Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau : A) BaCl2, Na2SO4, H2SO4 ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay An Sơ Hạ An Sơ Hạ 7 tháng 4 2019 lúc 18:46

Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau :

a) BaCl2, Na2SO4, H2SO4, HCl, KNO3

b) KCl, Na2SO4, Na2SO3, H2SO4, HCl

c) HCl, HI, HBr, H2SO4, HNO3

Lớp 10 Hóa học Bài 33: Axit sunfuric và muối sunfat Những câu hỏi liên quan Tik tok Lite
  • Tik tok Lite
14 tháng 5 2020 lúc 21:18

Câu1 :Nhận biết các dung dịch mất nhãn :

a) H2SO4,HCL,NaOH,Na2SO4,HNO3.

b)NaI,NaCl,Na2SO4,Na2S,NaNO3.

c)NaCl,NaNO3,Na2SO3,Na2SO4.

d) K2SO3,K2SO4,K2S,KNO3.

e)H2S,H2SO4,HNO3,HCl.

f)Na2SO4;CaCl2;Na2SO3;H2SO4;NaOH.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Đề kiểm tra cuối kì II: đề 2 2 0 Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 14 tháng 5 2020 lúc 21:19

cai này nhiều quá , bạn đăng thành từng câu nhỏ ạ

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 14 tháng 5 2020 lúc 21:31

a>

. H2SO4, HCL,NAOH,Na2SO4, HNO3 Lấy mẫu thử của 5 ddịch: Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử: +Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl, H2SO4,HNO3 (nhóm 1) +Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH +Quỳ tím không đổi màu là dd Na2SO4 Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử còn lại trong nhóm 1: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HCl Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgNO3 + HCl---->AgCl+HNO3 +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3

b>

Lấy mẫu thử của 5 ddịch: + Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên -> Tạo khí mùi trứng thối (H2S) với HCl là Na2S: Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑ -> Không hiện tượng: Na2SO4, NaNO3, NaCl,NaI (nhóm 1) + Cho dd BaCl2 vào mỗi chất trong nhóm 1: -> Không hiện tượng: NaNO3, NaCl,NaI -(nhóm 2) -> Tạo kết tủa với BaCl2: Na2SO4 Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓ + Nhóm 2 ta cho dd AgNO3 vào: -> Không hiện tượng: NaNO3 -> Tạo kết tủa trắng với AgNO3 là NaCl NaCl + AgNO3 -> AgCl↓ + NaNO3 -> Tạo kết tủa vàng đậm là NaI NaI + AgNO3 -> AgI↓ + NaNO3

d>

Lấy mẫu thử của 4 ddịch: - Cho HCl vào lần lượt các mẫu thử, nếu: + Mẫu thử xuất hiện khí có mùi hắc là K2SO3 K2SO3 + 2HCl ---> 2KCl + SO2 + H2O + Mẫu thử nào xuất hiện khí mùi trứng thối là K2S K2S + 2HCl ---> 2KCl + H2S + Mẫu thử không hiện tượng là K2SO4, KNO3 - Cho dd BaCl2 vào 2 dd chưa nhận biết đc là K2SO4 và KNO3, nếu: + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4 K2SO4 + BaCl2 ----> 2KCl + BaSO4 + Mẫu thử nào không xảy ra hiện tượng là KNO3

e>

D.H2S,H2SO4 ,HNO3 HCL Lấy mẫu thử của 4 ddịch: + Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử, nếu: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4↓ + 2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HCl, H2S -Cho dd CuCl2 vào 3 mẫu thử chưa nhận biết đc, nếu: + Mẫu thử xuất hiện kết tủa đen là H2S CuCl2 + H2S ----> CuS↓ + 2HCl Mẫu thử không hiện tượng là HCl và HNO3 - Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgNO3 + HCl---->AgCl↓ + HNO3 +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3

c>

Nhỏ HCl vào các dd. Na2SO3 có khí mùi hắc bay ra

Na2SO3+ 2HCl -> 2NaCl+ SO2+ H2O

Nhỏ BaCl2 vào 3 dd còn lại. Na2SO4 có kết tủa trắng

Na2SO4+ BaCl2 -> BaSO4+ 2NaCl

Nhỏ AgNO3 vào 2 dd còn lại. NaCl có kết tủa trắng, NaNO3 ko hiện tượng

NaCl+ AgNO3 -> AgCl+ NaNO3

f>câu này dài quá bạn nhé

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Jess Nguyen
  • Jess Nguyen
19 tháng 3 2022 lúc 17:09

Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Viết các phương trình xảy ra: a) HCl, H2SO4, HNO3             b) HCl, H2SO4, HNO3, NaOH, Ca(OH)2.  c)CaCl2 HCl, NaCl, NaOH, CuSO4       d) NaCl, Na2SO4, H2SO4, KOH, HCl, NaNO3

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy lam nguyễn lê nhật
  • lam nguyễn lê nhật
5 tháng 7 2016 lúc 8:37

Bằng phương  pháp hóa học nhận biết dung dịch

a) HCl , H2SO4 loãng , HNO3 , H2O

b) HCl , NaOH , Na2SO4 , NaCl , NaNO3

c) KNO3 , NaNO3 , KCl , NaCl

d) Chr dùng quỳ tím nhận biết H2SO4 , NaCl , NaOH , HCl , BaCl2

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 9. Tính chất hóa học của muối 1 0 Khách Gửi Hủy huynh thi huynh nhu huynh thi huynh nhu 6 tháng 7 2016 lúc 18:19

Hỏi đáp Hóa học

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lại đức anh
  • Lại đức anh
29 tháng 10 2021 lúc 18:18

Nhận biết các dung dịch trong các lọ mất nhãn sau : NAOH,HCL,H2SO4,NA2SO4 và BaCL2

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 29 tháng 10 2021 lúc 18:21

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào

- mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là $NaOH$

- mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là $HCl,H_2SO_4$ - nhóm 1

- mẫu thử không đổi màu quỳ tím là $Na_2SO_4,BaCl_2$ - nhóm 2

Cho dung dịch $BaCl_2$ vào nhóm 1

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $H_2SO_4$

$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$

- mẫu thử không HT là HCl

Cho dung dịch $BaCl_2$ vào nhóm 2 :

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $Na_2SO_4$

$BaCl_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4 + 2NaCl$

- mẫu thử không hiện tượng là $BaCl_2$

- mẫu thử 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Thanh Hùng
  • Nguyễn Thanh Hùng
2 tháng 8 2021 lúc 16:53

Nhận biết các chất sau:

a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.

b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.

c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3

d) NaOH, BaCl2, Ba(OH)2, NaCl

e) Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 13. Luyện tập chương I: Các loại hợp chất vô c... 6 0 Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 2 tháng 8 2021 lúc 17:07

Nhận biết các chất sau:

a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.

Cho quỳ tím vào mẫu thử

+ Hóa đỏ: HNO3, H2SO4, HCl

+ Hóa xanh: KOH, Ba(OH)2

+Không đổi màu : K2SO4, KNO3

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ

+ Kết tủa : H2SO4

H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl

+ Không hiện tượng : HCl, HNO3

Cho dung dịch AgNO3 vào mẫu không hiện tượng

+ Kết tủa : HCl

AgNO3 + HCl --------> AgCl + HNO3

+ Không hiện tượng : HNO3

Cho dung dịch Na2SO4 vào 2 mẫu làm quỳ hóa xanh

+ Kết tủa : Ba(OH)2 

Ba(OH)2 + Na2SO4 --------> BaSO4 + 2NaOH

+ Không hiện tượng : KOH

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu

+ Kết tủa : K2SO4

K2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2KCl

+ Không hiện tượng : KNO3

Đúng 6 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 2 tháng 8 2021 lúc 17:08

b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.

Cho quỳ tím vào mẫu thử

+ Hóa đỏ:  HCl

+ Hóa xanh: NaOH

+Không đổi màu : Na2SO4, NaCl

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu

+ Kết tủa : Na2SO4

Na2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2NaCl

+ Không hiện tượng : NaCl

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 2 tháng 8 2021 lúc 17:09

c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3

Cho quỳ tím vào mẫu thử

+ Hóa đỏ:  HCl, H2SO4

+ Hóa xanh: Na2CO3 

+Không đổi màu : NaCl

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ

+ Kết tủa : H2SO4

H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl

+ Không hiện tượng : HCl

Đúng 4 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Chiến Trần
  • Chiến Trần
26 tháng 12 2022 lúc 22:28 Nhận biết dung dịch mất nhãn a, HCl, H2SO4, HNO3,  NaCl b, Ca(OH)2, NaOH, KNO3, KClĐọc tiếp

Nhận biết dung dịch mất nhãn

 a, HCl, H2SO4, HNO3,  NaCl

 b, Ca(OH)2, NaOH, KNO3, KCl

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 1 Khách Gửi Hủy Trần Huy Trần Huy 26 tháng 12 2022 lúc 22:31

a)Lấy mỗi chất 1 ít cho vào ống nghiệm Đầu tiên dùng muối BaCl2 cho lần lượt vào 3 ống, nếu thấy tạo kết tủa trắng thì đó là ống đựng H2SO4 (kết tủa đó là BaSO4 không tan trong nước và axit) BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl → nhận biết được H2SO4 Còn lại 2 chất, dùng Cu cho vào 2 ống, nếu ống nghiệm nào có hiện tượng chất rắn màu đỏ tan dần cho dd màu xanh lam, có khí màu nâu đỏ bay lên thì đó là HNO3, còn không có hiện tượng là HCl.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lương Văn Chí
  • Lương Văn Chí
26 tháng 9 2021 lúc 17:06

Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: a/ H2O, HNO3, H2SO4, KOH                     b/ NaCl, HCl, Na2SO4, Ca(OH)2

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Nho Bảo Trí Nguyễn Nho Bảo Trí 26 tháng 9 2021 lúc 17:23

a) Trích mẫu thử : 

Cho quỳ tím vào từng mẫu thử : 

+ Hóa đỏ : HNO3 , H2SO4

+ Hóa xanh : KOH

+ Không đổi màu : H2O

 Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào 2 mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ : 

+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng không tan trong axit : H2SO4

Pt : \(Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HNO_3\)

 Không hiện tượng : HNO3

 Chúc bạn học tốt

Đúng 2 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Nguyễn Nho Bảo Trí Nguyễn Nho Bảo Trí 26 tháng 9 2021 lúc 17:26

b) Trích mẫu thử : 

Cho quỳ tím vào từng mẫu thử : 

+ Hóa đỏ : HCl

+ Hóa xanh : Ca(OH)2

+ Không đổi màu : NaCl , Na2SO4

 Cho dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu thử không làm đổi màu quỳ tím :

 + Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : Na2SO4

Pt : \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

 Không hiện tượng : NaCl 

 Chúc bạn học tốt

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Lê Thị Nhung
  • Lê Thị Nhung
11 tháng 8 2016 lúc 10:16 Bài 3: a) Nêu phương pháp hóa học nhận biết từng chất -KCl, KNO3, K2SO4-HNO3, HCl, H2SO4-Al2O3, CuO, FeS, K2SO4b) Dùng thêm một thuốc thử duy nhất-Na2CO3, BaCl2, H2SO4, Na2SO4-Na2SO4, Na2CO3, HCl, BaCl2 Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 17: Bài luyện tập 3 2 0 Khách Gửi Hủy Lê Nguyên Hạo Lê Nguyên Hạo 11 tháng 8 2016 lúc 10:21

 

Bình chọn giảmBài 3 a)  trích mẫu thử- cho ddBa(OH)2 vào từng mẫu   có kết tủa là K2SO4   còn lại KCl, KNO3 thì cho dung dịch AgNO3 vào từng mẫu nếu có kết tủa trắng tạo ra thì là KCl    Dung dịch còn lại là KNO3   PTHH :K2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+2KOH               KCl+AgNO3-->AgCl+KNO3-thuốc thử lần lượt là Ba(OH)2 và AgNO3( hoặc bột Cu)- cho vào nước chỉ có K2SO4 tan   Cho NaOH vào thì có Al2O3 tan              Al2O3+2NaOH--> H2O+ 2NaAlO2   cho tác dụng vói HCl thì         dung dịch màu lục nhạt và có khí không màu mùi trứng thối thoát ra là FeS                  FeS+2HCl--> FeCl2+H2S          dung dịch có màu xanh lam là CuO                  CuO+2HCl-->  CuCl2+H2Ob) trích mẫu thử- cho bột sắt vào từng mẫu  có khí thoát ra là H2SO4               Fe+H2SO4  -->FeSO4+H2   Còn lại ko hiện tượng  Cho H2SO4 vừa nhận biết được vào từng mẫu còn lại   xuất hiện kết tủa là BaCl2         BaCl2+H2SO4 --> BaSO4 +2HCl   cs khí thoát ra là Na2CO3         Na2CO3+ H2SO4--> Na2SO4 +H2O=CO2   còn lại là Na2SO4 ko hiện tượng-cho bột sắt vào nhận biết được HCl       Fe+2HCl-->  FeCl2+H2 Cho HCl vào 3 mẫu còn lại nếu có khí thoát ra thì mẫu thử là Na2CO3                        Na2CO3+2HCl  -->   2NaCl+H2O+CO2 cho Na2CO3 vào 2 mẫu còn lại nhận biết được BaCl2 do xuất hiện kết tủa trắng               Na2CO3+BaCl2  -->  BaCO3+2NaCl Còn lại là Na2SO4
Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Võ Đông Anh Tuấn Võ Đông Anh Tuấn 11 tháng 8 2016 lúc 10:22 a)  trích mẫu thử- cho ddBa(OH)2 vào từng mẫu   có kết tủa là K2SO4   còn lại KCl, KNO3 thì cho dung dịch AgNO3 vào từng mẫu nếu có kết tủa trắng tạo ra thì là KCl    Dung dịch còn lại là KNO3   PTHH :K2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+2KOH               KCl+AgNO3-->AgCl+KNO3-thuốc thử lần lượt là Ba(OH)2 và AgNO3( hoặc bột Cu)- cho vào nước chỉ có K2SO4 tan   Cho NaOH vào thì có Al2O3 tan              Al2O3+2NaOH--> H2O+ 2NaAlO2   cho tác dụng vói HCl thì         dung dịch màu lục nhạt và có khí không màu mùi trứng thối thoát ra là FeS                  FeS+2HCl--> FeCl2+H2S          dung dịch có màu xanh lam là CuO                  CuO+2HCl-->  CuCl2+H2Ob) trích mẫu thử- cho bột sắt vào từng mẫu  có khí thoát ra là H2SO4               Fe+H2SO4  -->FeSO4+H2   Còn lại ko hiện tượng  Cho H2SO4 vừa nhận biết được vào từng mẫu còn lại   xuất hiện kết tủa là BaCl2         BaCl2+H2SO4 --> BaSO4 +2HCl   cs khí thoát ra là Na2CO3         Na2CO3+ H2SO4--> Na2SO4 +H2O=CO2   còn lại là Na2SO4 ko hiện tượng-cho bột sắt vào nhận biết được HCl       Fe+2HCl-->  FeCl2+H2 Cho HCl vào 3 mẫu còn lại nếu có khí thoát ra thì mẫu thử là Na2CO3                        Na2CO3+2HCl  -->   2NaCl+H2O+CO2 cho Na2CO3 vào 2 mẫu còn lại nhận biết được BaCl2 do xuất hiện kết tủa trắng               Na2CO3+BaCl2  -->  BaCO3+2NaCl Còn lại là Na2SO4 Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Quỳnh
  • Nguyễn Quỳnh
22 tháng 7 2019 lúc 6:28

1 Hãy dựa vào tính chất hóa học và dùng nhiều thuốc thử hãy nhận biết 3 ống nghiệm bị mất nhãn :

a) dd HCl, H2SO4, HNO3 b) dd NaOH, HCl, NaCl, NH4Cl

c)dd Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl d)KNO3, KCl, K2SO4

e) H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO3 g) NaCl, Na2SO4, NaNO3

h) HCl, KCl, KNO3, KOH

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chuyên đề mở rộng dành cho HSG 1 0 Khách Gửi Hủy Tô Ngọc Hà Tô Ngọc Hà 22 tháng 7 2019 lúc 7:30

bạn đăng 1 bài 1 ít thôi , để làm xong lâu lắm mà chỉ nhận 1 GP , bạn lưu ý xé nhỏ bài ra để mọi người có hứng thú với bài

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Hương Lê
  • Hương Lê
27 tháng 10 2023 lúc 12:27

Câu 2: . Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau; Viết PTHH minh họa? a) Na2SO4, H2SO4, KNO3, HCl. b)Na2 SO4, HCl, KCl, NaOH (Giúp mình với có ai khum,cứu cứu mình)

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy 乇尺尺のレ 乇尺尺のレ 27 tháng 10 2023 lúc 12:35

a)

 \(Na_2SO_4\)\(H_2SO_4\)\(KNO_3\)\(HCl\)
Quỳ tím   _Đỏ    _Đỏ
\(BaCl_2\)↓Trắng↓Trắng   _ _

\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

b)

 \(Na_2SO_4\)\(HCl\)\(KCl\)\(NaOH\)
Quỳ tím  _Đỏ   _Xanh
\(BaCl_2\)↓Trắng   _  _  _

\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Nhận Biết Na2so4 Kcl Bacl2