Nhận Biết A.HCl,H2SO4,NaCl,Na2SO4 B.NaCl.Na2SO4,NaOH,NaNO3

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn Minh Ngọc
  • Nguyễn Minh Ngọc
20 tháng 12 2017 lúc 19:11

Nhận biết

a.HCl,H2SO4,NaCl,Na2SO4

b.NaCl.Na2SO4,NaOH,NaNO3

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 16. Tính chất hóa học của kim loại 1 0 Khách Gửi Hủy nguyễn thanh bình nguyễn thanh bình 20 tháng 12 2017 lúc 19:36

a, trích các mẫu thử chọn thuốc thử là quỳ tím và dd Ba(OH)2

cho các mẫu thử tác dụng lần lượt với giấy quỳ tím ẩm chia làm 2 nhóm

nhóm 1:không làm quỳ tím chuyển màu là NaCl và Na2SO4

nhóm 2:làm quỳ tím hóa đỏ gồm HCl và H2SO4

cho các chất ở nhóm 1 tác dụng với dd Ba(OH)2 dư nếu thấy tạo ra kết tủa là H2SO4 còn không thấy có kết tủa là HCl

pthh xảy ra:

Ba(OH)2+H2SO4\(\rightarrow\)BaSO4+2H2O(1)

Ba(OH)2+2HCl\(\rightarrow\)BaCl2+2H2O(2)

cho các chất ở nhóm 2 tác dụng với dd Ba(OH)2 dư nếu thấy tạo kết tủa là Na2SO4 còn không thấy có hiện tượng gì vì không pư là NaCl

pthh xảy ra:Ba(OH)2+Na2SO4\(\rightarrow\)BaSO4+2NaOH(3)

b,trích các mẫu thử một ít,sử dụng quỳ tím,dd Ba(OH)2 dư và ddAgNO3 dư

cho các mẫu thử lần lượt vào quỳ tím ẩm thì chia làm hai nhóm:

nhóm 1:làm quỳ tím hóa xanh gồm NaOH

nhóm 2:không làm quỳ tím chuyển màu gồm NaCl,NaNO3và Na2SO4

Cho các chất ở nhóm 2 tác dung lần lượt với dd Ba(OH)2 dư thì nếu pư tạo kết tủa là Na2SO4 còn không có hiện tượng gì là NaNO3 và NaCl

cho các chất khi pư với Ba(OH)2 không có hiện tượng gì tác dụng với dd AgNO3 dư nếu thấy tạo kết tủa là NaCl còn không có hiện tượng gì là NaNO3

pthh có thể xảy ra:

Ba(OH)2+Na2SO4\(\rightarrow\)BaSO4+2NaOH(1)

NaCl+AgNO3\(\rightarrow\)AgCl+NaNO3(2)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tik tok Lite
  • Tik tok Lite
14 tháng 5 2020 lúc 21:18

Câu1 :Nhận biết các dung dịch mất nhãn :

a) H2SO4,HCL,NaOH,Na2SO4,HNO3.

b)NaI,NaCl,Na2SO4,Na2S,NaNO3.

c)NaCl,NaNO3,Na2SO3,Na2SO4.

d) K2SO3,K2SO4,K2S,KNO3.

e)H2S,H2SO4,HNO3,HCl.

f)Na2SO4;CaCl2;Na2SO3;H2SO4;NaOH.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Đề kiểm tra cuối kì II: đề 2 2 0 Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 14 tháng 5 2020 lúc 21:19

cai này nhiều quá , bạn đăng thành từng câu nhỏ ạ

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 14 tháng 5 2020 lúc 21:31

a>

. H2SO4, HCL,NAOH,Na2SO4, HNO3 Lấy mẫu thử của 5 ddịch: Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử: +Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl, H2SO4,HNO3 (nhóm 1) +Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH +Quỳ tím không đổi màu là dd Na2SO4 Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử còn lại trong nhóm 1: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HCl Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgNO3 + HCl---->AgCl+HNO3 +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3

b>

Lấy mẫu thử của 5 ddịch: + Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên -> Tạo khí mùi trứng thối (H2S) với HCl là Na2S: Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑ -> Không hiện tượng: Na2SO4, NaNO3, NaCl,NaI (nhóm 1) + Cho dd BaCl2 vào mỗi chất trong nhóm 1: -> Không hiện tượng: NaNO3, NaCl,NaI -(nhóm 2) -> Tạo kết tủa với BaCl2: Na2SO4 Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓ + Nhóm 2 ta cho dd AgNO3 vào: -> Không hiện tượng: NaNO3 -> Tạo kết tủa trắng với AgNO3 là NaCl NaCl + AgNO3 -> AgCl↓ + NaNO3 -> Tạo kết tủa vàng đậm là NaI NaI + AgNO3 -> AgI↓ + NaNO3

d>

Lấy mẫu thử của 4 ddịch: - Cho HCl vào lần lượt các mẫu thử, nếu: + Mẫu thử xuất hiện khí có mùi hắc là K2SO3 K2SO3 + 2HCl ---> 2KCl + SO2 + H2O + Mẫu thử nào xuất hiện khí mùi trứng thối là K2S K2S + 2HCl ---> 2KCl + H2S + Mẫu thử không hiện tượng là K2SO4, KNO3 - Cho dd BaCl2 vào 2 dd chưa nhận biết đc là K2SO4 và KNO3, nếu: + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4 K2SO4 + BaCl2 ----> 2KCl + BaSO4 + Mẫu thử nào không xảy ra hiện tượng là KNO3

e>

D.H2S,H2SO4 ,HNO3 HCL Lấy mẫu thử của 4 ddịch: + Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử, nếu: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4↓ + 2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HCl, H2S -Cho dd CuCl2 vào 3 mẫu thử chưa nhận biết đc, nếu: + Mẫu thử xuất hiện kết tủa đen là H2S CuCl2 + H2S ----> CuS↓ + 2HCl Mẫu thử không hiện tượng là HCl và HNO3 - Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgNO3 + HCl---->AgCl↓ + HNO3 +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3

c>

Nhỏ HCl vào các dd. Na2SO3 có khí mùi hắc bay ra

Na2SO3+ 2HCl -> 2NaCl+ SO2+ H2O

Nhỏ BaCl2 vào 3 dd còn lại. Na2SO4 có kết tủa trắng

Na2SO4+ BaCl2 -> BaSO4+ 2NaCl

Nhỏ AgNO3 vào 2 dd còn lại. NaCl có kết tủa trắng, NaNO3 ko hiện tượng

NaCl+ AgNO3 -> AgCl+ NaNO3

f>câu này dài quá bạn nhé

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy lam nguyễn lê nhật
  • lam nguyễn lê nhật
5 tháng 7 2016 lúc 8:37

Bằng phương  pháp hóa học nhận biết dung dịch

a) HCl , H2SO4 loãng , HNO3 , H2O

b) HCl , NaOH , Na2SO4 , NaCl , NaNO3

c) KNO3 , NaNO3 , KCl , NaCl

d) Chr dùng quỳ tím nhận biết H2SO4 , NaCl , NaOH , HCl , BaCl2

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 9. Tính chất hóa học của muối 1 0 Khách Gửi Hủy huynh thi huynh nhu huynh thi huynh nhu 6 tháng 7 2016 lúc 18:19

Hỏi đáp Hóa học

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy sophia
  • sophia
27 tháng 10 2021 lúc 19:12

Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch không màu sau : (Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra)a) NaOH, Na2SO4, NaNO3.

b) NaOH, NaCl, NaNO3, HCl.

c) Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4.

d) NaOH, NaCl, HCl, H2SO4.

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 1 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 10 2021 lúc 19:16

a) 

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: NaOH

+) Không đổi màu: NaNO3 và Na2SO4

- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4

PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaNO3

b) 

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: NaOH

+) Hóa đỏ: HCl 

+) Không đổi màu: NaCl và NaNO3

- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: NaCl

PTHH: \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaNO3

Đúng 5 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 10 2021 lúc 19:20

c)

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: Ba(OH)2 và NaOH

+) Không đổi màu: Na2SO4

- Đổ dd K2SO4 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: Ba(OH)2

PTHH: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2KOH+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaOH

d) 

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: NaOH

+) Không đổi màu: NaCl

+) Hóa đỏ: HCl và H2SO4

- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4

PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HCl

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thảo Nguyễn
  • Thảo Nguyễn
27 tháng 12 2021 lúc 13:38 Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. a) HCl ,H2SO4, K2SO4.        b) HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.c) Na2SO4, NaOH, NaCl.        d) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Đọc tiếp

Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. 

a) HCl ,H2SO4, K2SO4.        b) HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.

c) Na2SO4, NaOH, NaCl.        d) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra cuối học kì I - Đề 1 4 0 Khách Gửi Hủy ►ᵛᶰシ๖ۣۜUⓈᗩ▼ ►ᵛᶰシ๖ۣۜUⓈᗩ▼ 27 tháng 12 2021 lúc 13:47

a) Cho quỳ tím vào 

+ chuyển đỏ HCl, H2So4

+  không chuyển màu K2So4

Cho dd BaCl2 vào nhóm chuyển đỏ xh kết tủa là H2So4

PTH2So4+2BaCl2->BaSo4+HCl+ còn lại HCl không hiện tượng 

 

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 12 2021 lúc 14:23

b) 

- Dùng quỳ tím

+) Hóa đỏ: HCl, H2SO4 và HNO3

+) Hóa xanh: KOH

- Đổ dd BaCl2 vào 3 dd trên

+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4 

PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HNO3 và HCl

- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: HCl

PTHH: \(AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HNO3

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 12 2021 lúc 14:26

c)

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: NaOH

+) Không đổi màu: Na2SO4 và NaCl

- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4

PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời vu chu
  • vu chu
28 tháng 12 2022 lúc 17:18

.Nhận biết các dung dịch mất nhãnA. H2SO4, HCL,NAOH,Na2SO4B. HNO3,NaNO3,NACL, KOHC.HCL,NAOH,CA(OH)2,Na2SO4hihi

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Ngô Triệu Phi Tuyết
  • Ngô Triệu Phi Tuyết
22 tháng 4 2020 lúc 8:30

Nhận biết các lọ mất nhãn sau: 1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI 2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4 3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl 4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI 5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 0 1 Khách Gửi Hủy Thu Hoang Anh
  • Thu Hoang Anh
23 tháng 11 2021 lúc 22:43

Câu 7 Nhận biết các dung dịch không màu sau a, Na2SO4, NaCl, HCl b, Ba(OH)2,HCl, NaOH, H2SO4 c, Ca(OH)2, KOH, NaCl, NaNO3

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 3 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Nho Bảo Trí Nguyễn Nho Bảo Trí 23 tháng 11 2021 lúc 22:46

Câu 7 : 

a) Trích mẫu thử : 

Cho quỳ tím vào từng mẫu thử : 

+ Hóa đỏ : HCl

+ Không đổi màu : Na2SO4 , NaCl

 Cho dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu : 

+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : Na2SO4

Pt : \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

 Không hiện tượng : NaCl

 Chúc bạn học tốt

Đúng 4 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Nho Bảo Trí Nguyễn Nho Bảo Trí 23 tháng 11 2021 lúc 22:48

b) Trích mẫu thử : 

Cho quỳ tím vào từng mẫu thử : 

+ Hóa đỏ : HCl , H2SO4 (nhóm 1)

+ Hóa xanh : Ba(OH)2 , NaOH

Cho nhóm 1 tác dụng với nhóm 2 : 

Nếu xuất hiện kết tủa trắng không tan trong nước thì chất trong nhóm 1 là H2SO4 còn lại HCl , chất trong nhóm 2 là Ba(OH)2 còn lại NaOH

Pt : \(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)

 Chúc bạn học tốt

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Nho Bảo Trí Nguyễn Nho Bảo Trí 23 tháng 11 2021 lúc 22:52

c) Trích mẫu thử : 

Cho quỳ tím vào từng mẫu thử : 

+ Hóa xanh : Ca(OH)2 , KOH (nhóm 1)

+ Không đổi màu : NaCl , NaNO3 (nhóm 2)

Ta sục khí CO2 vào nhóm 1 :

+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : Ca(OH)2

Pt : \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

Không hiện tượng : KOH

Cho dung dịch AgNO3 vào nhóm 2 : 

+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : NaCl

Pt : \(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

 Không hiện tượng : NaNO3

 Chúc bạn học tốt

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Jess Nguyen
  • Jess Nguyen
19 tháng 3 2022 lúc 17:09

Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Viết các phương trình xảy ra: a) HCl, H2SO4, HNO3             b) HCl, H2SO4, HNO3, NaOH, Ca(OH)2.  c)CaCl2 HCl, NaCl, NaOH, CuSO4       d) NaCl, Na2SO4, H2SO4, KOH, HCl, NaNO3

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Uyển Nhi
  • Uyển Nhi
25 tháng 7 2018 lúc 11:34

Nhận biết

a) Hcl, Hno3, H2so4, Ba(oh)2, na2so4

b) Nacl, Nano3, Naoh, Ba(oh)2, Mgso4

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 3. Tính chất hóa học của axit 1 0 Khách Gửi Hủy Trần Minh Ngọc Trần Minh Ngọc 14 tháng 8 2018 lúc 8:43

a)

_ Cho mỗi chất một ít ra các ống nghiệm riêng biệt , có đánh số làm mẫu thử .

_ Dùng 5 mẩu quỳ tím khác nhau , nhúng vào các ống nghiệm .

+ dd làm đổi màu quỳ tím thành xanh => Ba(OH)2

+ dd làm đổi màu quỳ tím thành đỏ => HCl , HNO3 , H2SO4 (nhóm 1)

+ dd không làm đổi màu quỳ tím => Na2SO4

* Nhóm 1

_ Cho một ít dd BaCl2 vào mỗi ống nghiệm .

+ dd xuất hiện kết tủa trắng => H2SO4

H2SO4 + BaCl2 => 2HCl + BaSO4 ↓

+ dd không xảy ra hiên tượng gì => HCl , HNO3

_ Cho một ít dd AgNO3 vào 2 ống nghiệm còn lại .

+ dd xuất hiện kết tủa trắng => HCl

HCl + AgNO3 => HNO3 + AgCl ↓

+ dd không xảy ra hiện tượng gì => HNO3

b)

_ Cho mỗi chất một ít ra các ống nghiệm riêng biệt , có đánh số làm mẫu thử .

_ Dùng 5 mẩu quỳ tím khác nhau , nhúng vào các ống nghiệm .

+ dd làm đổi màu quỳ tím thành xanh => Ba(OH)2 , NaOH

(nhóm 1)

+ dd không làm đổi màu quỳ tím => NaCl , NaNO3 , MgSO4 (nhóm 2)

* Nhóm 1

_ Cho một ít dd H2SO4 vào mỗi ống nghiệm .

+ dd xuất hiện kết tủa trắng => Ba(OH)2

H2SO4 + Ba(OH)2 => 2H2O + BaSO4 ↓

+ dd không xuất hiện kết tủa trắng => NaOH

2NaOH + H2SO4 => Na2SO4 + 2H2O

* Nhóm 2

_ Cho một ít dd BaCl2 vào mỗi ống nghiệm .

+ dd xuất hiện kết tủa trắng => MgSO4

MgSO4 + BaCl2 => BaSO4 ↓ + MgCl2

+ dd không xảy ra hiện tượng gì => NaCl , NaNO3

_ Cho một ít dd AgNO3 vào 2 ống nghiệm còn lại .

+ dd xuất hiện kết tủa trắng => NaCl

NaCl + AgNO3 => NaNO3 + AgCl ↓

+ dd không xảy ra hiện tượng gì => NaNO3

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Nhận Biết H2so4 Naoh Na2so4 Nano3