Nhận Biết Các Dung Dịch Sau :KOH,K2SO4,KCl,HCl,H2SO4,Ba(OH)2
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Nguyễn Thị Như Quỳnh
Bằng phản ứng hóa học nhận biết các chất , các dung dịch sau : KOH ; Ba(OH)2 K2SO4 ; H2SO4 ; KCl ; HCl
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0 Gửi Hủy Minh Nhân 11 tháng 7 2019 lúc 11:54Tham Khảo
Cho quỳ tím vào các dd ta được:
+Phần 1:HCl;H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ
+Phần 2:KOH;Ba(OH)2 làm quỳ tím hóa xanh
+Phần 3:K2SO4;KCl quỳ tím ko đổi màu.
Tiếp theo cho AgNO3 vào phần 1 nếu thấy kết tủa trắng thì đó là HCl,còn lại H2SO4
HCl + AgNO3 →AgCl + HNO3
Tiếp theo cho H2SO4 vào phần 2 nếu thấy kết tủa trắng thì đó là Ba(OH)2;còn lại KOH
Ba(OH)2 + H2SO4 →BaSO4 + 2H2O
Tiếp theo cho BaCl2 vào phần 3 nếu thấy kết tủa trắng là K2SO4;còn lại là KCl
BaCl2 + K2SO4→BaSO4 + 2KCl
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Khởi Đào Văn
có 5 lọ mất nhãn , mỗi lọ đựng một dung dịch không màu :KOH; Ba(OH)2; K2SO4; H2SO4; KCl; HCl. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất đựng trong lọ
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ 1 0 Gửi Hủy Chan Nước Mắm Cơm 14 tháng 9 2016 lúc 13:03Dùng quỳ tím nhận biết được ba nhóm:Nhóm axit:H2SO4,HCl do làm quỳ đổi màu đỏ
Nhóm ba zơ do làm quỳ đổi màu xanh:Ba(OH)2,KOH
Nhóm muối do không làm quỳ tím đổi màu:K2SO4 ,KCl
Nhóm axit,dùng BaO tác dụng với 2 dd axit,nhận ra H2SO4 do BaSO4 kết tủa trắng.Phản ứng còn lại không có chất kết tủa
PTHH:BaO+H2SO4->BaSO4(kết tủa)+H2O
BaO+2HCl->BaCl2+H2O
Nhóm ba zơ:dùng dd H2SO4(loãng) ở trên cho tác dụng với hỗn hợp 2 dd ba zơ,nhận ra Ba(OH)2 do BaSO4 kết tủa trắng,còn K2SO4 tan trong dd
PTHH:2KOH+H2SO4->K2SO4+2H2O
Ba(OH)2+H2SO4->BaSO4(kết tủa)+2H2O
Nhóm hai muối,dùng BaCl,bạn dùng BaCl2,nhận ra K2SO4 do BaSO4 kết tủa trắng,còn KCl và BaCl2 không xảy ra phản ứng
PTHH:K2SO4+BaCL2->2KCl+BaSO4(kết tủa)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- troc truong
Bài 1.Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: K2SO4, KCl, Ba(OH)2, KOH, H2SO4.
Bài 2 .Hòa tan hoàn toàn 18,8 gam hỗn hợp chất rắn gồm Al và MgO vào 400 gam dung dịch axit HCl. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít khí H2 (đktc).
a) Viết PTHH
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất rắn trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính nồng độ phần trăm (C%) của axit HCl đã dùng.
Bài 3.Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.
Bài 4 .Hòa tan hoàn toàn 13,4 gam hỗn hợp chất rắn gồm Al và CuO vào 200 gam dung dịch axit HCl. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
a) Viết PTHH
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất rắn trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính nồng độ phần trăm (C%) của axit HCl đã dùng.
Cho: H=1; O=16; S=32; C=12; Na=23; Fe=56; Mg=24; Cl=35,5, Al=27, Ca=40, Cu=64.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 1 Gửi Hủy- tuyết
Câu 1 : Hãy nhận biết các dung dịch sau :
a) KOH, Ba(OH)2
b) HCL, H2SO4
c)BaCl2, NaOH, KCl
Câu 2 : Hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
a) K2O-->KOH-->K2SO4-->KOH-->K2CO3
b) Mg-->MgCl2-->Mg(OH)2-->MgSO4-->BaSO4
c)SO2-->Na2SO3-->NaCl2-->NaNO3
câu 3 :Cho 91,8g CaO tác dụng với H2O thu được 0,4 dung dịch bazơ
a)Viết phương trình
b)Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành
c)Tính khối lượng dung dịch HCl 20% cần dùng trung hòa dung dịch bazơ thu được ở trên
**AI GIẢI ĐC CÂU NÀO GIÚP TUI VỚI Ạ **
please go Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0 Gửi Hủy hnamyuh 15 tháng 11 2021 lúc 1:54Câu 2 :
$a) K_2O + H_2O \to 2KOH$$2KOH + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + 2H_2O$$K_2SO_4 + Ba(OH)_2 \to BaSO_4 + 2KOH$$2KOH + CO_2 \to K_2CO_3 + H_2O$$b) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$$MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + 2KCl$$Mg(OH)_2 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + 2H_2O$$MgSO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + MgCl_2$$c) SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + H_2O$$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$$NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3$
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy hnamyuh 15 tháng 11 2021 lúc 1:57Câu 3 :
$a) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
b)
Theo PTHH : $n_{Ca(OH)_2} = n_{CaO} = \dfrac{91,8}{56} = 1,64(mol)$
$\Rightarrow C_{M_{Ca(OH)_2}} = \dfrac{1,64}{0,4} = 4,1M$
c)
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$n_{HCl} = 2n_{Ca(OH)_2} = 3,28(mol) \Rightarrow m_{dd\ HCl} = \dfrac{3,28.36,5}{20\%} = 598,6(gam)$
Đúng 3 Bình luận (1) Gửi Hủy- Tú Nguyễn
Nhận biết :
a) KOH,K2SO4,KCl,KNO3
b) HCl,NaOH,Ba(OH)2,Na2SO4
c) NaC,HCl,KOH,NaNO3,HNO3,Ba(OH)2
d) NaCl,NaBr,NAI,HCl,H2SO4,NaOH
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 1 0 Gửi Hủy KHUÊ VŨ 29 tháng 1 2019 lúc 21:26- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.
- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử. Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH, không làm quỳ tím chuyển màu là K2SO4, KCl, KNO3.
- Cho Ba(OH)2 vào từng mẫu thử không làm quỳ tím chuyển màu. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là K2SO4, không có hiện tượng gì là KCl, KNO3.
Ba(OH)2 + K2SO4 ----> 2KOH + BaSO4
- Cho AgNO3 vào hai mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là KCl, không có hiện tượng gì là KNO3.
AgNO3 + KCl ----> AgCl + KNO3
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Trần Hoàng Nhật Vi
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt 6 dung dịch ko màuKOH, Ba(OH)2, K2SO4, H2SO4, KCl, HCl
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit, axit 1 0 Gửi Hủy Lê Nguyên Hạo 8 tháng 8 2016 lúc 19:46/hoi-dap/question/63160.htm
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Lê Na
trình bày phương pháp nhận biết các chất sau :a) k2so4 , nacl , naoh, hno3,
b) na2so4 , kcl, ba(oh)2 , h2so4
c) ca(oh)2 , koh , kcl ,hcl
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự... 1 0 Gửi Hủy Bùi Bích Phượng 25 tháng 10 2017 lúc 20:09a, Lấy mỗi thứ một ít làm mẫu thử
Đánh số thứ tự từ 1-> 4
Nhúng quì tím vào 4 lọ
+ quì tím hóa xanh: NaOH
+quì tím hóa đỏ: HNO3
+ chất ko có htg: NaCl;K2SO4
Cho 2 chất còn lại tác dụng với BaCl2
+chất tạo ra kết tủa trắng: K2SO4
+ chất không htg: NaCl
pthh: k2so4 + BaCl2 --> BaSO4 + 2kcl
b, Trình bày tương tự cho các chất vào quì tím
+quì tím hóa đỏ: H2SO4
+quì tím hóa xanh ba(oh)2
+ko htg: na2so4 và kcl
cho 2 chất còn lại tác dụng với chất vừa tìm đc là ba(oh)2
+chất tạo kết tủa trắng: na2so4
+chất ko htg: kcl
pthh: na2so4 + ba(oh)2 -> baso4 + 2naoh
c, TT cho 4 chất nhúng vào quí tìm
+quì tím hóa xanh: ca(oh)2 và koh
+quí tím hóa đỏ: hcl
+ko htg: kcl
cho 2 chất là ca(0h)2 và koh đi qua khí co2
+chất tạo kết tủa: ca(oh)2
+ko htg: koh
pthh: ca(oh)2 +co2 -> caco3 + h20
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Ngô Triệu Phi Tuyết
Nhận biết các lọ mất nhãn sau: 1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI 2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4 3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl 4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI 5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 0 1 Gửi Hủy- Vân Trường Phạm
a) Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử :
- Hóa đỏ : HCl
- Hóa xanh : KOH
Cho dd BaCl2 vào 2 mẫu thử còn lại :
- Kết tủa trắng : Na2SO4
- Không HT : KCl
b)
Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử :
- Hóa xanh : Ca(OH)2 , NaOH
- Hóa đỏ : H2SO4
- Không HT : BaCl2
Sục CO2 lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại :
- Kết tủa trắng : Ca(OH)2
- Không HT : NaOH
c) Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử :
- Hóa đỏ : HCl
- Hóa xanh : Ca(OH)2 , KOH
- Không HT : KCl
Sục CO2 lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại :
- Kết tủa trắng : Ca(OH)2
- Không HT : KOH
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- Vũ Phương Thảo
Nhận biết các dung dịch sau : HCl, NaCl,Na2O,KOH,Cu(OH)2,K2SO4,SO3,H2SO4.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 28: Không khí - Sự cháy 1 0 Gửi Hủy Trương Hồng Hạnh 20 tháng 4 2019 lúc 12:03Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử
Chất rắn: Na2O, Cu(OH)2
Chất khí: SO3
Chất lỏng: dung dịch HCl, dung dịch muối ăn NaCl, dung dịch KOH, K2SO4, H2SO4
Cho quỳ tím vào các chất lỏng
Quỳ tím hóa đỏ: HCl, H2SO4
Quỳ tím hóa xanh: KOH
Quỳ tím không đổi màu: NaCl. K2SO4
Cho dung dịch BaCl2 vào các mẫu thử quỳ tím hóa đỏ
BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 + 2HCl
Xuất hiện kết tủa trắng: => dung dịch H2SO4
Còn lại: dung dịch HCl
Làm tương tự như trên, lấy BaCl2 cho vào các mẫu thử quỳ tím không đổi màu
Xuất hiện kết tủa trắng => K2SO4. Còn lại: NaCl
BaCl2 + K2SO4 => BaSO4 + 2KCl
Cho 2 mẫu thử là chất rắn vào nước:
Tan: Na2O
Na2O + H2O => 2NaOH
Không tan là: Cu(OH)2
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi HủyTừ khóa » Nhận Biết Hcl H2so4 Kno3 Koh Bacl2 K2so4
-
Nhận Biết Hcl H2so4 Kno3 Koh Bacl2 K2so4 Chỉ Dùng 1 Thuốc Thử
-
Nhận Biết : K2SO4,HCL,BA(OH)2,H2SO4,KNO3 - Hoc24
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Sau K2SO4 KNO3
-
A)Na2S, HCl, H2SO4, NAOH B)KCl, KNO3, K2SO4, K2SO3, K2S C ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết: KOH,K2SO4,K2CO3 ...
-
Sử Dụng Thêm Một Thuốc Thử để Nhận... - CungHocVui
-
Cách Nhận Biết A) Hcl, H2so4, NANO3 B) KOH, KNO3, K2SO4
-
C) 4 Dung Dịch H2SO4, K2SO4, KNO3, KCl.
-
Bằng Phuong Phap Hoa Hoc Nhận Biết 4 Dung Dich / NaOH, HCl ...
-
KNO3, HNO3, K2SO4, H2SO4, KCl, HCl
-
CO Thể Nhận Biết KOH Và K2SO4 Bằng Thuốc Thử Nào - Học Tốt
-
Nhận Biết Các Chất Sau:a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH ...
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học
-
Làm Cách Nào để Nhận Biết được Các Dung Dịch KOH; Ba(OH)2