Nhận Biết 8ddNaNO3 , Mg(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Khánh Trinh
Nhận biết 8dd
NaNO3 , Mg(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , Na2SO4 , MgSO4 , CuSO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 9. Tính chất hóa học của muối 5 0
Gửi Hủy
Lê Nguyên Hạo * Dùng Ba(OH)2 vào các dd: - Không xuất hiện dấu hiệu là NaNO3 - Xuất hiện kết tủa là trắng là gồm Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 --------- Ba(NO3)2 + Mg(OH)2 MgSO4 + Ba(OH)2 --------- BaSO4 + Mg(OH)2 - Xuất hiện kết tủa trắng có lẩn màu xanh là gồm: Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 ------------ Ba(NO3)2 + Fe(OH)2 FeSO4 + Ba(OH)2 ------------ BaSO4 + Fe(OH)2 - Xuất hiện kết tủa xanh gồm: Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 ------------- Ba(NO3)2 + Cu(OH)2 CuSO4 + Ba(OH)2 ------------ BaSO4 + Cu(OH)2 Lọc lấy các kết tủa mỗi phần hòa tan vào dd HCl Cho dd HCl dư vào hai kết tủa trắng Kết tủa tan hết trong dd HCl thì dd ban đầu là Mg(NO3)2 do phản ứng Mg(OH)2 + HCl ----------- MgCl2 + H2O Kết tủa tan một phần còn một phần không tan ( do BaSO4) là MgSO4 -- Tương tự muối Fe và Cu
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Pham Van Tien 8 tháng 10 2016 lúc 22:26 Cách nhận biết của 2 bạn kia cũng đúng nhé, bạn có thể tham khảo thêm cách này
cho NaOH vào :
Nhóm 1 \(\begin{cases}NaNO3\\Na2SO4\end{cases}\) không hiện tượng
Nhóm 2\(\begin{cases}Mg\left(NO3\right)2\\MgSO4\end{cases}\) có xuất hiện kết tủa trắng là của Mg(OH)2
Nhóm 3 \(\begin{cases}Cú\left(NO3\right)2\\CuSO4\:\end{cases}\) có xuất hiện kết tủa xanh lơ ( xanh da trời) là của Cu(OH)2
Fe(NO3)2 kết tủa trắng xanh (Nhận biết )
Cho Ba(OH)2 vào từng nhóm trên:
Nhóm 1 : xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4 ( nhận biết )
Nhóm 3 : Xuất hiện kết tủa trắng xanh là CuSO4 ( nhận biết )
Nhóm 2 : sau khi Ba(OH)2 vào ta thêm HCl , ống nào kết tủa tan thì là Mg(NO3)2 ( nhận biết )
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Khánh Trinh 8 tháng 10 2016 lúc 21:52 @Pham Van Tien thầy ơi giúp em
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Lê Nguyễn Trường Chinh
Có 8 dung dịch chứa: NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Na2SO4, MgSO4, FeSO4, CuSO4. Hãy nêu các thuốc thử và trình bày phương án phân biệt 8 dung dịch nói trên.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 0
Gửi Hủy
Lê Anh Tú 11 tháng 7 2018 lúc 20:49 * Dùng Ba(OH)2 vào các dd:
- Không xuất hiện dấu hiệu là NaNO3
- Xuất hiện kết tủa là trắng là gồm
Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 --------- Ba(NO3)2 + Mg(OH)2
MgSO4 + Ba(OH)2 --------- BaSO4 + Mg(OH)2
- Xuất hiện kết tủa trắng có lẩn màu xanh là gồm:
Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 ------------ Ba(NO3)2 + Fe(OH)2
FeSO4 + Ba(OH)2 ------------ BaSO4 + Fe(OH)2
- Xuất hiện kết tủa xanh gồm:
Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 ------------- Ba(NO3)2 + Cu(OH)2
CuSO4 + Ba(OH)2 ------------ BaSO4 + Cu(OH)2
Lọc lấy các kết tủa mỗi phần hòa tan vào dd HCl
Cho dd HCl dư vào hai kết tủa trắng
Kết tủa tan hết trong dd HCl thì dd ban đầu là Mg(NO3)2
do phản ứng Mg(OH)2 + HCl ----------- MgCl2 + H2O
Kết tủa tan một phần còn một phần không tan ( do BaSO4) là MgSO4
-- Tương tự muối Fe và Cu
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- ngoc anh vu tran
hãy nhạn biết các ống nghiêm mất nhãn chứa các dd sau:
a/Na2CO3,NaOH,NaCl,HCl.
b/HCl,NaOH,Na2SO4;NaCl,NaNO3.
c/NaNO3,Mg(NO3)2,Fe(NO3)2,Cu(NO3)2.
d/FeSO4,Fe2(SO4)3,MgSO4.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Hà Anh 26 tháng 7 2016 lúc 22:00 a) - Lấy mỗi dung dịch một ít rồi đổ từ từ vào nhau theo từng cặp thì nhận thấy khi cho HCl vào Na2CO3 hay ngược lại có khí bay ra: 2 HCl + Na2CO3 ------------> 2 NaCl + CO2 +H2O - Chia làm hai nhóm: Nhóm 1 gồm : H2O và NaCl Nhóm 2 gồm : HCl và Na2CO3 - Đem cô cạn nhóm 1 : mẫu thử nào sau khi cô cạn có cặn trắng là NaCl , mẫu thử nào không có cặn là H2O - Đem cô cạn nhóm 2 : mẫu thử nào sau khi cô cạn có cặn trắng là Na2CO3 , mẫu thử nào không có cặn trắng là HCl
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Hà Anh 26 tháng 7 2016 lúc 22:02 b)lần 1:trích từng mẫu thử rồidùng quỳ tím -quỳ chuyển đỏ-->HCl -quỳ chuyển xanh-->Na0H -quỳ ko chuyển màu-->NaSO4,NaCl,NaNO3 (1) Để phân biệt (1) dùng dd Ba(0H)2 -xh kết tủa trắng --->Na2S04 Ba(0H)2+Na2S04--->BaS04+2Na0H -ko hiện tượng--->NaCl,NaNO3 Để phân biệt tiếp NaCl,NaNO3 thì dùng dd AgN03 -xh kết tủa trắng --->NaCl NaCl+AgN03--->AgCl+NaN03 - ko hiện tượng là NaN03
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Ngọc Thảo Phạm
Hòa thành chuỗi phản ứng sau:
a.C-------)CO2------)CACO3----------)CA(OH)2-----------)CACO3--------)CACL2
b.Al--)Al2O3------)Al(NO3)3----)Al(OH)3------)AlCl3----------)Al
c.Fe-----)FeCl3-----)Fe(OH)3-----)Fe2O3-----)Fe(NO3)2----)FeCO3
d.Mg-----)MgO-----)MgCl2-----)Mg(OH)2------)MgSO4----------)MgCl2-----)Mg(NO3)2-----)MgCO3
e.Cu(OH)2 -----)CuO-------)CuSO4-----)CuCl2------)Cu(NO3)2----)CuO
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH 3 0
Gửi Hủy
Hoàng Tuấn Đăng 4 tháng 12 2016 lúc 21:11 a/
C + O2 ===> CO2CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3 + H2OCaCO3 + Ba(OH)2 ===> Ca(OH)2 + BaCO3CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3 + H2OCaCO3 + 2HCl ===> CaCl2 + CO2 + H2Ob/
4Al + 3O2 ===> 2Al2O3Al2O3 + 6HNO3 ===> 2Al(NO3)3 + 3H2OAl(NO3)3 + 3NaOH ===> Al(OH)3 + 3NaNO32Al(OH)3 + 6HCl ===> 2AlCl3 + 3H2O2AlCl3 + 3Mg ===> 3MgCl2 + 2AlĐúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Fan soobin 4 tháng 12 2016 lúc 20:45 a)c+o2->co2
co2+ca(oh)2->caco3 +h2o
caco3+ba(oh)2->CA(OH)2+baco3
co2+ca(oh)2->caco3 +h2o
caco3+bacl2->cacl2+baco3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Fan soobin 4 tháng 12 2016 lúc 20:45 tui để em tui làm thử coi sao nó mới vào lớp 8
.sai cứ nói nhé
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Ngọc Thảo Phạm
Hòa thành chuỗi phản ứng sau:
a.C-------)CO2------)CACO3----------)CA(OH)2-----------)CACO3--------)CACL2
b.Al--)Al2O3------)Al(NO3)3----)Al(OH)3------)AlCl3----------)Al
c.Fe-----)FeCl3-----)Fe(OH)3-----)Fe2O3-----)Fe(NO3)2----)FeCO3
d.Mg-----)MgO-----)MgCl2-----)Mg(OH)2------)MgSO4----------)MgCl2-----)Mg(NO3)2-----)MgCO3
e.Cu(OH)2 -----)CuO-------)CuSO4-----)CuCl2------)Cu(NO3)2----)CuO
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 0 0
Gửi Hủy
- Trần T Minh Anh
Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a) Al -> Al2O3 -> Al(NO3)3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al
b) Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(NO3)2
c) Mg -> MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 -> MgSO4 -> MgCl2
d) Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 -> CuCl2 -> Cu(NO3)2 -> Cu -> CuO
e) Na -> Na2O -> NaOH -> NaCO3 -> Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3
f) Fe3O4 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(NO3)3 -> Fe(OH)3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 2 0
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ a)
4Al + 3O2\(\rightarrow\) 2Al2O3
Al2O3 +6HNO3\(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3H2O
Al(NO3)3 + 3NaOH \(\rightarrow\)Al(OH)3 + 3NaNO3
2Al(OH)3 \(\underrightarrow{^{to}}\) Al2O3 + 3H2O
Al2O3 +6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O
AlCl3 không điện phân nóng chảy được \(\rightarrow\) Al2O3 \(\underrightarrow{^{\text{đpnc}}}\)2Al + \(\frac{3}{2}\)O2
b) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\)Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3\(\rightarrow\)Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3CO \(\rightarrow\)2Fe + 3CO2
Fe + 2HCl\(\rightarrow\) FeCl2 + 2
FeCl2 + 2AgNO3\(\rightarrow\)Fe(NO3)2 + 2AgCl (thường ra Fe+3 )
c) 2Mg + O2\(\rightarrow\)2MgO
MgO + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O
MgCl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + 2NaCl
Mg(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\)MgSO4 + 2H2O
MgSO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) MgCl2 + BaSO4
d) Cu(OH)2\(\underrightarrow{^{to}}\) CuO + H2O
CuO + H2SO4\(\rightarrow\)CuSo4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4 + CuCl2
CuCl2 + 2AgNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + 2AgCl
Fe + Cu(NO3)2\(\rightarrow\) Fe(NO3)2 + Cu
Cu + \(\frac{1}{2}\)O2 \(\rightarrow\) CuO
e) 4Na + O2\(\rightarrow\) 2Na2O
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
2NaOH + CO2 \(\rightarrow\)Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + H2SO4\(\rightarrow\) Na2SO4 + CO2 + H2O
Na2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow\)BaSO4 + 2NaCl
NaCl + AgNO3\(\rightarrow\) AgCl + NaNO3
f) Fe3O4 + 4CO\(\rightarrow\) 3Fe + 4CO2
2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\)2FeCl3
FeCl3 + 3AgNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)3 +3AgCl
Fe(NO3)3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3NaNO3
Lần sau đăng tách riêng ra nhé
Nhìn rối mắt lắm
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
duyen ngoc 9 tháng 12 2019 lúc 19:56 a) Al -> Al2O3-> Al(NO3)3-> Al(OH)3 -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al
(1) 2A1 + O2 t0→ Al2O3
(2) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
(3) Al(NO3)3 + 3NaOH (vừa đủ) → 3NaNO3 + Al (OH)3
(4) 2Al(OH)3 →t0 Al2O3+ ЗН2О
(5) 2Al2O3 đpnc−−→đpnc 4Al + 3O2
(6) 2Al + 3Cl2 t→t0 2AlCl3
b) Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3-> Fe -> FeCl2 -> Fe(NO3)3
(1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3
(3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
(4) Fe2O3 + H2→ Fe + H2O
(5) 3Fe + 2HCl → 2FeCl2 +H2↑
(6) Fe(NO3)3+3NaOH ➞Fe(OH)3 +3Na(NO3)
dài wá mình trả lời những câu còn lại sau : thông cảm cho mk nha❗❕
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Nguyễn Thị Mỹ Kim
viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau
a, Al2O3->Al->Al(NO3)3->Al(OH)3->Al2O3->Al2(SO4)3->AlCl3->AL->Cu
b, Fe->FeCl3->Fe(OH)3->Fe2O3->Fe->FeCl2->Fe(NO3)2->FeCO3->FeSO4
c, Mg->MgO->MgCl2->Mg(OH)2->MgSO4->MgCl2->Mg(NO3)2->MgCO3
d, Cu(OH)2->CuO->CuSO4->CuCl2->Cu(NO3)2->Cu->CuO
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 4 0
Gửi Hủy
Phạm Thị Thanh Huyền 30 tháng 11 2018 lúc 22:51 a.
2Al2O3 \(\underrightarrow{t^o}\)4Al + 3O2\(\uparrow\)
Al + 6HNO3 \(\rightarrow\) Al(NO3)3\(\downarrow\) + 3NO2 + 3H2O
Al(NO3)3 + NaOH \(\rightarrow\) Al(OH)3\(\downarrow\) + NaNO3
2Al(OH)3 \(\xrightarrow[criolit]{đpnc}\) Al2O3 + 3H2O
Al2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2O
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 \(\rightarrow\) 3BaSO4\(\downarrow\) + 2AlCl3
2AlCl3 \(\xrightarrow[criolit]{đpnc}\) 2Al + 3Cl2\(\uparrow\)
2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) 3Cu + Al2(SO4)3
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Phạm Thị Thanh Huyền 30 tháng 11 2018 lúc 23:01 

Gửi Hủy
Phạm Thị Thanh Huyền 30 tháng 11 2018 lúc 23:06 C.

Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Nguyễn Hoàng Nam
Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NH4NO3, NaNO3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, và Cu(NO3)2 là:
A.NaAlO2
B.Na2CO3
C.NaCl
D.NaOH
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Chọn D
Với NH4NO3 có khí mùi khai thoát ra
Với Al(NO3)3 có kết tủa sau đó tan
Với NaNO3 không có hiện tượng
Với Fe(NO3)3 có kết tủa màu đỏ nâu xuất hiện
Dùng NH3 để nhận ra Cu(NO3)2
Để kết tủa Fe(OH)2 ngoài không khí hoá nâu đỏ để nhận ra Fe(NO3)2
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Bíchh Ngọcc
Bằng phương pháp hóa học , hãy nhận biết các dung dịch sau :
a ) MgCl2, ZnCl2, NaCl , NH4Cl
b) CuSO4, ( NH4)2SO4 , K2SO4, MgSO4
c) Ca(NO3)2 , Fe(NO3)3 , NH4NO3 , Al(NO3)3, Mg(NO3)2
d) NH4Cl , (NH4)3PO4 , NH4NO3 , NaNO3
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Bài 8: Amoniac và muối amoni 6 0
Gửi Hủy
Kiêm Hùng a. Trích mẫu thử, cho dd NaOH dư vào:
+ ↓ trắng: MgCl2
+ ↓ keo trắng → tan: ZnCl2
+ ↑ mùi khai: NH4Cl
+ Không hiện tượng: NaCl
\(PTHH:MgCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_2\)
\(PTHH:ZnCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Zn\left(OH\right)_2\)
\(PTHH:Zn\left(OH\right)_2+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2O\)
\(PTHH:NH_4Cl+NaOH\rightarrow NaCl+NH_3+H_2O\)
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ \(\text{a) Cho tác dụng với NaOH}\)
\(\text{-Kết tủa trắng là MgCl2 }\)
\(\text{-Kết tủa rồi tan là ZnCl2}\)
\(\text{-Khí có mùi khai là NH4Cl}\)
\(\text{-Còn lại là NaCl}\)
\(\text{b) Tác dụng với NaOH}\)
\(\text{-Kết tủa xanh là Cu(OH)2}\)
\(\text{-Khí có mùi khai là(NH4)2SO4}\)
\(\text{-Kết tủa trắng là MgSO4}\)
\(\text{-Còn lại là K2SO4}\)
\(\text{c) Cho tác dụng với NaOH}\)
\(\text{-Kết tủa nâu đỏ Fe(NO3)3}\)
\(\text{-Khí có mùi khai là NH4NO3}\)
\(\text{-Kết tủa trắng sau đó tan là Al(NO3)3}\)
\(\text{-Kết tủa trắng là Mg(NO3)2}\)
\(\text{d) Cho 4 dd tác dụng với AgNO3}\)
\(\text{-Có kết tủa trắng là NH4Cl}\)
\(\text{-Kết tủa vàng là(NH4)3PO4}\)
\(\text{-2 chất không phản ứng là NH4NO3 và NaNO3}\)
\(\text{-Cho tác dụng với NaOH +Khí có mùi khai thoát ra là NH4NO3}\)
\(\text{+Còn lại là NaNO3}\)
PT tự viết
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Lê Thu Dương a) Cho Tác dụng và NaOH
+ Có kết tủa trắng là MgCl2
+Có kết tủa rồi tan là ZnCl2
+Coskhi mùi khai là NH4Cl
+ kcos ht là NaCl
b)-Cho tác dụng vs NaOH
+ Có kết tủa xanh lơ là Cu(OH)2
+Có khí mùi khai là (NH4)2SO4
+Có kết tủa trắng là MgSO4
+Còn lại là K2SO4
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- vanthanhson
Dãy chất nào sau đây chỉ có muối?
A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4 B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2
C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 10. Một số muối quan trọng 1 0
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 28 tháng 10 2023 lúc 20:02 Loại A vì BaO là oxit
Loại C vì NaOH là bazo
Loại D vì Al2O3 là oxit
Chọn B
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Nhận Biết Mg(no3)2 Mgcl2 Mgso4 Cuso4 Cucl2 Cu(no3)2
-
[Hóa 9]giúp Mình Mấy Bài Tập Này Với - HOCMAI Forum
-
Câu 4: Có 6 Lọ Không... - Hội Những Người Yêu Thích Hóa Học
-
Nhận Biết Các Dd Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học: Mg(NO3)2; MgCl2
-
CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuSO4 B) Mg -> MgCl2 - Olm
-
Nhận Biết Dd Sau Bằng PTHH: A) NaOH, AgNO3, NaCL B)Na2CO3 ...
-
A,Nhận Biết Các Chất Sau : NaNO3 , Mg(NO3)2 , FeSO4 , CuSO4 ...
-
Phương Pháp Nhận Biết NaNO3 , Mg(NO3)2 , Fe(NO3)2 ... - Hoc247
-
A) NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4 B) K2S, ZnCl2, MgSO4, Ca(NO3)2 C ...
-
Mg(NO3)2 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + Ca(NO3)2
-
[PDF] BÀI TẬP TỰ LUẬN LÝ THUYẾT CHƯƠNG II
-
Mg(NO3)2 + CuCl2 = MgCl2 + Cu(NO3)2 - ChemicalAid
-
Bài 1: Hãy Dùng Một Hóa Chất để Nhận Biết 6 Lọ Hóa Chất Bị Mất Nhãn ...
-
Viết PTHH Thực Hiện Chuỗi Phản ứng Sau: A) Al -> Al2O3 -> Al(NO3)3
-
Tài Liệu Nhận Biết Các Chất - 123doc