Nhận Biết Cl2;O2;CO2 - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Nguyễn Mạnh Đạt 6 tháng 12 2018 lúc 22:21 nhận biết Cl2;O2;CO2
Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ Những câu hỏi liên quan
- Giang Nguyễn
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau a) Cl2, HCl ,O2 b)CO2 ,CL2,CO ,H2 c)Co2, So2, O2, NH3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 a) Dùng quỳ tím ẩm
- Hóa đỏ: HCl
- Hóa đỏ rồi mất màu: Clo
- Không đổi màu: Oxi
b) Dùng quỳ tím
- Hóa đỏ: CO2
- Hóa đỏ rồi mất màu: Clo
- Không hiện tượng: CO
c)
- Dùng quỳ tím ẩm
+) Hóa xanh: NH3
+) Không đổi màu: Oxi
+) Hóa đỏ: CO2 và SO2
- Sục 2 khí còn lại qua dd Brom
+) Dung dịch Brom nhạt màu: SO2
PTHH: \(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)
+) Không hiện tượng: CO2
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Thy
Nhận biết CO, CO2, HCl, Cl2, O2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
hưng phúc - Trích mẫu thử
- Nếu khí có màu vàng là Cl2
- Cho que đóm có tàn lửa vào các mẫu thử còn lại:
+ Nếu quỳ đóm tắt là CO2
+ Nếu que đóm cháy sáng hơn là O2
+ Nếu que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh là CO
+ Nếu que đóm không thay đổi là HCl
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- DuaHaupro1
Nhận biết các chất khí đựng riêng biệt các bình riêng chứa :
a) CO2 , H2S , N2 , SO2
b) O2 , N2 , CO2 , So2
c) O2 , O3 , Cl2 , H2S
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Quang Minh H2S mùi trứng thối
SO2 mùi hắc
Còn lại CO2,N2 ko mùi
Sục 2 khí còn lại vào dd nước vôi trong dư nhận ra:
+CO2 có kết tủa
+N2 ko PƯb) + Dùng dung dịch Br2: Nhận được SO2 ( do làm mất màu dd Br2)Pt: SO2 + Br2 + 2H2O -> 2HBr + H2SO4+ Dùng nước vôi trong ( dd ca(OH)2): nhận được CO2 ( làm đục nước vôi trong)CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O+Khí không hiện tượng là 02,N2Cuối cùng dùng tàn que diêm vào 02 và N2+Khí nào làm que diêm cháy sáng mạnh là 02+Khí làm làm que diêm phụt tắt là N2.,c) dúng que đóm còn cháy cho vào khi Oxi , sẽ phát sáng còn các chất ko hiện tượng H2S sẽ có mùi trứng thối dùng QT QT ẩm hóa hồng => Cl2 còn lại là O3
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- na na
1. Nhận biết các lọ mất nhãn sao
a. O2 , H2 , Cl2 , CO2 , HCl(k)
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 3 0
Gửi Hủy
Buddy 
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG - Cho các chất tác dụng với giấy quỳ tím ẩm
+ Không hiện tượng: O2, H2 (1)
+ Quỳ tím hóa đỏ: CO2, HCl
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
+ Quỳ tím ban đầu chuyển đỏ, sau đó mất màu: Cl2
\(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
- Dẫn khí ở (1) qua ống nghiệm đựng bột CuO nung nóng:
+ Không hiện tượng: O2
+ Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ: H2
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Đúng 0 Bình luận (3) ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG đã xóa
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG - Cho các chất tác dụng với giấy quỳ tím ẩm
+ Không hiện tượng: O2, H2 (1)
+ Quỳ tím hóa đỏ: CO2, HCl (2)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
+ Quỳ tím ban đầu chuyển đỏ, sau đó mất màu: Cl2
\(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
- Dẫn khí ở (1) qua ống nghiệm đựng bột CuO nung nóng:
+ Không hiện tượng: O2
+ Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ: H2
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
- Dẫn khí ở (2) qua dd Ca(OH)2 dư:
+ Kết tủa trắng: CO2
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
+ Không hiện tượng: HCl
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
Đúng 1 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- anhlephuong
Nhận biết các chất sau:
a CH4, C2H4, O2, H2
b CH4, C2H4, C2H2, O2
c NH3, H2S, HCl, SO2
d Cl2, CO2, CO, SO2, SO3
e NH3, H2S, Cl2, NO, NO2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Minh Nhân a)
Dẫn các khí qua bình đựng Br2 dư :
- Mất màu : C2H4
Cho que đốm đỏ lần lượt vào các lọ khí còn lại :
- Bùng cháy : O2
- Khí cháy màu xanh nhạt : H2
- Tắt hẳn : CH4
b)
Sục mỗi khí vào bình đựng AgNO3 / NH3 dư :
- Kết tủa vàng : C2H2
Dẫn các khí qua bình đựng Br2 dư :
- Mất màu : C2H4
Cho que đốm đỏ lần lượt vào các lọ khí còn lại :
- Bùng cháy : O2
- Tắt hẳn : CH4
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
hnamyuh a)
Trích mẫu thử
Cho vào dung dịch brom
- mẫu thử mất màu là $C_2H_4$
$C_2H_4 + Br_2 \to C_2H_4Br_2$
Đốt mẫu thử rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong :
- mẫu thử tạo vẩn đục là $CH_4$$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3 + H_2O$
Nung hai khí với Cu ở nhiệt độ cao :
- mẫu thử làm chất rắn chuyển từ nâu sang đen là $O_2$$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
- mẫu thử không hiện tượng là $H_2$
b)
Trích mẫu thử
Cho mẫu thử vào dd AgNO3/NH3
- mẫu thử tạo kết tủa vàng nhạt là C2H2
Cho mẫu thử còn vào dd brom
- mẫu thử làm mất màu là C2H4
Đốt mẫu thử rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong :
- mẫu thử tạo vẩn đục là $CH_4$$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3 + H_2O$
- mẫu thử không hiện tượng là O2
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- quyên phạm thị thảo
trình bày phương pháp hóa học, nhận biết các khí không màu sau:
a. HCI, CI2, CO2, SO2
b.HCI, Cl2, O2, CO2
viết phương trình hoá học ( nếu có ).
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh a, - Dẫn từng khí qua quỳ tím ẩm.
+ Quỳ hóa đỏ: HCl, CO2, SO2 (1)
PT: \(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
+ Quỳ hóa đỏ rồi mất màu: Cl2
PT: \(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
- Dẫn khí nhóm (1) qua dd Br2.
+ Dd Br2 nhạt màu dần: SO2
PT: \(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow2HBr+H_2SO_4\)
+ Không hiện tượng: CO2, HCl (2)
- Dẫn khí nhóm (2) qua dd Ca(OH)2 dư.
+ Có tủa trắng: CO2
PT: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
+ Không hiện tượng: HCl
PT: \(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
b, - Dẫn từng khí qua quỳ tím ẩm.
+ Quỳ hóa đỏ: HCl, CO2 (1)
PT: \(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
+ Quỳ hóa đỏ rồi mất màu: Cl2
PT: \(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
+ Quỳ không đổi màu: O2
- Dẫn khí nhóm (1) qua dd Ca(OH)2 dư.
+ Có tủa trắng: CO2
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
+ Không hiện tượng: HCl
PT: \(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
乇尺尺のレ a.
| HCl | Cl2 | CO2 | SO2 | |
| Quỳ tím | đỏ | đỏ rồi mất màu | _ | _ |
| Ca(OH)2 | _ | ↓trắng | ↓trắng | |
| Br2 | _ | mất màu |
Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + SO2 → CaSO3 + H2O
Br2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
b.
| HCl | Cl2 | O2 | CO2 | |
| quỳ tím | đỏ | đỏ rồi mất màu | _ | _ |
| Ca(OH)2 | _ | ↓trắng |
Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Trọng Shyn
Nhận biết bằng phương pháp hóa học 6 khí : H2, CO2, HCl, Cl2, CO, O2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat 1 0
Gửi Hủy
Thảo Phương - Cho giấy quỳ tím ẩm vào 5 lọ trên + Khí HCl gặp nước tạo thành dung dịch axit HCl ------> đỏ quỳ tím + Quỳ tím bị mất màu là khí Cl2 Cl2 + H2O -------> HCl + HClO (HClO làm mất màu quỳ tím) + 3 khí CO2, H2, O2 không làm đổi màu quỳ tím. - Dẫn lần lượt 3 khí qua ống nghiệm đụng CuO đun nóng + Khí làm CuO đen chuyển sang đỏ Cu là H2 CuO + H2 -------> Cu + H2O + 2 khí còn lại là CO2 và O2 - Dẫn qua nước vôi trong -----> đục là CO2 CO2 + Ca(OH)2 --------> CaCO3 + H2O - Khí còn lại là O2
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- họ nguyễn cô ba
Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau : HCl , O2 , CO2 , Cl2.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ - Cho quỳ tím ẩm vào 4 lọ trên
+ Quỳ tím hóa đỏ là HCl
+ Quỳ tím mất màu là Cl2 \(Cl_2+H_2O\rightarrow HCl+HClO\).
+ HCl làm quỳ tím chuyển đỏ, HClO khử màu của quỳ
- Dẫn 2 khí chưa biết đi qua dd nước vôi trong
+ Khí làm nước vôi trong vẩn đục là CO2
\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_2+H_2O\)
+ Khí không làm nước vôi trong vẩn đục là O2
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- minhthu
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau:
a)Cl2, O2, HCl, N2
b)O2, O3, SO2, CO2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0
Gửi Hủy
Phung Le 21 tháng 12 2018 lúc 21:07 a) Cl2, O2, HCl, N2
– Dùng quì tím ẩm:
+ Nhận được Clo ( do quì tím mất màu)
+ Nhận được HCl ( do quì tím hoá đỏ)
– Dùng que đốm còn tàn đỏ:
+ Nhận được O2 ( do que đốm bùng cháy)
+ Nhận được N2 ( que đốm tắt)
b) O2, O3, SO2, CO2
– Dùng dung dịch Br2: Nhận được SO2 ( do làm mất màu dd Br2)
SO2 + Br2 + 2H2O -> 2HBr + H2SO4
– Dùng nước vôi trong ( dd ca(OH)2): nhận được CO2 ( làm đục nước vôi trong)
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
– Dùng lá Ag ( hoặc dd KI thêm ít hồ tinh bột): nhận được O3 ( làm lá Ag chuyển sang màu đen (hoặc xuất hiện dd màu xanh ))
2Ag + O3 -> Ag2O + O2
hoặc (O3 + 2KI + H2O -> 2KOH + O2 + I2; I2 + htb -> xuất hiện màu xanh)
– Còn lại không hiện tượng là O2
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Hà Yến Nhi 21 tháng 12 2018 lúc 21:15 Oh ...Câu này mik từng làm mấy lần ở hoc24 rồi đó bạn khi bạn đăng câu hỏi lên ý có cái phần mà câu hỏi liên quan thì phải -.- xong lướt xuống có lẽ sẽ có :)) hmm...
a) Cl2, O2, HCl, N2
– Dùng quì tím ẩm:
+ Nhận được Clo ( do quì tím mất màu)
+ Nhận được HCl ( do quì tím hoá đỏ)
– Dùng que đốm còn tàn đỏ:
+ Nhận được O2 ( do que đốm bùng cháy)
+ Nhận được N2 ( que đốm tắt)
b) O2, O3, SO2, CO2
– Dùng dung dịch Br2: Nhận được SO2 ( do làm mất màu dd Br2)
SO2 + Br2 + 2H2O -> 2HBr + H2SO4
– Dùng nước vôi trong ( dd ca(OH)2): nhận được CO2 ( làm đục nước vôi trong)
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
– Dùng lá Ag ( hoặc dd KI thêm ít hồ tinh bột): nhận được O3 ( làm lá Ag chuyển sang màu đen (hoặc xuất hiện dd màu xanh ))
2Ag + O3 -> Ag2O + O2
hoặc (O3 + 2KI + H2O -> 2KOH + O2 + I2; I2 + htb -> xuất hiện màu xanh)
– Còn lại không hiện tượng là O2
* LƯU Ý:
– KHÔNG DÙNG QUE ĐỐM ĐỂ PHÂN BIỆT O2 VÀ O3 VÌ KHI CHO QUE ĐỐM VÀO O2 VÀ O3, QUE ĐỐM ĐỀU CHÁY SÁNG.
– KHÔNG DÙNG NƯỚC VÔI TRONG ( DD Ca(OH)2 ĐỂ PHÂN BIỆT SO2 VÀ CO2 VÌ CẢ CO2 VÀ SO2 ĐỀU LÀM ĐỤC NƯỚC VÔI TRONG
SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O
*Nhớ xem kỹ phần lưu ý nha bn...Có lẽ sẽ bổ ích -.-''
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Lâm Di
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết một số chất sau:
a) Cl2, O2, HCl, N2
b) O2, O3, SO2, CO2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
Gửi Hủy
Hà Yến Nhi 4 tháng 9 2018 lúc 14:47 a) Cl2, O2, HCl, N2
– Dùng quì tím ẩm:
+ Nhận được Clo ( do quì tím mất màu)
+ Nhận được HCl ( do quì tím hoá đỏ)
– Dùng que đốm còn tàn đỏ:
+ Nhận được O2 ( do que đốm bùng cháy)
+ Nhận được N2 ( que đốm tắt)
b) O2, O3, SO2, CO2
– Dùng dung dịch Br2: Nhận được SO2 ( do làm mất màu dd Br2)
SO2 + Br2 + 2H2O -> 2HBr + H2SO4
– Dùng nước vôi trong ( dd ca(OH)2): nhận được CO2 ( làm đục nước vôi trong)
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
– Dùng lá Ag ( hoặc dd KI thêm ít hồ tinh bột): nhận được O3 ( làm lá Ag chuyển sang màu đen (hoặc xuất hiện dd màu xanh ))
2Ag + O3 -> Ag2O + O2
hoặc (O3 + 2KI + H2O -> 2KOH + O2 + I2; I2 + htb -> xuất hiện màu xanh)
– Còn lại không hiện tượng là O2
p/s: Sai thì thôi nha :) Mik đoán bừa à =))
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » Nhận Biết O2 Và Cl2
-
Có 3 Khí Riêng Biệt O2 Cl2 HCl Để Phân Biệt Các Khí đó
-
Phân Biệt CL2,SO2,O2 - Nguyễn Hồng Tiến
-
Cho 4 Khí đựng Trog 4 Lọ Riêng Biệt Là Cl2, HCl, CO2 Và O2 . Hãy Nêu ...
-
Có 3 Khí đựng Riêng Biệt Trong 3 Lọ Là O2, Cl2, HCl. Để Phân Biệt Các ...
-
Nhận Biết Một Số Khí Bằng Phương Pháp Hoá Học - Giáo Án, Bài Giảng
-
NHẬN BIẾT MỘT SỐ KHÍ | HOÁ HỌC PHỔ THÔNG
-
Có 6 Bình Khí: N2, H2, CO2, CO, Cl2, O2. Hãy Nhận Biết Các Chất ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Khí Sau O2, Cl2, N2
-
HCl, Cl2, O2, O3, CO2 - MTrend
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Phân Biết Các Khí Sau O2 Cl2 HCl ...
-
Lập Bảng Nhận Biết Các Chất Khí: HBr, Cl2, H2S, SO2, O2 Và O3
-
Phân Biệt Các Chất Khí O2 So2 Cl2 Co2 - 123doc