Nhận Biết 4 Chất Rắn: Fe2O3,CuO,Al2O3,Na2O [Gợi ý - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Đỗ Tiến Đạt
Nhận biết 4 chất rắn: Fe2O3,CuO,Al2O3,Na2O [Gợi ý: Đầu tiên là cho nước(h2o) vào]
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 43. Pha chế dung dịch 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Anh Thư 5 tháng 3 2018 lúc 19:32 - Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho nước vào các mẫu thử
+ Mẫu thử tan chất ban đầu là Na2O
Na2O + H2O → 2NaOH
+ Mẫu thử không tan chất ban đầu là Al2O3, Fe2O3, CuO (I)
- Cho NaOH vào nhóm I
+ Mẫu thử tan trong NaOH chất ban đầu là Al2O3
2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
+ Mẫu thử không tan chất ban đầu là Fe2O3, CuO (II)
- Cho HCl vào nhóm II
+ Mẫu thử xuất hiện dung dịch vàng nâu chất ban đầu là Fe2O3
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
+ Mẫu thử xuất hiện dung dịch xanh chất ban đầu là CuO
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Hoàng Thị Anh Thư 5 tháng 3 2018 lúc 16:08 Chỉ dùng một hóa chất hay sao bạn?
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- helpmepls
nhận biết các chất Na2O, Al2O3, SiO2, Fe2O3, CuO bằng H2O và 1 hóa chất khác.Viết các PTHH
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Thảo Phương Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử, hòa tan các mẫu thử vào nước
+ Tan trong nước: Na2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
+ Không tan : Al2O3, SiO2, Fe2O3, CuO
Cho dung dịch HCl vào mẫu thử không tan
+ Tạo dung dịch màu xanh lam : CuO
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
+ Tạo dung dịch màu vàng nâu : Fe2O3
6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O
+ Tạo dung dịch trong suốt : Al2O3
6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O
+ Không tan : SiO2
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho 4 chất rắn riêng rẽ: Na2O; Al2O3; Fe2O3; Al. Chỉ dùng nước có thể nhận được
A. 0 chất
B. 1 chất
C. 2 chất
D. 4 chất
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án D
4 chất
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Neo Pentan
Chỉ dùng thêm nước hãy nhận biết 4 chất rắn : Na2O, Al2O3, Fe2O3, Al chứa trong các lọ riêng biệt. Viết các phương trình phản ứng.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chuyên đề mở rộng dành cho HSG 1 0
Gửi Hủy
Minh Nhân Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho dung dịch NaOH lần lượt vào từng chất rắn :
- Tan : Al2O3
- Tan , sủi bọt : Al
- Không hiện tương; Na2O , Fe2O3 (1)
Cho dung dịch HCl đến dư vào từng chất ở (1) :
- Tan , tạo dung dịch không màu : Na2O
- Tan , tạo dung dịch màu vàng nâu : Fe2O3
PTHH tự viết
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Đỗ Diệu Linh
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau:
(Viết phương trình phản ứng nếu có)
1/ CuO, Al, MgO, Ag.
2/ Na2O, CaO, Ag2O, Fe2O3, MnO2, CuO.
3/ Chỉ dùng H2O hãy nhận biết 3 chất sau: BaO, Al2O3, MgO.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 36: Nước 1 0
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ 1)
Cho tác dụng với HCl
- Có khí thoát ra là Al
- Tan là CuO và MgO
- Còn lại là Ag
Cho 2 chất CuO và MgO đi qua H2
- Có chất màu đỏ xuất hiện là Cu
- Không tác dụng là MgO
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
2)
Cho các chất vào H2O
- Tan là Na2O và CaO
- Không tan là Ag2O,Fe2O3,MnO2,CuO
Cho CO2 vào 2 dd thu được khi cho Na2O và CaO vào nước
- Có kết tủa là CaO
- Còn lại là Na2O
Cho HCl vào 4 dd không tan
- Có kết tủa là Ag2O
- Co khí thoát ra là MnO2
- Dd màu xanh là CuO
- Dd màu vàng nâu là Fe2O3
\(Na_2O+H_2O\rightarrow NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Ag_2O+2HCl\rightarrow2AgCl+H_2O\)
\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
3)
Cho 3 chất vào nước
- Tan là BaO
- Không tan là Al2O3 và MgO
Cho Ba(OH)2 thu được vào 2 chất còn lại
- Tan là Al2O3
- Còn lại là MgO
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Al_2O_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(AlO_2\right)_2+H_2O\)
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Garena Predator
Chỉ dùng nước có thể phân biệt từng chất rắn nào trong mỗi cặp chất rắn sau:
A. Na2O, K2O
B. CuO, Al2O3
C. Na2O, ZnO
D. P2O5, Na2O
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự... 3 0
Gửi Hủy
hnamyuh Đáp án C
- mẫu thử nào tan là $Na_2O$$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
- mẫu thử không tan là ZnO
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Minh Nhân Chỉ dùng nước có thể phân biệt từng chất rắn nào trong mỗi cặp chất rắn sau:
A. Na2O, K2O
B. CuO, Al2O3
C. Na2O, ZnO
D. P2O5, Na2O
Na2O tan hoàn toàn , ZnO không tan.
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Thành Đạt Chọn C nha em. Vì ZnO không tan trong nước còn Na2O thì có.
PTHH: Na2O + H2O -> 2 NaOH
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Hà Vy
Bài 1) chỉ dùng H2O , quỳ tím nhận biết các chất rắn sau đựng trong lọ mất nhãn . a) Na2O , SiO2 , Al2O3 , P2O5. b) CuO , SO3 , Fe2O3 , BaO , MgO
Bài 2) trong các khí sau đây có lẫn hoi nước (khí ẩm) N2 , O2 , CO2 , SO2 , H2... Khí ẩm nào có thể làm khô bằng CaO , P2O5
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 2. Một số oxit quan trọng 1 0
Gửi Hủy
Rain Tờ Rym Te 22 tháng 7 2017 lúc 21:59 Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử và cho vào ống nghiệm.
Cho H2O lần lượt vào ống nghiệm
Pt: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(SiO_2+H_2O\rightarrow H_2SiO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
còn lại là Al2O3
Cho quỳ tím lần lượt vào :
+ Quỳ tím hóa xanh : NaOH
+ Quỳ tím hóa đỏ : H2SiO3 , H3PO4
b) Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử và cho vào ống nghiệm.
Cho H2O lần lượt vào ống nghiệm Pt: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Còn lại là CuO, Fe2O3 , MgO
Cho quỳ tím vào :
+ Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2
+ Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4
Xuất hiện khan, kết tủa trắng : CuO
Pt: \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\downarrow+H_2O\)
Xuất hiện kết tủa nâu đỏ: Fe2O3
\(Fe_2O_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3BaO\)
Xuất hiện kết tủa màu trắng : MgO
\(MgO+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+BaO\)
Đúng 0 Bình luận (2)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Chọn B
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Tk ngân
C1 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước? A. CuO , SO3 , K2O B. Fe2O3 , Na2O , CaO C. P2O5, CO2, Al2O3 D.CaO, K2O, SO3 C2: SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? A. H2O , CaO , NaOH B. H2O , CaO , HCl C. CO2, SO3 , Fe2O3 D. KOH , Ca(OH)2 , NaCl
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 3 0
Gửi Hủy
Vũ tũm tĩm 23 tháng 9 2021 lúc 17:13 D
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Tk ngân 23 tháng 9 2021 lúc 17:14 C1 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước?
A. CuO , SO3 , K2O
B. Fe2O3 , Na2O , CaO
C. P2O5, CO2, Al2O3
D.CaO, K2O, SO3
Đúng 1 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Tk ngân 23 tháng 9 2021 lúc 17:14 C2 : SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?
A. H2O , CaO , NaOH
B. H2O , CaO , HCl
C. CO2, SO3 , Fe2O3
D. KOH , Ca(OH)2 , NaCl
Đúng 1 Bình luận (2)
Gửi Hủy
- Khánh Trinh
Có 7 oxit ở dạng bột : Na2O , CaO , Ag2O , Al2O3 , Fe2O3 , MnO2 , CuO , CaC2
nhận biết
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 9. Tính chất hóa học của muối 3 0
Gửi Hủy
Vy Kiyllie 8 tháng 10 2016 lúc 21:57 _Lấy mẫu thử của 8 chất bột rồi dùng dd HCl đặc để phân biệt: +Mẫu thử nào tan và xuất hiện kết tủa màu trắng là Ag2O Ag2O+2HCl=>2AgCl+H2O +Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí màu vàng lục là MnO2. MnO2+4HCl(đặc)=>MnCl2+Cl2+2H2O +Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu vàng nâu là Fe2O3. Fe2O3+6HCl=>2FeCl3+3H2O +Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu xanh là CuO CuO+2HCl=>CuCl2+H2O +Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí không màu là CaC2. CaC2+2HCl=>CaCl2+C2H2 +Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch không màu Na2O,CaO,Al2O3. Na2O+2HCl=>2NaCl+H2O CaO+2HCl=>CaCl2+H2O Al2O3+6HCl=>2AlCl3+3H2O _Dùng nước có pha dd phenolphtalein vào ba mẫu thử chất bột của Na2O,CaO,Al2O3. +Mẫu thử nào không tan là Al2O3 +Mẫu thử nào tan và làm dd phenolphtalein hóa hồng là CaO,Na2O CaO+H2O=>Ca(OH)2 Na2O+H2O=>2NaOH _Dùng dd H2SO4 vào dd vừa tạo thành của CaO,Na2O +Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng thì ban đầu là CaO Ca(OH)2+H2SO4=>CaSO4+2H2O +Mẫu thử không hiện tượng thì ban đầu là Na2O.
#Yahoo
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lê Nguyên Hạo _Lấy mẫu thử của 8 chất bột rồi dùng dd HCl đặc để phân biệt: +Mẫu thử nào tan và xuất hiện kết tủa màu trắng là Ag2O Ag2O+2HCl=>2AgCl+H2O +Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí màu vàng lục là MnO2. MnO2+4HCl(đặc)=>MnCl2+Cl2+2H2O +Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu vàng nâu là Fe2O3. Fe2O3+6HCl=>2FeCl3+3H2O +Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu xanh là CuO CuO+2HCl=>CuCl2+H2O +Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí không màu là CaC2. CaC2+2HCl=>CaCl2+C2H2 +Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch không màu Na2O,CaO,Al2O3. Na2O+2HCl=>2NaCl+H2O CaO+2HCl=>CaCl2+H2O Al2O3+6HCl=>2AlCl3+3H2O _Dùng nước có pha dd phenolphtalein vào ba mẫu thử chất bột của Na2O,CaO,Al2O3. +Mẫu thử nào không tan là Al2O3 +Mẫu thử nào tan và làm dd phenolphtalein hóa hồng là CaO,Na2O CaO+H2O=>Ca(OH)2 Na2O+H2O=>2NaOH _Dùng dd H2SO4 vào dd vừa tạo thành của CaO,Na2O +Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng thì ban đầu là CaO Ca(OH)2+H2SO4=>CaSO4+2H2O +Mẫu thử không hiện tượng thì ban đầu là Na2O.
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Trần Việt Linh 8 tháng 10 2016 lúc 21:57 cho mỗi chất 1 ít vào trong ống nghiệm -cho dd HCl vào từng ống nghiệm rồi đun nóng. xảy ra các phản ứng: Na2O + 2HCl ---> 2NaCl + H2O CaO + 2HCl --> CaCl2 + H2O Ag2O + 2HCl ---> 2AgCl (kt trắng) + H2O Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O Fe2O3(nâu đỏ) + 3HCl --> 2FeCl3 (dd màu vàng nâu) + 3H2O MnO2(đen) + 4HCl --> MnCl2 + Cl2(khí màu vàng lục thoát ra) + 2H2O CuO(đen) + 2HCl --> CuCl2(dd màu xanh lam) + H2O CaC2 + 2HCl--> CaCl2 + C2H2(khí ko màu) - còn 3 chất chưa nhận biết đc, tiếp tục cho dd NaOH vào 3 ống nghiệm còn lại NaCl + NaOH--> ko PƯ --> Na2O CaCl2 + 2NaOH --> Ca(OH)2(kết tủa trắng đục,tan ít trong nc) + 2NaCl ---->CaO AlCl3 + 3NaOH --> Al(OH)3 + 3H2O sau đó kết tủa trắng keo tan dần trong nc Al(OH)3 + NaOH --> NaAlO2 + 2H2O ---> Al2O3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Nhận Biết Al2o3 Fe2o3 Cuo
-
Hãy Phân Biệt CaO, MgO, Al2O3, Fe2O3 Và CuO - Việt Long - HOC247
-
Phân Biệt CaO, Na2O, P2O5, Al2O3, Fe2O3, CuO - Lê Minh Hải
-
Hỗn Hợp Dạng Bột A Gồm 4 Oxit : Al2O3,CuO,FeO,Fe2O3. Bằng ...
-
Có 4 Oxit Riêng Biệt K2o,al2o3,fe2o3,ỉ Dùng Dd Hcl, Hãy Nêu ...
-
Bao, Al2O3, Fe2O3, FeO, MgO, CuO, CaCO3, MnO2Cần 1 Bài Giải ...
-
Na2O ; CaO ; Ag2O ; Al2O3 ; Fe2O3
-
FeO, Fe2O3, CuO , Ag2O , Al2O3 - MTrend
-
Nhận Biết Từng Oxit Kim Loại Riêng Biệt Sau Bằng Phương Pháp Hóa
-
Dẫn Luồng Khí CO Qua Hỗn Hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun Nóng ...
-
CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. Hãy Chọn Một Trong Những Chất ...
-
Cho Khí CO Dư Qua Hỗn Hợp Gồm Al2O3 CuO MgO Fe2O3 đến Khi ...
-
Hỗn Hợp X Gồm Các Oxit: BaO, CuO, Fe2O3, Al2O3 Có Cùng Số Mol ...
-
Một Hỗn Hợp Gồm Al2O3 ,Al , Fe , Fe2O3 , CuO Và Cu . Bằng ... - Bổ Túc