Nhận Biết Các Muối Sau: NaBr, Na2CO3, KCl,Fe(NO3)2, KHCO3

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay nguyen thi be nguyen thi be 21 tháng 2 2022 lúc 22:10

nhận biết các muối sau: NaBr, Na2CO3, KCl,Fe(NO3)2, KHCO3

Lớp 12 Hóa học CHƯƠNG 6-KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM Những câu hỏi liên quan Thùy Dương
  • Thùy Dương
27 tháng 3 2021 lúc 16:35

Câu 2:nhận biết a)NaF,NaCl,NaBr,NaI b)NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c)K2CO3,KCL,K2SO4,KI d)BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e) K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f)Al2(SO4)3,,KCL,Fe(NO3)3,NaI g) K2CO3,KNO3,KBr,KI h)Fe2(SO4)3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 4 0 Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh 27 tháng 3 2021 lúc 17:27

a, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.

PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl_{\downarrow}+NaNO_3\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.

PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng đậm, đó là NaI.

PT: \(NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI_{\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaF.

_ Dán nhãn.

b, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.

PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl, NaBr và NaNO3 (1).

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.

PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.

PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.

_ Dán nhãn.

c, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd HCl.

+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là K2CO3.

PT: \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là KCl, K2SO4. (1)

_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.

PT: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.

_ Dán nhãn.

Bạn tham khảo nhé!

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh 27 tháng 3 2021 lúc 17:55

Để đơn giản và đỡ tốn thời gian thì từ những phần sau mình vẽ sơ đồ nhận biết, bạn có thể dựa trên đó để trình bày như các phần trên nhé!

undefined

undefined

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh 27 tháng 3 2021 lúc 18:02

undefined

undefined

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Hồng Thái Thị Thu
  • Hồng Thái Thị Thu
3 tháng 7 2017 lúc 17:30

Dùng một muối để nhận biết Na2CO3, Fe (NO3)2, HCl, KCl, Ca (NO3)2.

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 13. Luyện tập chương I: Các loại hợp chất vô c... 0 0 Khách Gửi Hủy Tần Thủy Hoàng
  • Tần Thủy Hoàng
2 tháng 3 2022 lúc 21:40

Bài 1: Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các các dung dịch mất nhãn sau:

1. HNO3, HCl, CaCl2, KI, NaBr, Ba(NO3)2.

2. HCl, NaOH, KCl, NaBr, KI, Ca(NO3)2.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 2 tháng 3 2022 lúc 22:40

- Trích một ít các dd làm mẫu thử

1)

- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: HNO3, HCl (1)

+ QT không chuyển màu: CaCl2, KI, NaBr, Ba(NO3)2 (2)

- Cho dd ở (1) tác dụng với dd AgNO3:

+ Kết tủa trắng: HCl

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)

+ Không hiện tượng: HNO3

- Cho các dd ở (2) tác dụng với dd AgNO3:

+ Kết tủa trắng: CaCl2

\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)

+ Kết tủa vàng nhạt: NaBr

\(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+NaNO_3\)

+ Kết tủa vàng: KI

\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow+KNO_3\)

+ Không hiện tượng: Ba(NO3)2

2)

- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: HCl

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ QT không chuyển màu: KCl, NaBr, KI, Ca(NO3)2 (1)

- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd AgNO3:

+ Kết tủa trắng: KCl

\(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\downarrow\)

+ Kết tủa vàng nhạt: NaBr

\(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+NaNO_3\)

+ Kết tủa vàng: KI

\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow+KNO_3\)

+ Không hiện tượng: Ca(NO3)2

 

 

 

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nam Anh Nam Anh 2 tháng 3 2022 lúc 22:43
 HNO3HClCaCl2KINaBrBa(NO3)2
Qùy tímhóa đỏhóa đỏ     -   -   -     -
AgNO3    - AgCl kết tủa trắngAgCl kết tủa trắngAgI kết tủa vàng đậmAgBr kết tủa vàng nhạtcòn lại
       

 

PTPU

AgNO3+KI---> AgI+ KNO3

AgNO3+NaBr-----> NaNO3+ AgBr

2AgNO3+CaCl2→2AgCl+Ca(NO3)2

HCl+AgNO3→AgCl+HNO3

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tần Thủy Hoàng
  • Tần Thủy Hoàng
2 tháng 3 2022 lúc 21:27

 

Bài 1: Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các các dung dịch mất nhãn sau:

1. HNO3, HCl, CaCl2, KI, NaBr, Ba(NO3)2.

2. HCl, NaOH, KCl, NaBr, KI, Ca(NO3)2.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Lê Phương Thảo Lê Phương Thảo Giáo viên 3 tháng 3 2022 lúc 0:40

1. Dùng quỳ tím → Chia 5 chất ra làm hai nhóm

Nhóm 1: Làm quỳ chuyển đỏ: HCl, HNO3

Nhóm 2: Không làm quỳ chuyển màu: CaCl2, KI, NaBr, Ba(NO3)2

Cho dung dịch AgNO3 vào các chất ở hai nhóm

Nhóm 1: 

Xuất hiện kết tủa trắng → AgCl → Dung dịch ban đầu là HCl

Không hiện tượng → Dung dịch ban đầu là HNO3

Nhóm 2:

Xuất hiện kết tủa trắng → AgCl → Dung dịch ban đầu là CaCl2

Xuất hiện kết tủa vàng nhạt → AgBr → Dung dịch ban đầu là NaBr

Xuất hiện kết tủa vàng đậm → AgI → Dung dịch ban đầu là KI

Không hiện tượng → Dung dịch ban đầu là Ba(NO3)2

2. Dùng quỳ tím

Quỳ chuyển xanh → Dung dịch NaOH

Quỳ chuyển đỏ → HCl

Dung dịch không chuyển màu: KCl, NaBr, KI, Ca(NO3)2

Cho dung dịch AgNO3 vào nhóm dung dịch không chuyển màu, hiện tượng tương tự ý (1).

Đúng 4 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Hương Giang
  • Hương Giang
27 tháng 3 2022 lúc 15:32

Cho các chất Ca2, SO4, KHCO3 ,KOH ,HNO3, Fe(NO3)3, KCl, H2SO4 ,BaO, Fe(OH)2, P2O5, NH4Cl FeO trong các chất trên có:a, 4 axit , 3 muối , 3 bazob, 3 axit , 4 muối , 2 bazoc, 2axit , 5 muối , 2 bazod, 2 axit , 4 muối , 2 bazo

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Ngọc Huy Toàn Nguyễn Ngọc Huy Toàn 27 tháng 3 2022 lúc 16:06

D

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Linh
  • Nguyễn Linh
18 tháng 2 2016 lúc 21:19

Chỉ dùng phenolphtalein nhận biết các chất sau: Na2CO3, NaHSO4, AlCl3, Fe(NO3)3, NaCl, Ca(NO3)2

Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy hóa hóa 18 tháng 2 2016 lúc 21:56

Trước hết, bằng màu sắc, ta nhận biết đưỡc Fe(NO3)3 màu vàng nâu, các dd còn lại trong suốt ko màu. Cho phenolphtalein vào 5 lọ dd còn lại, dd chuyển sang màu hồng là Na2CO3. Lấy Na2CO3 cho vào 4 lọ còn lại, lọ có khí thoát ra là NaHSO4, có kết tủa keo trắng và khí thoát ra là AlCl3, có kế tủa trắng là CaCO3, ko hiện tượng là NaCl. Thật ra nếu ko phân biệt ngay từ đầu Fe(NO3)3 thì khi cho Na2CO3 vào, sẽ có kết tủa nâu đỏ và có khí thoát ra 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Phuong Linh
  • Phuong Linh
7 tháng 9 2023 lúc 13:44

Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4; NaCl; BaCl2; Ba(HSO3)2; Na2CO3; K2SO3; Na2S. Bài 2: Cho các chất sau: Cu; Ag2O; MgO; Mg(OH)2; Al2O3; Al(OH)3; AlCl3; NaHCO3; CaCO3; Fe(OH)3; CuCl2; Ba(NO3)2; K2SO4; Ca(HCO3)2; FeS; Fe2O3; Fe; NaNO3. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (viết pthh nếu có)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Bảo Nguyễn Bảo 7 tháng 9 2023 lúc 15:52

Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4:

H2SO4 + NaCl: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + BaCl2: Sẽ có kết tủa trắng BaSO4 (sulfat bari) kết tủa xuất hiện. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2HCl

H2SO4 + Ba(HSO3)2: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + Na2CO3: Sẽ có sủi bọt khí CO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + H2O + CO2↑

H2SO4 + K2SO3: Sẽ có sủi bọt khí SO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + K2SO3 -> K2SO4 + H2O + SO2↑

H2SO4 + Na2S: Sẽ có sủi bọt khí H2S (hydro sulfide) thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2S -> Na2SO4 + H2S↑

Bài 2: Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:

Chất tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2) sẽ là các chất kim loại. Cụ thể, các chất sau sẽ tác động:

Cu (đồng): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion đồng II (Cu^2+):

Cu + H2SO4 -> CuSO4 + H2↑

MgO (oxit magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4):

MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O

Mg(OH)2 (hydroxide magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4) và nước:

Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O

Al (nhôm): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion nhôm III (Al^3+):

2Al + 6H2SO4 -> 2Al2(SO4)3 + 6H2↑

Vậy, các chất Cu, MgO, Mg(OH)2, và Al tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2).

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ngoc anh vu tran
  • ngoc anh vu tran
26 tháng 7 2016 lúc 22:44

Chỉ được dùng thêm 1  thuốc thử khác hãy nhận biết các chất sau:

a/Na2CO3, HCl,Ba(NO3)2

b/Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2

c/Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2, Na2SO4

d/FeCl2, FeCl3, NaOH, HCl. 

e/Na2CO3, BaCl2, H2SO4

f/H2SO4, Ba(NO3)2, KCl, Na2S

g/HCl, NaOH, AgNO3, CuSO4

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 0 0 Khách Gửi Hủy Minh Anhh
  • Minh Anhh
24 tháng 9 2021 lúc 11:41

Cho các dd muối sau đây: Na2CO3, KCl, Na2SO4, NaNO3, CuSO4, Pb(NO3)2, BaCl2 lần lượt pứ với nhau từng đôi một. Viết các PTHH xảy ra

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 24 tháng 9 2021 lúc 12:14

\(Na_2CO_3+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+CuCO_3\downarrow\\ Na_2CO_3+Pb\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+PbCO_3\downarrow\\ BaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow BaCO_3\downarrow+2NaCl\backslash Na_2SO_4+Pb\left(NO_3\right)_2\rightarrow PbSO_4\downarrow+2NaNO_3\\ Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\\ CuSO_4+Pb\left(NO_3\right)_2\rightarrow PbSO_4\downarrow+Cu\left(NO_3\right)_2\\ CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+CuCl_2\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 12
  • Ngữ văn lớp 12
  • Tiếng Anh lớp 12
  • Vật lý lớp 12
  • Hoá học lớp 12
  • Sinh học lớp 12
  • Lịch sử lớp 12
  • Địa lý lớp 12
  • Giáo dục công dân lớp 12

Đề thi đánh giá năng lực

  • Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh
  • Đại học Bách khoa Hà Nội

Từ khóa » Nhận Biết Alcl3 Nano3 K2co3 Fe(no3)2