Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau: H2SO4; HCl; NaOH; Na2SO4
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giải bài tập Online
- Đấu trường tri thức
- Dịch thuật
- Flashcard - Học & Chơi
- Cộng đồng
- Trắc nghiệm tri thức
- Khảo sát ý kiến
- Hỏi đáp tổng hợp
- Đố vui
- Đuổi hình bắt chữ
- Quà tặng và trang trí
- Truyện
- Thơ văn danh ngôn
- Xem lịch
- Ca dao tục ngữ
- Xem ảnh
- Bản tin hướng nghiệp
- Chia sẻ hàng ngày
- Bảng xếp hạng
- Bảng Huy hiệu
- LIVE trực tuyến
- Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Bài tập / Bài đang cần trả lời
Cấp học Đại học Cấp 3 (Trung học phổ thông) - Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 Cấp 2 (Trung học cơ sở) - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 Cấp 1 (Tiểu học) - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1 Trình độ khác Môn học Âm nhạc Mỹ thuật Toán học Vật lý Hóa học Ngữ văn Tiếng Việt Tiếng Anh Đạo đức Khoa học Lịch sử Địa lý Sinh học Tin học Lập trình Công nghệ Giáo dục thể chất Giáo dục Công dân Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngoại ngữ khác Xác suất thống kê Tài chính tiền tệ Giáo dục kinh tế và pháp luật Hoạt động trải nghiệm Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Tự nhiên & xã hội Bằng lái xe Tổng hợp duong hoang Hóa học - Lớp 1001/05/2018 08:52:54Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: H2SO4; HCl; NaOH; Na2SO4; HNO3giải hộ e 4 bài nhận biết kia với7 Xem trả lời + Trả lời Hỏi chi tiết Hỏi AIHỏi gia sư +500k 12.347×Đăng nhập
Đăng nhập Đăng nhập với facebook Đăng nhập với google Đăng ký | Quên mật khẩu?Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
7 trả lờiThưởng th.11.2024
Xếp hạng
Đấu trường tri thức +500K
128 Tiểu Khả Ái01/05/2018 09:07:301.a.H2SO4; HCl; NaOH; Na2SO4; HNO3- Lấy mẫu thử của 5 ddịch: Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử: +Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl, HNO3,H2SO4 +Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH +Quỳ tím không đổi màu là dd Na2SO4- Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd H2S04 H2S04+BaCl2--->BaS04+2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là dd HCl,HN03 Dùng dd AgN03 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgN03+HCl --->AgCl + HN03 +Mẫu thử không hiện tượng là dd HN03Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời(?) Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập 57 Len01/05/2018 09:07:42a. Nhận biết H2SO4; HCl; NaOH; Na2SO4; HNO3Lấy mẫu thử của 5 ddịch:Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử:+Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl, H2SO4,HNO3 (nhóm 1)+Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH+Quỳ tím không đổi màu là dd Na2SO4Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử còn lại trong nhóm 1:+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2HCl+Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HClDùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại:+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HClAgNO3 + HCl---->AgCl+HNO3+Mẫu thử không hiện tượng là HNO3Điểm từ người đăng bài:0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi54 Nguyễn Trần Thành ...01/05/2018 09:10:42Câu 1a)- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.- Cho quỳ tím vào các mẫu thử:+ Qùy tím hóa đỏ: dd HNO3, dd H2SO4, dd HCl+ Qùy tím hóa xanh: dd NaOH+ Qùy tím không đổi màu: dd Na2SO4- Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ:+ Kết tủa trắng-> Ban đầu là dd H2SO4+ Không có kết tủa -> 2 chất còn lại- Cho vài giọt dd AgNO3 vào 2 mẫu thử chưa nhận biết được:+ Kết tủa trắng -> dd ban đầu là HCl+ Không kết tủa -> dd ban đầu là HNO3PTHH: BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 (trắng) + 2 HClAgNO3 + HCl -> AgCl (trắng) + HNO3 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi33 Tiểu Khả Ái01/05/2018 09:18:231.b) K2SO4, K2SO3, K2S, KNO3___________________________Lấy mẫu thử của 4 ddịch:_Dùng dd HCl để nhận biết 4 mẫu thử:+ Mẫu thử xuất hiện sủi bọt khí mùi trứng thối là dd K2SK2S + 2HCl ---->2KCl+H2S+Mẫu thử xuất hiện sủi bọt khí mùi hắc là dd K2S03K2S03 + 2HCl----> 2KCl + H20 + S02+Mẫu thử không hiện tượng là dd K2S04, KNO3_Dùng dd BaCl2 để nhận biết 2 mẫu thử:+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd K2S04BaCl2 + K2S04---->BaS04 + 2KCl+Mẫu thử không hiện tượng là dd KN03 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi22 Tiểu Khả Ái01/05/2018 09:23:081.c) NaI, NaCl, Na2SO4, Na2S, NaNO3___________________________+ Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên-> Tạo khí mùi trứng thối (H2S) với HCl là Na2S:Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑-> Không hiện tượng: Na2SO4, NaNO3, NaCl, NaI -----------------nhóm (*)+ Cho dd BaCl2 vào mỗi chất trong nhóm (*):-> Không hiện tượng: NaNO3, NaCl -------------------nhóm (**)-> Tạo kết tủa với BaCl2 là Na2SO4Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓+ Nhóm (**) ta cho dd AgNO3 vào:-> Không hiện tượng: NaNO3-> Tạo kết tủa trắng với AgNO3 là NaClNaCl + AgNO3 -> AgCl↓ + NaNO3-> Tạo kết tủa vàng đậm với AgNO3 là NaINaI + AgNO3 -> AgI↓ + NaNO3 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi33 Nguyễn Thành Trương01/05/2018 13:55:03 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi24 Nguyễn Thành Trương01/05/2018 13:58:48 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi Trả lời nhanh trong 10 phút và nhận thưởng Đấu trường tri thức +500K Nhận biết các dung dịch mất nhãnNhận biết các dung dịch H2SO4; HCl; NaOH; Na2SO4; HNO3Hóa học - Lớp 10Hóa họcLớp 10Bạn hỏi - Lazi trả lời
Bạn muốn biết điều gì?
GỬI CÂU HỎIHọc tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệmCâu hỏi mới nhấtViết một đoạn văn (100 - 120 từ) về một sự thay đổi trong lối sống của bạn trong ba năm qua (Tiếng Anh - Lớp 9)
2 trả lờiVề văn hoá, một trong những tác động của cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại là: (Lịch sử - Lớp 10)
2 trả lờiTrải nghiệm của em khi tham gia lễ hội ngày hội vì bạn ở trường ( bằng tiếng Anh ) (Tiếng Anh - Lớp 9)
3 trả lờiRewrite these sentences (Tiếng Anh - Lớp 9)
3 trả lờiTrong một Ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người vào thường vụ. Nếu không có sự phân biệt về chức vụ của 3 người trong ban thường vụ có bao nhiêu cách chọn? (Toán học - Lớp 10)
2 trả lời Xem thêm Câu hỏi liên quanChứng minh tứ giác MIHA nội tiếp. Chứng minh CM = CN (Toán học - Lớp 9)
0 trả lờiTuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai anh em là 20 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của hai anh em? (Toán học - Lớp 2)
4 trả lờiĐộng năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng? (Vật lý - Lớp 12)
1 trả lờiTiêu chí chọn giống gà? (Công nghệ - Lớp 7)
1 trả lờiSau hiệp ước Nhâm Tuất, triều đình đã có hành động gì? (Lịch sử - Lớp 8)
3 trả lờiHôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |
Thưởng th.11.2024 |
Bảng xếp hạng |
Trang chủ | Giải đáp bài tập | Đố vui | Ca dao tục ngữ | Liên hệ | Tải ứng dụng Lazi |
Giới thiệu | Hỏi đáp tổng hợp | Đuổi hình bắt chữ | Thi trắc nghiệm | Ý tưởng phát triển Lazi | |
Chính sách bảo mật | Trắc nghiệm tri thức | Điều ước và lời chúc | Kết bạn 4 phương | Xem lịch | |
Điều khoản sử dụng | Khảo sát ý kiến | Xem ảnh | Hội nhóm | Bảng xếp hạng | |
Tuyển dụng | Flashcard | DOL IELTS Đình Lực | Mua ô tô | Bảng Huy hiệu | |
Đấu trường tri thức | Thơ văn danh ngôn | Từ điển Việt - Anh | Đề thi, kiểm tra | Xem thêm |
Từ khóa » Nhận Biết Các Dung Dịch Sau H2so4 Hcl Hno3 Naoh
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn: H2SO4, HCl, NaOH, Na2SO4 ...
-
Nêu Cách Phân Biệt HCl, H2SO4, HNO3, Ca(OH)2, NaOH? - Hoc247
-
Cách Nào Có Thể Nhận Biết Dd HCl , H2SO4 , HNO3 , Ca(OH)2 , NaOH
-
Nhận Biết Các Dd Mất Nhãn: 1. H2SO4, HCl, NaOH, Na2SO4, HNO3 ...
-
Nhận Biết = PPHH :"a) Dd HCl , H2SO4 , HNO3 , Ca(OH)2 ... - Hoc24
-
Bài 4 Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn :A) H2So4,Hcl,Naoh ...
-
Nhận Biết HCl, H2SO4, HNO3 Bằng Phương Pháp Hóa Học?
-
Phân Biệt Các Dung Dịch Sau A. NaCl,NaBr,NaI,HCl,H2SO4,NaOH B ...
-
Nhận Biết Các Chất Sau:a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH ...
-
Nếu Cách Nhận Biết 3 Dung Dịch Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học ...
-
Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn đựng Các Dung Dịch Sau NaOH, NaCl,HCl ...
-
HCl, H2SO4 , HNO3, KOH. C/ CuSO4, AgNO3, NaCl. D/ - MTrend
-
A) HCl, H2SO4, HNO3 B) K2CO3, KNO3, K2SO4, KCl C) NaOH, Ca ...