Nhận Biết Các Chất A) Naoh Hcl K2so4 Kcl B) K2s Al2(so4) Mg( No3)2 ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Quyết Thắng Đỗ 1 tháng 5 2019 lúc 23:03Nhận biết các chất a) naoh hcl k2so4 kcl b) k2s al2(so4) mg( no3)2 bacl2 c) hcl h2so4 nano3 kcl d) hcl h2so4 nano3 kcl
Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II Những câu hỏi liên quan- họ nguyễn cô ba
Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch chứa trong các bình mất nhãn sau : HCl, HNO3, KCl, KNO3 NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2 NaOH, HCl, K2SO4, HNO3 KCl , Ba(OH)2 , HCl , H2SO4 , AgNO3. HCl, NaOH , AgNO3 , NaNO3 (chỉ dùng thêm 1 hóa chất làm thuốc thử)
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 4 0 Gửi Hủy Thảo Phương 28 tháng 2 2020 lúc 21:11Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch chứa trong các bình mất nhãn sau : HCl, HNO3, KCl, KNO3
Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử
-Nhóm chất nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl và HNO3
-Nhóm chất không làm đổi màu quỳ tím là KCl và KNO3
Cho dd AgNO3 vào nhóm 2 chất làm quỳ tím hóa đỏ
-Chất nào xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl
PTHH: AgNO3+HCl---> AgCl\(\downarrow\) + HNO3
-Chất không có hiện tượng là HNO3
Tương tự, ta cho dd AgNO3 vào nhóm 2 chất không làm đổi màu quỳ tím
-Chất nào xuất hiện kết tủa trắng là KCl
PTHH: AgNO3+KCl---> AgCl\(\downarrow\) + KNO3
-Chất còn lại không có hiện tượng là KNO3
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Thảo Phương 28 tháng 2 2020 lúc 21:14Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch chứa trong các bình mất nhãn sau :
NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Thảo Phương 28 tháng 2 2020 lúc 21:19Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch chứa trong các bình mất nhãn sau :NaOH, HCl, K2SO4, HNO3
Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
-Chất làm quỳ hóa xanh : NaOH
-Chất không làm quỳ chuyển màu : K2SO4
-Chất làm quỳ hóa đỏ: HCl,HNO3
Cho dd AgNO3 vào nhóm 2 chất làm quỳ hóa đỏ
-Chất nào xuất hiện kết tủa là HCl
PTHH: AgNO3 +HCl---> AgCl\(\downarrow\) + HNO3
-Chất không có hiện tượng là HNO3
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Thủy Trương
Nhận biết các chất sau:
a)NH4NO3,MgCl2,NaOH,FeCl3
b)AlCl3,MgSO4,HCl,H2SO4
c)BaCl2,NaNO3,KCl,H2SO4
d)Cu(NO3)2,HCl,FeSO4,MgCl2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit, axit 3 0 Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ 20 tháng 8 2019 lúc 13:41 https://i.imgur.com/2v8ZCCp.jpg Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Trang 20 tháng 8 2019 lúc 13:46a. Trích mẫu thử và dánh STT
Cho dd NaOH vào 4 ống nghiệm đựng dd
+ Tạo khí có mùi khai là \(NH_4NO_3\)
\(NaOH+NH_4NO_3\rightarrow NaNO_3+NH_3\uparrow+H_2O\)
mùi khai
+ Tạo kết tủa tráng là dd \(MgCl_2\)
\(MgCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)
trắng
+ Tạo kết tủa màu nâu đỏ là dd \(FeCl_3\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)
nâu đỏ
+ Không có hiện tượng gì là NaOH
b . Trích mẫu thử và đánh STT
Cho quỳ tím vào 4 lọ dd
+ Hóa đỏ là HCl và \(H_2SO_4\) (N1)
+ Không hiện tượng gì là \(AlCl_3\) và \(MgSO_4\) (N2)
Cho dd \(BaCl_2\) vào cả 2 nhóm (N1) và (N2)
+ Tạo kết tủa trắng thì chất ở (N1) là \(H_2SO_4\) Chất ở (N2) là \(MgSO_4\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
trắng
\(BaCl_2+MgSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+MgCl_2\)
trắng
+Không có hiện tượng gì thì chất ở (N1) là HCl . Chất ở (N2 ) là \(AlCl_3\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Trang 20 tháng 8 2019 lúc 14:06c . Trích mẫu thử và đánh STT
Cho quỳ tím vào 4 lọ dd
+Hóa đỏ là \(H_2SO_4\)
+ Không hiện tượng gì là \(BaCl_2;NaNO_3;KCl\)
Cho dd \(H_2SO_4\) vừa nhận biết được vào 3 lọ dd không hiện tượng
+ Tạo kết tủa trắng là \(BaCl_2\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
trắng
+ Không có hiện tượng gì là \(NaNO_3;KCl\)
Cho dd \(AgNO_3\) vào 2 lọ dd không hiện tượng trên
+ Tạo kết tủa trắng là dd KCl
\(AgNO_3+KCl\rightarrow KNO_3+AgCl\downarrow\)
trắng
+ Không hiện tượng gì là \(NaNO_3\)
d . Trích mẫu thử và đánh STT
Cho Na vào 4 lọ dd
+ Tạo bọt khí sau có kết tủa màu xanh là dd \(Cu\left(NO_3\right)_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
\(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow2NaNO_3+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
xanh
+ Tạo bọt khí là dd HCl
\(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\uparrow\)
+ Tạo bọt khí sau đó tạo kết tủa trắng xanh hóa nâu ngoài không khí là dd \(FeSO_4\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
\(2NaOH+FeSO_4\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
trắng xanh
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
nâu đỏ
+ Tạo bọt khí sau đó tạo kết tủa trắng là dd \(MgCl_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
\(2NaOH+MgCl_2\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)
trắng
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Thùy Dương
Câu 2:nhận biết a)NaF,NaCl,NaBr,NaI b)NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c)K2CO3,KCL,K2SO4,KI d)BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e) K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f)Al2(SO4)3,,KCL,Fe(NO3)3,NaI g) K2CO3,KNO3,KBr,KI h)Fe2(SO4)3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 4 0 Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 17:27a, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl_{\downarrow}+NaNO_3\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.
PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng đậm, đó là NaI.
PT: \(NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaF.
_ Dán nhãn.
b, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.
PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl, NaBr và NaNO3 (1).
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.
PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.
_ Dán nhãn.
c, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd HCl.
+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là K2CO3.
PT: \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là KCl, K2SO4. (1)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.
PT: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.
_ Dán nhãn.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 17:55Để đơn giản và đỡ tốn thời gian thì từ những phần sau mình vẽ sơ đồ nhận biết, bạn có thể dựa trên đó để trình bày như các phần trên nhé!
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 18:02 Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- lam nguyễn lê nhật
Bằng phương pháp hóa học nhận biết dung dịch
a) HCl , H2SO4 loãng , HNO3 , H2O
b) HCl , NaOH , Na2SO4 , NaCl , NaNO3
c) KNO3 , NaNO3 , KCl , NaCl
d) Chr dùng quỳ tím nhận biết H2SO4 , NaCl , NaOH , HCl , BaCl2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 9. Tính chất hóa học của muối 1 0 Gửi Hủy huynh thi huynh nhu 6 tháng 7 2016 lúc 18:19 Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Vân Vân
Trình bày pphh để nhận biết các chất :
a) dd KCl,K2SO4, K2SO3, HCl
b) dd NaNO3, Mg(NO3)2 , FeSO4, CuSO4
c) NaOH, H2SO4, BACl2, NaCl nhưng chỉ dùng thêm dd phenolphtalein
mong các bạn giải giúp mình sớm nhất có thể ạ :(
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0 Gửi Hủy Nguyễn Anh Thư 29 tháng 7 2018 lúc 20:07c.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho dd phenolphtalein vào các mẫu thử
+ Mẫu thử làm dd phenolphtalein hóa hồng: NaOH
+ Mẫu thử không hiện tượng: H2SO4, BaCl2, NaCl (I)
- Đổ ống nghiệm màu hồng vào nhóm I
+ Mẫu thử làm mất màu hồng: H2SO4
+ Mẫu thử không hiện tượng: BaCl2, NaCl (II)
- Cho H2SO4 vào nhóm I
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng: BaCl2
BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl
+ Mẫu thử không hiện tượng: NaCl
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Trần Minh Ngọc 29 tháng 7 2018 lúc 12:53a)
_ Cho mỗi chất một ít ra mỗi ống nghiệm riêng biệt , có đánh số làm mẫu thử .
_ Dùng 4 mẩu giấy quỳ tím khác nhau , nhúng vào mỗi ống nghiệm.
+ dd làm đổi màu quỳ tím thành đỏ => HCl
+ dd không làm đổi màu quỷ tím=> KCl , K2SO4 , K2SO3
_ Cho 1 ít dd H2SO4 vào mỗi ống nghiệm.
+ dd sủi bọt khí => K2SO3
K2SO3 + H2SO4 => K2SO4 + H2O + SO2↑
+ dd không có hiện tượng gì => KCl , K2SO4
_ Cho mỗi chất (KCl , K2SO4) ra mỗi ống nghiệm riêng biệt , có đánh số làm mẫu thử .
_ Cho 1 ít dd BaCl2 vào mỗi ống nghiệm .
+ dd xuất hiện kết tủa trắng => K2SO4
K2SO4 + BaCl2 => 2KCl + BaSO4↓
+ dd không xảy ra hiên tượng gì => KCl
b)
_ Cho mỗi dd một ít ra mỗi ống nghiệm riêng biệt có đánh số làm mẫu thử .
_ Cho 1 ít dd KOH vào mỗi ống nghiệm .
+ dd xuất hiện kết tủa trắng => Mg(NO3)2
Mg(NO3)2 + 2KOH => 2KNO3 + Mg(OH)2↓
+ dd xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đó hóa nâu đỏ trong không khí => FeSO4
FeSO4 + 2KOH => K2SO4 + Fe(OH)2↓
4Fe(OH)2 + O2 + 4H2O => 4Fe(OH)3
+ dd xuất hiện kết tủa xanh => CuSO4
CuSO4 + 2KOH => K2SO4 + Cu(OH)2↓
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy- Tuấn Anh Lê Văn
Có thể tồn tại trong dung dịch các cặp chất sau đây ko a) KCL và AgNO3 b) Al2(SO4)3 và Ba(NO3)2 c) K2CO3 và H2SO4 d)FeSO4 và NaCL e) NaNO3 và CaSO4 f) Na2SO3 và HCL
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Gửi Hủy hnamyuh 29 tháng 10 2021 lúc 20:07a) Không thể tồn tại
$KCl + AgNO_3 \to AgCl + KNO_3$
b) Không thể tồn tại
$Al_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \to 2AlCl_3 + 3BaSO_4$
c) Không tồn tại
$K_2CO_3 + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
d) Tồn tại
e) Không tồn tại do $CaSO_4$ ít tan
f) Không tồn tại
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Tuấn Anh Lê Văn 29 tháng 10 2021 lúc 19:52Giúp vs mn
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Tú Nguyễn
Nhận biết :
a) KOH,K2SO4,KCl,KNO3
b) HCl,NaOH,Ba(OH)2,Na2SO4
c) NaC,HCl,KOH,NaNO3,HNO3,Ba(OH)2
d) NaCl,NaBr,NAI,HCl,H2SO4,NaOH
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 1 0 Gửi Hủy KHUÊ VŨ 29 tháng 1 2019 lúc 21:26- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.
- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử. Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH, không làm quỳ tím chuyển màu là K2SO4, KCl, KNO3.
- Cho Ba(OH)2 vào từng mẫu thử không làm quỳ tím chuyển màu. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là K2SO4, không có hiện tượng gì là KCl, KNO3.
Ba(OH)2 + K2SO4 ----> 2KOH + BaSO4
- Cho AgNO3 vào hai mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là KCl, không có hiện tượng gì là KNO3.
AgNO3 + KCl ----> AgCl + KNO3
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Ngô Triệu Phi Tuyết
Nhận biết các lọ mất nhãn sau: 1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI 2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4 3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl 4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI 5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 0 1 Gửi Hủy- Batri Htkt
Nhận biết
a.K2SO3, K2S, KNO3, K2SO4 ,H2SO4
b. Na2S ,KCl, NaBr ,K2SO4, HCl
c.Phân biệt các dung dịch trên Bằng phương pháp hóa học NaCl, NaNO3, Na2SO4, HCl, HNO3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 0 0 Gửi HủyKhoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Từ khóa » Nhận Biết K2s Al2(so4)3 Mg(no3)2 Bacl2
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn Sau K2S ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn Sau ...
-
K2S, Al2(SO4)3, Mg(NO3)2, BaCl2
-
K2S, Al2(SO4)3, Mg(NO3)2, BaCl2 - Hóa Học Lớp 10
-
K2S Al2(SO4)3 Mg(NO3)2 BaCl2 | - Cộng đồng Tri Thức ...
-
Nhận Biết Các Chất A) Naoh Hcl K2so4 Kcl B) K2s Al2(so4) Mg ... - Hoc24
-
Có 3 Dd Không Màu Sau Ba(oh)2 Bacl2 K2s Chỉ Dùng Một Thuốc Thử ...
-
Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Hoá Lớp 12 - TaiLieu.VN
-
Nhận Biết H2SO4, MgCl2, Ba(NO3)2, K2SO3, Na2CO3, NaOH, K2S
-
Mg(NO3)2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KNO3
-
1,chỉ Dùng Phenolphtalen Nhận Biết:BaCl2,NH4Cl,K2S,Al2(SO4)3 ...
-
On Tap HK 2 Lop 10 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Hóa Học 11 Kì 1 Flashcards | Quizlet
-
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O