Nhạc Chuông - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲa̰ːʔk˨˩ ʨuəŋ˧˧ɲa̰ːk˨˨ ʨuəŋ˧˥ɲaːk˨˩˨ ʨuəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲaːk˨˨ ʨuəŋ˧˥ɲa̰ːk˨˨ ʨuəŋ˧˥ɲa̰ːk˨˨ ʨuəŋ˧˥˧

Danh từ

nhạc chuông

  1. Một tiếng đặc biệt được phát khi người khác gọi đến điện thoại di động của bạn. Các nhạc chuông có thể có sẵn trên điện thoại hoặc có thể tải về dùng từ một số địa chỉ web.

Đồng nghĩa

  • tiếng réo

Dịch

  • Tiếng Anh: ringtone
  • Tiếng Tây Ban Nha: timbre (celular)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhạc_chuông&oldid=2095567” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nhạc chuông 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nhạc Chờ Là Gì