Nhà - Wiktionary Tiếng Việt

Có thể bạn quan tâm

Danh từ

(loại từcái, căn, ngôi, toà)nhà

  1. Công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất. Xây dựng nhà ở. Nhà kho bị đổ. Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nhau lắm.
  2. Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình. Dọn đến nhà mới. Mẹ vắng nhà.

nhà

  1. Những người trong một gia đình. Nhà có bốn người. Cả nhà đi vắng.
  2. Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau trong đối thoại. Nhà tôi đi vắng. Anh có nhắn nhà tôi gì không?
  3. Từ xưng gọi người đối thoại với ý thân mật hay coi thường. Nhà Hà cho ấm chè. Ai bảo nhà chị thế?
  4. Từ tự xưng mình khi nói chuyện với ý nhún nhường. Anh cho nhà em thế nào thì nhà em cũng bằng lòng. Nhà cháu đây cũng chẳng thua kém ai.
  5. Những đối tượng gần gũi với mình. Viết lịch sử cho xã nhà.

Dịch

Công trình xây dựng
  • Tiếng Anh: house(en)
  • Tiếng Hà Lan: huis(nl)gt
  • Tiếng Nga: дом(ru) (dom)
  • Tiếng Pháp: maison(fr)gc
  • Tiếng Tatar Crưm: üy
  • Tiếng Triều Tiên: (ko) (jip)
Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình
  • Tiếng Anh: home(en)
  • Tiếng Nga: дом(ru) (dom)
Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau
  • Tiếng Anh: spouse(en), husband(en) (chồng), wife(en) (vợ)
  • Tiếng Hà Lan: man(nl) (chồng), vrouw(nl)gc (vợ), eega(nl)gch
  • Tiếng Nga: муж(ru) (muž) (chồng), женщина(ru)gc (ženščina) (vợ)
  • Tiếng Pháp: mari(fr) (chồng), femme(fr)gc (vợ)

Từ khóa » Nh2- Nom