Nhá Nhem - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Phó từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲaː˧˥ ɲɛm˧˧ɲa̰ː˩˧ ɲɛm˧˥ɲaː˧˥ ɲɛm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲaː˩˩ ɲɛm˧˥ɲa̰ː˩˧ ɲɛm˧˥˧

Tính từ

nhá nhem

  • Xem dưới đây

Phó từ

nhá nhem trgt.

  1. Sắp sửa tối. Nhá nhem tối, thuyền bắt đầu vào kênh (Nguyễn Tuân) Trời nhá nhem tối mới trở về (Nguyễn Huy Tưởng)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhá nhem”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhá_nhem&oldid=1315587” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nhá nhem 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nhá Nhem ý Nghĩa Là Gì