Nhận Biết Các Dung Dịch Sau: AgNO3, Na2SO4, Na2CO3. - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 9
- Hóa học lớp 9
Chủ đề
- Chương I. Các loại hợp chất vô cơ
- Chương II. Kim loại
- Chương III. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Chương IV. Hiđrocacbon. Nhiên liệu
- Chương V. Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Meoww
Nhận biết các dung dịch sau: AgNO3, Na2SO4, Na2CO3.
Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0
Gửi Hủy
Minh Nhân Cho dd HCl vào mỗi chất:
-Kết tủa trắng : AgNO3
-Sủi bọt khí : Na2CO3
- Không HT : Na2SO4
AgNO3 + HCl => AgCl + HNO3
Na2CO3 +2HCl => 2NaCl+CO2 + H2O
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm đựng dd HCl.
+ Nếu có khí thoát ra, đó là Na2CO3.
PT: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là AgNO3.
PT: \(AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là Na2SO4.
_ Dán nhãn vào từng mẫu thử tương ứng.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 4 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Bunnècácbạn
Nhận biết :
a)Các chất rắn: Ca(OH)2,Fe(OH)2,NaCl, Na2SO4
b)Dung Dịch NaOH, Ca(OH)2 ,H2SO4,HCl
c) Dung Dịch NaCl, Na2SO4,Na2CO3, BaCl2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 3 0
- Meliodas
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất sau
a,Các dung dịch NaCl,HCl,Na2SO4,H2SO4
b,Các dung dịch NaCl,MgCl2,AlCl3
c,Các chất rắn CaO,Ca(OH)2,CaCO3
d,Các chất rắn Na2CO3,CaCO3,BaSO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
- ngoc anh vu tran
Chỉ được dùng thêm 1 thuốc thử khác hãy nhận biết các chất sau:
a/Na2CO3, HCl,Ba(NO3)2
b/Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2
c/Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2, Na2SO4
d/FeCl2, FeCl3, NaOH, HCl.
e/Na2CO3, BaCl2, H2SO4
f/H2SO4, Ba(NO3)2, KCl, Na2S
g/HCl, NaOH, AgNO3, CuSO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 0 0
- Shinichi Kudo
Nhận biết = 1 hóa chất tự chọn
4 dung dịch: H2SO4; Na2SO4, Na2CO3, MgSO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
- Nguyễn Thị Quỳnh Trang
Nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch: Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4, Na2CO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
- Vũ Thành Khoa
Có 6 lọ mất nhãn đựng các dung dịch không màu là: Na2SO4; Na2CO3;BaCl2;Ba(NO3)2;AgNO3;MgCl2
Bằng phương pháp hóa học , ko dùng chất háo học khác, trình bày các nhận biết
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
- Đậu Thị Khánh Huyền
Chỉ dùng thêm dung dịch BaCl2, H2SO4 loãng, các ống nghiệm, phễu, giấy lọc, ống hút. Hãy nhận biết các dung dịch hỗn hợp sau đây: NaHSO4 và K2CO3; KHCO3 và Na2SO4; Na2CO3 và K2SO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
- Nhữ Đăng Quang
Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
- Võ Bảo Phúc
Chỉ được dùng thêm 1 thuốc thử, hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4, Na2S, Na2SiO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » Nhận Biết Agno3 Và Na2so4
-
Nhận Biết AgNO3, NaCl, NaSO4 - Bo Bo - Hoc247
-
2hãy Nhận Biết 3dd NaOH AgNO3 Na2SO4 - Hoc24
-
Nhận Biết Dung Dịch: Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3
-
Nhận Biết Các Hoá Chất Na2SO4, AgNO3, MgCl2, Na2CO3 Bằng ...
-
Nhận Biết Các Dd: NaCl, AgNO3, Ba(OH)2, NaNO3, Na2SO4 Câu Hỏi ...
-
Agno3 Na2so4 Hiện Tượng
-
Nhận Biết: NaOH, BaCl2, HCl, MgSO4, Na2SO4, AgNO3
-
[LỜI GIẢI] Chỉ Dùng HCl Nhận Biết được Bao Nhiêu Muối Trong Các ...
-
NaOH, BaCl2, HCl, MgSO4, Na2SO4, AgNO3
-
BaCl2,NaCl,AgNO3,HNO3. KI,KCl,Ba(OH)2,NaOH - MTrend
-
Tài Liệu NHẬN BIẾT CÓ LỜI GIẢI VÔ CƠ - 123doc
-
Agno3 + Na2So4 Kết Tủa Màu Gì ? Agno3 + Na2So4 = Nano3 + ...
-
A) 2 Chất Bột: AgCl Và AgNO3; B) Fe, Cu Và AgNO3 - Hóa Học Lớp 9