Nhận Biết Các Dung Dịch A NAOH,NANO3,HCL,NA2SO4,NACL B ...

logologoTìm×

Tìm kiếm với hình ảnh

Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi

Tìm đáp án
    • icon_userĐăng nhập
    • |
    • Đăng ký
    icon_menu
avataricon

Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác

Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!

Đăng nhậpĐăng ký
  • add
  • Đặt câu hỏiiconadd
  • logo

    loading

    +

    Lưu vào

    • +

      Danh mục mới

    Lưuavataravatar
    • duynghia69logoRank
    • Try to study well for the future
    • Trả lời

      1288

    • Điểm

      16195

    • Cảm ơn

      944

    • Hóa Học
    • Lớp 11
    • 30 điểm
    • duynghia69 - 13:51:21 02/01/2021
    nhận biết các dung dịch a NAOH,NANO3,HCL,NA2SO4,NACL b H2SO4,KNO3,NA2CO3,MGSO4( CHỈ dùng thêm HCL) c NH4NO3,NAHCO3,(NH4)2SO4,FECL2,FECL3( chỉ dùng thêm 1 thuốc thử tự chọn) hoàn thành sơ đồ N2---->NO---->NO2---->HNO3--->CU(NO3)2--->CU0---->CU---->CUCL2
    • Hỏi chi tiết
    • reportBáo vi phạm

    Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!

    TRẢ LỜI

    avataravatar
    • manhtuan0608logoRank
    • Wasted Potential Rustic Passion III
    • Trả lời

      4805

    • Điểm

      44266

    • Cảm ơn

      3552

    • manhtuan0608
    • Câu trả lời hay nhất!
    • 02/01/2021

    Đáp án:

    Giải thích các bước giải:

    Bài 1:

    a,

    Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:

    Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:

    - Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là \(HCl\)

    - Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là \(NaOH\)

    - Mẫu thử nào làm quỳ tím không đổi màu là \(NaNO_3;\ Na_2SO_4,\ NaCl\) (nhóm 1)

    Cho dung dịch \(AgNO_3\) dư vào từng mẫu thử nhóm 1:

    - Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là \(NaCl\)

    \(AgNO_3+NaCl\to AgCl\downarrow+NaNO_3\)

    - Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng là \(Na_2SO_4\)

    \(2AgNO_3+Na_2SO_4\to Ag_2SO_4\downarrow+2NaNO_3\)

    - Mẫu thử nào không hiện tượng là \(NaNO_3\)

    b,

    Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:

    Cho dung dịch \(HCl\) dư vào từng mẫu thử:

    - Mẫu thử nào có hiện tượng sủi bọt khí là \(Na_2CO_3\)

    \(2HCl+Na_2CO_3\to 2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\)

    - Mẫu thử nào không hiện tượng là \(H_2SO_4;\ KNO_3;\ MgSO_4\) (nhóm 1)

    Cho dung dịch \(Na_2CO_3\) vừa nhận biết (dư) vào từng mẫu thử nhóm 1:

    - Mẫu thử nào có hiện tượng sủi bọt khí là \(H_2SO_4\)

    \(Na_2CO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+CO_2\uparrow+H_2O\)

    - Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là \(MgSO_4\)

    \(Na_2CO_3+MgSO_4\to MgCO_3\downarrow+Na_2SO_4\)

    - Mẫu thử nào không hiện tượng là \(KNO_3\)

    c,

    Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:

    Cho dung dịch \(Ba(OH)_2\) dư vào từng mẫu thử:

    - Mẫu thử nào xuất hiện khí có mùi khai là \(NH_4NO_3\)

    \(Ba(OH)_2+2NH_4NO_3\to Ba(NO_3)_2+2NH_3\uparrow+2H_2O\)

    - Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là \(NaHCO_3\)

    \(Ba(OH)_2+2NaHCO_3\to BaCO_3\downarrow+Na_2CO_3+2H_2O\)

    - Mẫu thử nào vừa xuất hiện khí có mùi khai, vừa xuất hiện kết tủa trắng là \((NH_4)_2SO_4\)

    \(Ba(OH)_2+(NH_4)_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2NH_3\uparrow+2H_2O\)

    - Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng xanh là \(FeCl_2\)

    \(Ba(OH)_2+FeCl_2\to Fe(OH)_2\downarrow+BaCl_2\)

    - Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa nâu đỏ là \(FeCl_3\)

    \(3Ba(OH)_2+2FeCl_3\to 2Fe(OH)_3\downarrow+3BaCl_2\)

    Bài 2:

    \(\begin{array}{l} N_2+O_2\xrightarrow{t^o} 2NO\\ 2NO+O_2\xrightarrow{t^o} 2NO_2\\ 2NO_2+2NaOH\to NaNO_2+NaNO_3+H_2O\\ 2HNO_3+CuO\to Cu(NO_3)_2+H_2O\\ 2Cu(NO_3)_2\xrightarrow{t^o} 2CuO+4NO_2\uparrow+O_2\uparrow\\ CuO+H_2\xrightarrow{t^o} Cu\downarrow+H_2O\\ Cu+2FeCl_3\to CuCl_2+2FeCl_2\end{array}\)

    chúc bạn học tốt!

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    avatar

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteGửiHủy
    • hertCảm ơn 1
    • reportBáo vi phạm
    Đăng nhập để hỏi chi tiếtavataravatar
    • UsuiHigarulogoRank
    • Anh Em Siêu Nhân
    • Trả lời

      2603

    • Điểm

      149

    • Cảm ơn

      2300

    • UsuiHigaru
    • 02/01/2021

    a.

    PTHH:

    $Na_2SO_4 + BaCl_2 \xrightarrow{}BaSO_4 ↓+ 2NaCl$

    $AgNO_3 + NaCl \xrightarrow{} AgCl↓ + NaNO_3$b. ( $Na_2CO_3$ lấy ra rồi á chứ ko dùng thêm thuốc thử nha)PTHH: $Na_2CO_3+2HCl \xrightarrow{} 2NaCl + H_2O + CO_2↑$

    $Na_2CO_3+H_2SO_4 \xrightarrow{} Na_2SO_4 +H_2O + CO_2↑$

    $Na_2CO_3+MgSO_4\xrightarrow{} MgCO_3↓ + H_2SO_4$

    c.$NH_4NO_3 + Ba(OH)_2 \xrightarrow{} Ba(NO_3)_2 + NH_3↑ + H_2O$

    $Ba(OH)_2 + 2NaHCO_3\xrightarrow{} BaCO_3↓+Na_2CO_3 + 2H_2O$

    $(NH_4)_2SO_4 + Ba(OH)_2 \xrightarrow{} BaSO_4↓ +2NH_3↑ + 2H_2O$$FeCl_2 + Ba(OH)_2 \xrightarrow{} Fe(OH)_2↓ + BaCl_2$$2FeCl_3 + 3Ba(OH)_2 \xrightarrow{} 2Fe(OH)_3↓ + 3BaCl_2$---$N_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2NO$ ( mũi tên 2 chiều và nếu muốn thì ghi $3000^oC$ nha)$2NO + O_2 \xrightarrow{} 2NO_2$$4NO_2 + 2H_2O + O_2 \xrightarrow{} 4HNO_3$$2HNO3 + CuO \xrightarrow{} Cu(NO_3)_2 + H_2O$$ 2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{}2CuO + 4NO_2 + O_2$$CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2$$Cu + Cl_2 \xrightarrow{t^o} CuCl_2$

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    avatar

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteGửiHủy
    • hertCảm ơn 1
    • reportBáo vi phạm
    Đăng nhập để hỏi chi tiếtXEM LỜI GIẢI SGK HOÁ 11 - TẠI ĐÂY

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    questionĐặt câu hỏi

    Tham Gia Group Dành Cho Lớp 11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

    Bảng tin

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    iconĐặt câu hỏi

    Lý do báo cáo vi phạm?

    Gửi yêu cầu Hủy

    logo

    Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát

    • social
    • social
    • social

    Tải ứng dụng

    google playapp store
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Điều khoản sử dụng
    • Nội quy hoidap247
    • Góp ý
    • Tin tức
    • mailInbox: m.me/hoidap247online
    • placeTrụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
    Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.

    Từ khóa » Nhận Biết Dung Dịch Nh4no3 Nano3 Fecl3 Na2so4