Nhà - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:nhà
Một ngôi nhà.

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *ɲaː (nhà). Cùng gốc với tiếng Mường Bi nhà (nhà), tiếng Thổ [Cuối Chăm] ɲɐː², tiếng Phong-Kniang ɲaː ("nhà"), tiếng Danau ɲɑ¹, tiếng Mảng ɲua⁶.

Nghĩa thứ 2 của phần tiền tố là vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc , ví dụ: 科學家 (khoa học gia, nhà khoa học) - nhà khoa học.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ɲaː˧˧ɲaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 茄: cà, nhà, gia, già
  • 󰕓: nhà
  • 󰕒: nhà
  • 家: cô, nhà, gia
  • 茹: nhừa, nhựa, như, nhu, nhà, nhự
  • 伽: nhà, gia, già

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nha
  • nhá
  • nhạ
  • nhả
  • nhã

Danh từ

[sửa]

(loại từ cái, căn, ngôi, toà) nhà

  1. Công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất. Xây dựng nhà ở. Nhà kho bị đổ. Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nhau lắm.
  2. Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình. Dọn đến nhà mới. Mẹ vắng nhà.

nhà

  1. Những người trong một gia đình. Nhà có bốn người. Cả nhà đi vắng.
  2. Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau trong đối thoại. Nhà tôi đi vắng. Anh có nhắn nhà tôi gì không?
  3. Từ xưng gọi người đối thoại với ý thân mật hay coi thường. Nhà Hà cho ấm chè. Ai bảo nhà chị thế?
  4. Từ tự xưng mình khi nói chuyện với ý nhún nhường. Anh cho nhà em thế nào thì nhà em cũng bằng lòng. Nhà cháu đây cũng chẳng thua kém ai.
  5. Những đối tượng gần gũi với mình. Viết lịch sử cho xã nhà.

Dịch

[sửa] Công trình xây dựng
  • Tiếng Anh: house (en)
  • Tiếng Hà Lan: huis (nl) gt
  • Tiếng Nga: дом (ru)  (dom)
  • Tiếng Pháp: maison (fr) gc
  • Tiếng Tatar Crưm: üy
  • Tiếng Triều Tiên:  (ko) (jip)
Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình
  • Tiếng Anh: home (en)
  • Tiếng Nga: дом (ru)  (dom)
Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau
  • Tiếng Anh: spouse (en), husband (en) (chồng), wife (en) (vợ)
  • Tiếng Hà Lan: man (nl)  (chồng), vrouw (nl) gc (vợ), eega (nl) gc
  • Tiếng Nga: муж (ru)  (muž) (chồng), женщина (ru) gc (ženščina) (vợ)
  • Tiếng Pháp: mari (fr)  (chồng), femme (fr) gc (vợ)

Tính từ

[sửa]

nhà

  1. Nói thú vật đã được thuần dưỡng. Trâu rừng dữ hơn trâu nhà.

Tiền tố

[sửa]

nhà

  1. Dòng họ nắm quyền cai trị đất nước thời phong kiến. Đồng nghĩa: triều Thời nhà Lê. Nhà Hồ bị tiêu vong.
  2. Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định. Nhà khoa học. Nhà quân sự. Nhà văn nhà báo.

Dịch

[sửa] Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định
  • Tiếng Anh: professional (en), expert (en), performer (en), -ist (en), -ian (en), -man (en)
  • Tiếng Hà Lan: -ist (nl), -us (nl), -man (nl)
  • Tiếng Nga: -ист (ru) (-ist)
  • Tiếng Pháp: -ien (fr), -iste (fr)

Tham khảo

[sửa]
  • "nhà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
  • Nhà, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Nguồn

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nhà

  1. nhà.

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nhà

  1. (Chữ viết SIL) thuốc.

Từ khóa » Nhà Nghĩa Là