Nhà - Wiktionary Tiếng Việt
Danh từ
(loại từcái, căn, ngôi, toà)nhà
- Công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất. Xây dựng nhà ở. Nhà kho bị đổ. Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nhau lắm.
- Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình. Dọn đến nhà mới. Mẹ vắng nhà.
nhà
- Những người trong một gia đình. Nhà có bốn người. Cả nhà đi vắng.
- Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau trong đối thoại. Nhà tôi đi vắng. Anh có nhắn nhà tôi gì không?
- Từ xưng gọi người đối thoại với ý thân mật hay coi thường. Nhà Hà cho ấm chè. Ai bảo nhà chị thế?
- Từ tự xưng mình khi nói chuyện với ý nhún nhường. Anh cho nhà em thế nào thì nhà em cũng bằng lòng. Nhà cháu đây cũng chẳng thua kém ai.
- Những đối tượng gần gũi với mình. Viết lịch sử cho xã nhà.
Dịch
Công trình xây dựng
|
|
|
Từ khóa » Nhfa
-
Nhà – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mua Bán Nhà Riêng TP Hồ Chí Minh
-
Xu Hướng Thiết Kế Nhà, Mẫu Nhà đẹp 2022 - VietNamNet
-
Những Mẫu Thiết Kế Nhà đẹp Nhất 2021 Trên VnExpress
-
555+ Mẫu Thiết Kế Nhà đẹp Chi Tiết Bản Vẽ Kiến Trúc 2022
-
Mua Bán Nhà Đất, Nhà Mặt Tiền Ở TP HCM Giá Rẻ Tháng 07/2022
-
Cộng đồng Yêu Nhà đẹp Happynest
-
Mua Bán Nhà Đất | Cho Thuê Nhà, Căn Hộ, Văn Phòng - Alonhadat ...
-
Nhà đẹp | Báo điện Tử Tiền Phong
-
Mua Bán Nhà Riêng Tại Hồ Chí Minh T. 07/2022 - Propzy
-
Kiến Trúc Nhà Á Châu Chuyên Thiết Kế Nhà Biệt Thự, Lâu đài đẹp
-
Bất động Sản Homedy – Kênh Mua Bán Nhà đất #1 Việt Nam