northern Chile, the first solar thermal power plant in Latin America emerges from the ground.VietNamNet Bridge- Một số nhà máy nhiệt điện than dự kiến sẽ được xây dựng ở ĐBSCL theo kế hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011- 2020.VietNamNet Bridge- Several coal thermal power plants are expected to be built in the Mekong Delta under the 2011-2020 plan for national power development.Carbon Clean ước tính khoảng 5- 10% lượng CO2 thải ra từ nhà máy nhiệt điện có thể được lưu trữ bằng công nghệ của họ.Carbonclean predicts that only about 5 to 10 percent of the carbon released from coal plants can be captured using their technology.Bộ trưởng Nguyễn Văn Tài cho biết nhà máy nhiệt điện đã đóng góp khoảng 35% tổng sản lượng điện và số tiền được tăng lên.Minister Nguyen Van Tai said thermal power plants were contributing about 35% of the total power output and the amount was rising.Kế hoạch của các nhà hoạt động là nhằm đóng cửa nhà máy nhiệt điện trong vài ngày để phản đối tình trạng gây ấm nóng toàn cầu.The activists' plan was to try to shut down the coal-fired power station for a few days as a protest against global warming.Trung Quốc đã đình chỉ các dự án xây mới nhà máy nhiệt điện nhằm phòng tránh các nguy cơ về dư thừa năng lực sản xuất và thúc đẩy gia tăng tỷ trọng năng lượng sạch.China is holding back on building new coal-fired power plants to avoid risks from overcapacity and promote a clean energy mix.Nam Úc đã công bố kế hoạch xây dựng nhà máy nhiệt điện mặt trời tháp đơn lớn nhất thế giới tại cảng Augusta.The government of South Australia has announced plans to construct the world's largest single-tower solar thermal power plant in Port Augusta.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 148, Thời gian: 0.1372

Xem thêm

nhà máy nhiệt điện thancoal-fired powercoal-fired power plantcoal-fired power plantscoal plants

Từng chữ dịch

nhàdanh từhomehousebuildinghousinghouseholdmáydanh từmachinecomputerplantcameramáyđộng từtapnhiệtdanh từheattemperaturethermostatnhiệttính từthermalthermogenicđiệntính từelectricelectronicđiệndanh từpowerelectricityphone S

Từ đồng nghĩa của Nhà máy nhiệt điện

nhà máy than nhà máy nghiền đánhà máy nhiệt phân

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh nhà máy nhiệt điện English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nhà Máy Nhiệt điện Tiếng Anh Là Gì