Nhận Biết Các Chất = Pp Hóa Học: H2so4, K2so4, Hcl, Koh - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Bạch Hắc Tử 24 tháng 9 2019 lúc 20:10 nhận biết các chất = pp hóa học: h2so4, k2so4, hcl, koh
Lớp 9 Hóa học Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit, axit Những câu hỏi liên quan
- Hoàng Quyền
chình bầy phương pháp hóa học nhận biết các lọ hóa chất mất nhãn đựng các dung dịch không màu K2SO4,KCL,KOH,H2SO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 1 1
Gửi Hủy
Khai Hoan Nguyen Mẫu thử/Thuốc thử | \(K_2SO_4\) | \(KCl\) | \(KOH\) | \(H_2SO_4\) |
| Quỳ tím | - | - | xanh | đỏ |
| \(BaCl_2\) | kết tủa trắng | - | - | - |
\(BaCl_2+K_2SO_4->BaSO_4+2KCl\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Câu 3: Nhận biết các lọ chứa các dung dịch sau: H2SO4, KOH, BaCl2, K2SO4.
Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết các lọ đựng dung dịch hóa chất nói trên.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
hưng phúc - Trích mẫu thử
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
+ Nếu quỳ tím hóa xanh là KOH
+ Nếu quỳ tím không đổi màu là BaCl2 và K2SO4
- Cho H2SO4 vào BaCl2 và K2SO4
+ Nếu có kết tủa là BaCl2
BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4↓ + 2HCl
+ Không có phản ứng là K2SO4
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Khoi Phan
nhận biết các chất sau bằng 1 chất duy nhất : h2so4, k2so4, hcl, koh
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh - Trích mẫu thử.
- Cho từng mẫu thử pư với dd Ba(HCO3)2
+ Có tủa trắng và khí thoát ra: H2SO4
PT: \(Ba\left(HCO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2CO_2+2H_2O\)
+ Có khí thoát ra: HCl
PT: \(Ba\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2CO_2+2H_2O\)
+ Có tủa trắng: K2SO4, KOH (1)
PT: \(Ba\left(HCO_3\right)_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2KHCO_3\)
\(Ba\left(HCO_3\right)_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+BaCO_3+2H_2O\)
- Nhỏ dd HCl vừa nhận biết được vào 2 ống nghiệm chứa tủa thu được ở nhóm (1)
+ Tủa tan: KOH
PT: \(BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+CO_2+H_2O\)
+ Không hiện tượng: K2SO4
- Dán nhãn.
Đúng 4 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- BaoDuyNguyen69
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng pp hóa học :
NaCl ; K2SO4 ; NaOH ; H2SO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Thảo Phương Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ Quỳ hóa đỏ: H2SO4
+ Quỳ hóa xanh: NaOH
+ Quỳ không đổi màu: NaCl, Na2SO4
Cho dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu làm quỳ không đổi màu
+ Mẫu thử nào có kết tủa: Na2SO4
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
+ Không hiện tượng: NaCl
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Bảo Huỳnh Kim Gia
nhận biết các chất sau:1.NaOH,HCL,KNO3,Na2SO42.K2SO4,KOH,KCL,H2SO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
hnamyuh Trích mẫu thử
1) Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl
Cho dung dịch $BaCl_2$ vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $Na_2SO_4$$Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl$
- mẫu thử không hiện tượng là $KNO_3$
2) Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là $KOH$
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là $H_2SO_4$
Cho dung dịch $BaCl_2$ vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $K_2SO_4$$K_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2KCl$
- mẫu thử không hiện tượng là $KCl$
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Khoa Anh
Câu 6: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết : a/ KOH, KNO3, K2SO4, H2SO4, KCL b/ HCL, MgCl2, AgNO3, ZnSO4, Ca(OH)2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG a)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: H2SO4
+ QT chuyển xanh: KOH
+ QT không chuyển màu: KNO3, K2SO4, KCl (1)
- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd BaCl2
+ Không hiện tượng: KNO3, KCl (2)
+ Kết tủa trắng: K2SO4
\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\)
- Cho dd ở (2) tác dụng với dd AgNO3
+ Không hiện tượng: KNO3
+ Kết tủa trắng: KCl
\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)
b)
- Cho các dd tác dụng với dd NaOH dư có nhỏ vài giọt phenolphtalein
+ Dd dần mất màu hồng ban đầu: HCl
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
+ Kết tủa trắng, không tan
\(2NaOH+MgCl_2\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)
+ Kết tủa đen: AgNO3
\(2NaOH+2AgNO_3\rightarrow2NaNO_3+Ag_2O\downarrow+H_2O\)
+ Kết tủa trắng, tan dần vào dd: ZnSO4
\(2NaOH+ZnSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Zn\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(Zn\left(OH\right)_2+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2O\)
+ Không hiện tượng: Ca(OH)2
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Thanh Hùng
Nhận biết các chất sau:
a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
d) NaOH, BaCl2, Ba(OH)2, NaCl
e) Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 13. Luyện tập chương I: Các loại hợp chất vô c... 6 0
Gửi Hủy
Thảo Phương Nhận biết các chất sau:
a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HNO3, H2SO4, HCl
+ Hóa xanh: KOH, Ba(OH)2
+Không đổi màu : K2SO4, KNO3
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ
+ Kết tủa : H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl
+ Không hiện tượng : HCl, HNO3
Cho dung dịch AgNO3 vào mẫu không hiện tượng
+ Kết tủa : HCl
AgNO3 + HCl --------> AgCl + HNO3
+ Không hiện tượng : HNO3
Cho dung dịch Na2SO4 vào 2 mẫu làm quỳ hóa xanh
+ Kết tủa : Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Na2SO4 --------> BaSO4 + 2NaOH
+ Không hiện tượng : KOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu
+ Kết tủa : K2SO4
K2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2KCl
+ Không hiện tượng : KNO3
Đúng 6 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thảo Phương b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HCl
+ Hóa xanh: NaOH
+Không đổi màu : Na2SO4, NaCl
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu
+ Kết tủa : Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2NaCl
+ Không hiện tượng : NaCl
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thảo Phương c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HCl, H2SO4
+ Hóa xanh: Na2CO3
+Không đổi màu : NaCl
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ
+ Kết tủa : H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl
+ Không hiện tượng : HCl
Đúng 4 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Tandz3508
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau
a) Naoh ,Nacl , Na2SO4, HCL
b) KNO3, H2SO4,HCL,KOH
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
Gửi Hủy
HaNa
Gửi Hủy
- jack mina
Nhận biết các chất sau:
a) 2 chất rắn: Na2O và Fe2O3
b) 3 dd: HCl, H2SO4, Ca(OH)2
c) 4 dd: KOH, Ba(OH)2, K2SO4, KC
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
hưng phúc a. Trích mẫu thử
- Cho 2 chất rắn vào nước:
+ Nếu tan là Na2O
Na2O + H2O ---> 2NaOH
+ Nếu không tan là Fe2O3
b. - Trích mẫu thử
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ là HCl và H2SO4
+ Nếu quỳ tím hóa xanh là Ca(OH)2
- Cho BaCl2 vào 2 mẫu thử còn lại:
+ Nếu có kết tủa trắng là H2SO4
\(BaCl_2+H_2SO_4--->BaSO_4\downarrow+2HCl\)
+ Nếu không có hiện tượng là HCl.
c. - Trích mẫu thử
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Nếu quỳ tím hóa xanh là KOH và Ba(OH)2 (nhóm I)
+ Nếu quỳ tím không đổi màu là K2SO4 và KCl (nhóm II)
- Cho H2SO4 vào nhóm I:
+ Nếu có kết tủa trắng là Ba(OH)2
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2--->BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
+ Nếu không có hiện tượng là KOH
\(H_2SO_4+2KOH--->K_2SO_4+2H_2O\)
- Cho BaCl2 vào nhóm II:
+ Nếu có kết tủa trắng là K2SO4
\(K_2SO_4+BaCl_2--->BaSO_4\downarrow+2KCl\)
+ Nếu không có hiện tượng là KCl
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » Nhận Biết K2so4 Và H2so4
-
Nhận Biết DD K2SO4 Và Dd H2SO4 - Dương Minh Tuấn
-
Giải Hộ Mình Nhé Cách Nhận Biết K2SO4, H2SO4,KOH,KCL?
-
K2So4 Có Kết Tủa Không - Cách Nào Để Nhận Biết K2So4 Và Bacl
-
Nhận Biết K2SO4; KOH; KCl; H2SO4 - Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 9
-
Phân Biệt 4 Dung Dịch: KCl, K2SO4, HCl, H2SO4 - Hóa Học Lớp 10
-
Nhận Biết K2SO4 Và H2SO4 Không Dùng Quỳ Tím - Hàng Hiệu
-
Nhận Biết Hcl, Kcl, K2so4, H2so4, Koh
-
Để Nhận Biết Dung Dịch H2SO4, K2SO4, HCl, NaOH Phải Dùng 1 ...
-
KOH. H2SO4. K2SO4. Na2SO4 - MTrend
-
Hóa Học Lớp 9: Nhận Biết Dung Dịch HCl, H2SO4, KCl, K2SO4 Bằng ...
-
Cân Bằng Phản ứng H2SO4 + KCl = HCl + K2SO4 (nhận Biết Các ...
-
Nhận Biết Các Chất Sau Bằng Phương Pháp Hoá Học Ca(oh)2 ...
-
KCl, HCl, K2SO4, H2SO4. Dùng Thuốc Thử Nào Sau đây để Nhận Biết ...
-
KNO3, HNO3, K2SO4, H2SO4, KCl, HCl