NHANH CHÓNG VÀ DỨT KHOÁT Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
NHANH CHÓNG VÀ DỨT KHOÁT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch nhanh chóng và dứt khoát
quickly and decisively
nhanh chóng và dứt khoátnhanh chóng và quyết đoánnhanh chóng và quyết liệtnhanh chóng và quyết địnhnhanh chóng và cương quyếtswiftly and decisively
nhanh chóng và dứt khoátnhanh chóng và quyết liệtnhanh chóng và quyết đoánpromptly and decisivelyrapidly and decisivelyquick and decisive
nhanh chóng và quyết đoánnhanh chóng và quyết địnhnhanh chóng và dứt khoát
{-}
Phong cách/chủ đề:
On the contrary, it reacted strongly, quickly and decisively.Cho nên hãy Cố gắng hành động nhanh chóng và dứt khoát để bạn có thể sống lâu hơn!
Attempt to act swiftly and decisively so you can stay alive longer!Trong những trường hợp như vậy, bạn nên hành động nhanh chóng và dứt khoát.
In such cases, it is necessary to act swiftly and decisively.Iran sẽ phản ứng một cách nhanh chóng và dứt khoát để bảo vệ sinh mạng của người dân Iran".
He also vowed that“Iran will respond swiftly and decisively in defence of Iranian lives.”.Nếu bạn thấy trang web của mình bị vi phạm, hãy phản hồi nhanh chóng và dứt khoát.
If you find your website breached, respond quickly and decisively.Mỹ sẽ phản ứng nhanh chóng và dứt khoát trong việc bảo vệ cuộc sống của người Mỹ”, tuyên bố nói.
America will respond swiftly and decisively in defense of American lives," it further added.Khi gặp hỏa hoạn,người phản ứng phải hành động nhanh chóng và dứt khoát để cứu sống.
When faced with a wildfire, responders must act quickly and decisively to save lives.Điều này đỏi hỏi một ý thức chính trị mạnh mẽ và chúng tôi kêu gọi các nhà lãnh đạoTrung Quốc hãy hành động nhanh chóng và dứt khoát.
This will require substantial political will andwe call upon Chinese leaders to act rapidly and decisively.IRGC cũng nhấn mạnh rằng họ đã chuẩn bị để“ hành động nhanh chóng và dứt khoát” khi họ nhận được lệnh bắt giữ bất cứ tàu nước ngoài nào.
The IRGC also reiterated that they are prepared to“act swiftly and decisively” should they receive an order to capture any foreign ship.Sự ham mê của anhchưa bao giờ quá tầm kiểm soát, đến mức anh không thể bỏ đi một cách nhanh chóng và dứt khoát.
His passions werenever so out of control that he couldn't manage a quick and decisive departure.Nó giúp chúng ta phản ứng một cách nhanh chóng và dứt khoát trong trường hợp ta không có thời gian phân tích tình hình một cách kỹ lưỡng và cẩn trọng.
It helps us react quickly and decisively in situations where there is no time for a careful, reasoned analysis of the situation.Và nó đã được đề nghị sử dụng vũ khí hạt nhân để đặt một kết thúc nhanh chóng và dứt khoát mối đe dọa của ISIS.
And he's proposed using nuclear weapons to put a swift and definitive end to the threat of ISIS.Dù đó là bóng rổ, đấm bốc hay bóng đá thìkhả năng tấn công nhanh chóng và dứt khoát khi đối phương chưa được bảo vệ kỹ càng là vô cùng hiệu quả.
No matter whether it's boxing, basketball, or 5-a-side football,the capacity to attack swiftly and decisively when the opponent is off guard is incredibly successful.Tôi thích nhận tất cả thông tin tôi cần về một chủ đề, suynghĩ về nó một lúc rồi đưa ra quyết định nhanh chóng và dứt khoát.
I prefer to get all the information I need on a topic,think about it for a while then make a quick and definitive decision.Jose Mourinho đã hành động nhanh chóng và dứt khoát trong thị trường chuyển nhượng sau khi Chelsea đã phải chịu đựng sự khởi đầu tồi tệ nhất của họ cho một mùa giải trong 17 năm qua.
Jose Mourinho has acted quickly and decisively in the transfer market after Chelsea endured their worst start to a season in 17 years.Và nếu nhóm quản lý của chúng tôi phát hiện ra bất kỳ trường hợp thao túng nào thìviệc đó sẽ được nhổ cỏ tận gốc, nhanh chóng và dứt khoát”.
And, if our regulatory team were to uncover any manipulation,it would be rooted out, swiftly and decisively.Hành động nhanh chóng và dứt khoát để bảo vệ nhân loại khỏi một loại vi- rút giết người lây lan qua trong cuộc sống còn và hành động đóng gói đầu xuống 3D shooter!
Act quickly and decisively to defend mankind from a killer virus spreading across in this survivaland action packed top down 3D shooter!Lý do tại sao họ khác biệt là vì họ luôn luôn làm cho mình nổi bật so với đám đông,đưa ra quyết định nhanh chóng và dứt khoát trong mọi thời điểm.
The reason why they are different is that they always make themselves stand out from the crowd,making quick and decisive decisions all the time.Dù đó là bóng rổ, đấm bốc hay bóng đá thìkhả năng tấn công nhanh chóng và dứt khoát khi đối phương chưa được bảo vệ kỹ càng là vô cùng hiệu quả.
Regardless of whether it really is boxing, basketball, or five-a-side football,the ability to attack rapidly and decisively when the opponent is off guard is incredibly efficient.Nước Mỹ sẽ phản ứng nhanh chóng và dứt khoát trong cuộc sống của người Mỹvà chúng tôi sẽ phản ứng với nguồn gốc của cuộc tấn công vào lợi ích của Hoa Kỳ.".
America will respond swiftly and decisively in[defense of] American lives, and we will respond against the source of the attack on American interests.Để thực hiện một cuộc phản công thành công,lực lượng phòng thủ phải nhanh chóng và dứt khoát tấn công kẻ thù sau khi phòng thủ, với mục tiêu gây sốc và áp đảo kẻ thù.
In order to perform a successful counterattack,the defending side must quickly and decisively strike the enemy after defending, with the objective of shocking and overwhelming the enemy.Hoa Kỳ cảnh báo Iran hôm thứ Ba rằng họ sẽ“ phản ứng nhanh chóng và dứt khoát” đối với bất kỳ cuộc tấn công nào của các đồng minh Tehran ở Iraq dẫn đến thương tích cho người Mỹ hoặc thiệt hại cho các cơ sở của Mỹ.
The United States warned Iran on Tuesday it will"respond swiftly and decisively" to any attacks by Tehran's proxies in Iraq that result in injury to Americans or damage to US facilities.Falkenhayn thừa nhận rằng ông không nhắm vào mục đíchchiếm thành phố một cách nhanh chóng và dứt khoát, mà là để làm người Pháp tiêu hao dần(“ bleed the French white”), ngay cả khi điều đó có nghĩa là số thương vong của Đức tăng lên.
Falkenhayn famously admitted that hedid not aim to take the city quickly and decisively, but to bleed the French white, even if it meant an increased number of German casualties.Tôi thiết tha lặp lại lời kêu gọi với Cộng đồng Quốc tế hãy hành động nhanh chóng và dứt khoát để tránh lặp lại những thảm kịch tương tựvà để bảo đảm sự an toàn và phẩm giá cho tất cả mọi người.
I renew my heartfelt appeal to the international community to act promptly and decisively, to avoid the repetition of similar tragediesand to ensure the safety and dignity of all.Ông Gary Bauer, Ủy viên USCIRF, nhắc lại rằngủy ban đề nghị chính phủ Hoa Kỳ nhanh chóng và dứt khoát xử phạt các quan chứcvà tổ chức của ĐCSTQ có vi phạm hoặc dung túng các vi phạm nghiêm trọng đối với quyền tự do tín ngưỡng.
Gary Bauer, USCIRF Commissioner,relayed that the committee recommended that the U.S. government quickly and decisively sanction CCP officialsand institutions that commit or condone serious violations of religious freedom.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 25, Thời gian: 0.0245 ![]()
nhanh chóng và dễ sử dụngnhanh chóng và đáng kể

Tiếng việt-Tiếng anh
nhanh chóng và dứt khoát English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Nhanh chóng và dứt khoát trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
nhanhtrạng từfastquicklyrapidlysoonnhanhdanh từhurrychóngtrạng từquicklysoonfastrapidlyblisteringlyvàand thea andand thatin , andvàtrạng từthendứtdanh từenddứtđộng từfinishedstoppedceaseddứttính từdefinitivekhoáttrạng từcategoricallydefinitelykhoáta decidedlyTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Dịch Từ Dứt Khoát Trong Tiếng Anh
-
DỨT KHOÁT - Translation In English
-
DỨT KHOÁT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phép Tịnh Tiến Dứt Khoát Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Dứt Khoát Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
DỨT KHOÁT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dứt Khoát' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Đặt Câu Với Từ "dứt Khoát"
-
DECISIVELY | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Decisively | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Sự Dứt Khoát: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Nghĩa Của Từ : Emphatic | Vietnamese Translation
-
Đẩy Nhanh Tốc độ Tiêm Vaccine, Dứt Khoát Không để Dịch Bệnh Bùng ...
-
Dứt Khoát Không để COVID-19 Bùng Phát Trở Lại, Thần Tốc Hơn Tiêm ...