Nhận Biết Màu Sắc Của Các Chất Hóa Học - Thầy Dũng Hóa
Có thể bạn quan tâm
Rss Feed Tin Tức Vô cơ 12 Đại cương kim loại Gửi bài viết qua email In ra Lưu bài viết này Nhận biết màu sắc của các chất hóa học Đăng lúc: Thứ năm - 16/07/2015 17:41. Đã xem 183206 - Người đăng bài viết: Đỗ Thị Thu Huyền Chuyên mục : Đại cương kim loại
Nhận biết màu sắc của các chất hóa học
Dưới đây là màu sắc của một số kim loại và các hợp chất hóa họcKim loại kiềm và kiềm thổ
1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.2. K2MnO4: lục thẫm3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl24. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng5. CaC2O4 : trắngNhôm
6. Al2O3: màu trắng7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl38. Al(OH)3: kết tủa trắng9. Al2(SO4)3: màu trắng.Sắt
10. Fe: màu trắng xám11. FeS: màu đen12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ14. FeCl2: dung dịch lục nhạt15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen16. FeCl3: dung dịch vàng nâu17. Fe2O3: đỏ18. FeO : đen.19. FeSO4.7H2O: xanh lục.20. Fe(SCN)3: đỏ máuĐồng
21. Cu: màu đỏ22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam25. Cu2O: đỏ gạch.26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)27. CuO: màu đen28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh.Mangan
29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.30. MnO2 : kết tủa màu đen.31. Mn(OH)4: nâuKẽm
32. ZnCl2 : bột trắng33. Zn3P2: tinh thể nâu xám34. ZnSO4: dung dịch không màuCrom35. CrO3 : đỏ sẫm.36. Cr2O3: màu lục36. CrCl2 : lục sẫm.37. K2Cr2O7: da cam.38. K2CrO4: vàng camBạc39. Ag3PO4: kết tủa vàng40. AgCl: trắng.41. Ag2CrO4: đỏ gạchCác hợp chất khác
42. As2S3, As2S5 : vàng43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng44. B12C3 (bo cacbua): màu đen.45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng46 .GaI3 : màu vàng47. InI3: màu vàng48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ50. TlI3: màu đen51. Tl2O: bột màu đen52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng54. Au2O3: nâu đen.55. Hg2I2 ; vàng lục56. Hg2CrO4 : đỏ57. P2O5(rắn): màu trắng58. NO(k): hóa nâu trong ko khí59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.Màu của ngọn lửa
62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía63. Muối Na ngọn lửa màu vàng64. Muối K ngọn lửa màu tím65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu camCác màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoaMàu của các nguyên tố
67. Li-màu trắng bạc68. Na-màu trắng bạc69. Mg-màu trắng bạc70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch71. Ca-màu xám bạc72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu74. O-khí không màu75. F-khí màu vàng lục nhạt76. Al-màu trắng bạc77. Si-màu xám sẫm ánh xanh78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen79. S-vàng chanh80. Cl-khí màu vàng lục nhạt81. Iot (rắn): màu tím than82. Cr-màu trắng bạc83. Mn-kim loại màu trắng bạc84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam87. Ba-kim loại trắng bạc88. Hg-kim loại trắng bạc89. Pb-kim loại trắng xámMàu của ion trong dung dịch
90. Mn2+: vàng nhạt91. Zn2+: trắng92. Al3+: trắng93. Cu2+ có màu xanh lam94. Cu1+ có màu đỏ gạch95. Fe3+ màu đỏ nâu96. Fe2+ màu trắng xanh97. Ni2+ lục nhạt98. Cr3+ màu lục99. Co2+ màu hồng100. MnO4- màu tím101. CrO4 2- màu vàngNhận dạng theo màu sắc
102. Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS103. Hồng: MnS104. Nâu: SnS105. Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl106. Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4]107. Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3) Nguồn tin: Trang hóa học ngày nay Từ khóa:kim loại, hợp chất hóa học, màu sắc kim loại, nhận dạng chất hóa học
Đánh giá bài viết Tổng số điểm của bài viết là: 824 trong 196 đánh giá Click để đánh giá bài viết Được đánh giá 4.2/5Theo dòng sự kiện
- 3 loại trái cây dễ bị xử lý hóa học (31/08/2017)
- Khí metan và tiềm năng sử dụng (29/08/2017)
- Hóa học của sự nấu nướng (27/08/2017)
- Dichloroarcetat tiêu diệt các tế bào ung thư (25/08/2017)
- 5 loại chất độc hại nhất từ trước đến giờ (23/08/2017)
- Chất hóa học trong mỹ phẩm có liên quan tới bệnh tiểu đường? (21/08/2017)
- Sản xuất axit succinic từ phế thải gỗ (02/08/2017)
- Pin nhiên liệu metanol đạt kỷ lục thế giới mới về thời gian vận hành (25/07/2017)
- Tàu thuyền biến mất bí ẩn ở tam giác quỷ Bermuda đã có lý giải (19/08/2017)
- Cacao giảm tỉ lệ cholesterol trong máu (29/07/2017)
Xem tiếp...
Những tin mới hơn
- Vị trí và cấu tạo của kim loại (25/07/2017)
- Tính chất vật lý của kim loại (25/07/2017)
- Tính chất hóa học chung của kim loại (26/07/2017)
- Dãy điện hóa của kim loại (27/07/2017)
- Điều chế kim loại (28/07/2017)
- Sự điện phân (01/08/2017)
- Sự ăn mòn kim loại (30/07/2017)
- Vị trí của Kim lọai trong bảng hệ thống tuần hoàn và cấu tạo của kim loại (27/03/2018)
- Tính chất của kim loại.Dãy điện hóa kim loại (29/03/2018)
- Sự ăn mòn Kim loại (02/04/2018)
Những tin cũ hơn
- Kim loại nặng ảnh hưởng đến sức khỏe như thế nào? (20/08/2014)
- 136 Bài tập trắc nghiệm tổng ôn đại cương kim loại (28/05/2010)
Ý kiến bạn đọc
Lê văn Phước - Đăng lúc: 05/08/2022 22:49 Dạ.thưa thầy dung, em muốn mua loại hóa chất đúng dịch hôn hợp là loại đúng dịch ngâm kim loai chì để đổi màu. Thực tê cục chì bên ngoài là màu chì bên trong màu vàng k24. Khi ngâm hóa chất hôn hợp đúng địch với thời gian bảo nhiêu phút kim loai chì khi cạo bên trong màu vàng k24 đổi lại màu chì với thời gian 5 phút. Thầy dung.hướng dẫn cho biết phải sư dung hoá chất hôn hợp đúng dịch loại gì để làm kim loại chì đổi màu nhanh thời gian 5 phút. Em chờ két quả thầy hướng dẫn em em tran trong cảm ơn thầy. Nguyễn văn Ninh - Đăng lúc: 07/09/2021 01:36 Em thấy một cục màu đen giống đá nhưng khi cầm vào lại rất mềm và dẻo .Thầy có thể cho em biết đó là nguyên tố hoá học gì phạm dũng - Đăng lúc: 24/08/2021 01:53 ad cho em xin file với ạ Tên của bạn - Đăng lúc: 15/09/2019 14:06 Nội dung bài viết hay nhưng tóm tắt quá hơi khó hiểu - Đăng lúc: 06/09/2019 23:15 mày nứng à mà chửi thế đéo coi thì im mẹ đi lắm mồm 1, 2 Trang sauNội dung
Mã an toàn:
Xem bản: Desktop | Mobile thaydungdayhoa.com là trang web cá nhân của thầy Phạm Ngọc DũngTừ khóa » Chất Rắn Màu Tím
-
Top 14 Chất Rắn Màu Tím đen
-
Top 14 Chất Rắn Màu đen Tím Là Gì
-
Iot Là Chất Rắn Màu đen Tím, Có Tính Chất Vật Lí đặc Biệt Là Khi đun ...
-
A ở Trạng Thái Rắn Là Tinh Thể Màu Tím ( Gần Như đen) Có ánh Kim A ...
-
Phát Biểu Nào Sau đây Sai? - Lê Tấn Thanh - HOC247
-
Khi Phân Hủy Thuốc Tím KMnO4 (chất Rắn, Màu Tím đậm) ở Nhiệt độ ...
-
Flo - Brom - Iot (TCVL-ĐC-NB) | Chemistry Quiz - Quizizz
-
Trong Hình Vẽ Bên, X Là Chất Rắn Màu Tím Dùng để điều Chế Khí Oxi ...
-
Phát Biểu Nào Sau đây Là Không đúng?A. Ở điều Kiện Thường, Iot Là ...
-
Phát Biểu Nào Sau đây Là Không đúng? A. Ở điều Kiện Thường, Iot Là ...
-
Halogen ở Thể Rắn (điều Kiện Thường), Có Tính Thăng Hoa Là
-
Dẫn 2,24 Lít Hỗn Hợp Khí (đktc) Gồm Oxi Và Ozon đi Qua Dung Dịch KI ...
-
Dẫn 7,84 Lít (đktc) Hỗn Hợp Khí X Gồm Oxi Và Ozon đi Qua Dung Dịch ...