NHẬT BẢN CÓ BAO NHIÊU TỈNH -THÀNH PHỐ
Nhật Bản là một quần đảo núi lửa với khoảng 6.852 đảo, chủ yếu nằm trong khu vực ôn đới với bốn mùa rõ rệt, nhưng có khí hậu khác biệt dọc theo chiều dài đất nước. Bốn hòn đảo lớn nhất là Honshu, Hokkaido, Kyushu và Shikoku chiếm khoảng 97% diện tích đất liền của nước này, nhưng phần nhiều chỉ là rừng và núi với nguồn tài nguyên khoáng sản rất hạn chế. Tuy không được thiên nhiên ưu ái về các nguồn tài nguyên khoáng sản và còn phải hứng chịu nhiều thiên tai hàng năm nhưng Nhật Bản lại là một trong các quốc gia đứng đầu về nền kinh tế, một đất nước vươn lên từ khó khăn mà đáng được học hỏi. Và hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về Nhật Bản, cụ thể sẽ khám phá xem Nhật Bản có bao nhiêu tỉnh thành phố nhé!
Tỉnh thành | Đảo | Diện tích | Dân sô |
Aichi | Honshu | 5.153,81 | 7.043.235 |
Akita | Honshu | 11.612,11 | 1.189.215 |
Aomori | Honshu | 9.606,26 | 1.475.635 |
Chiba | Honshu | 5.156,15 | 5.926.349 |
Ehime | Shikoku | 5.676,44 | 1.493.126 |
Fukui | Honshu | 4.188,76 | 828.960 |
Fukuoka | Kyushu | 4.971,01 | 5.015.666 |
Fukushima | Honshu | 13.782,54 | 2.126.998 |
Gifu | Honshu | 10.598,18 | 2.107.687 |
Gunma | Honshu | 6.363,16 | 2.024.820 |
Hiroshima | Honshu | 8.476,95 | 2.878.949 |
Hokkaido | Hokkaido | 83.452,47 | 5.682.950 |
Hyogo | Honshu | 8.392,42 | 5.550.742 |
Ibaraki | Honshu | 6.095,62 | 2.985.424 |
Ishikawa | Honshu | 4.185,32 | 1.180.935 |
Iwate | Honshu | 15.278,51 | 1.416.198 |
Kagawa | Shikoku | 1.861,70 | 1.022.843 |
Kagoshima | Kyushu | 9.132,42 | 1.786.214 |
Kanagawa | Honshu | 2.415,42 | 8.489.932 |
Kochi | Shikoku | 7.104,70 | 813.980 |
Kumamoto | Kyushu | 6.908,45 | 1.859.451 |
Kyoto | Honshu | 2.644.331 | 4.612,93 |
Mie | Honshu | 5760,72 | 1.857.365 |
Miyagi | Honshu | 6.861,51 | 2.365.204 |
Miyazaki | Kyushu | 6.684,67 | 1.170.023 |
Nagano | Honshu | 12.598,48 | 2.214.409 |
Nagasaki | Kyushu | 4.092,80 | 1.516.536 |
Nara | Honshu | 3.691,09 | 1.442.862 |
Niigata | Honshu | 12.582,37 | 2.475.724 |
Ōita | Kyushu | 5.804,24 | 1.221.128 |
Okayama | Honshu | 7.008,63 | 1.950.656 |
Okinawa | Quần đảo Nansei | 2.271,30 | 1.318.281 |
Osaka | Honshu | 1.893,18 | 8.804.806 |
Saga | Kyushu | 2.439,23 | 876.664 |
Saitama | Honshu | 3.767,09 | 6.938.004 |
Shiga | Honshu | 4.017,36 | 1.342.811 |
Shimane | Honshu | 6.707,32 | 761.499 |
Shizuoka | Honshu | 7.328,61 | 3.767.427 |
Tochigi | Honshu | 6.408,28 | 2.004.787 |
Tokushima | Shikoku | 4.145,26 | 823.997 |
Tokyo | Honshu | 2.187,08 | 12.059.237 |
Tottori | Honshu | 3.507,19 | 613.229 |
Toyama | Honshu | 4.247,22 | 1.120.843 |
Wakayama | Honshu | 4.725,55 | 1.069.839 |
Yamagata | Honshu | 9.323,34 | 1.244.040 |
Yamaguchi | Honshu | 6.110,76 | 1.528.107 |
Yamanashi | Honshu | 4.465,37 | 888.170 |
Nhật Bản có 47 tỉnh thành phố thuộc chín vùng sau Hokkaido, Tohoku, Kanto, Chubu, Kinki, Chugoku, Shikoku, Kyushu, và Okinawa. Mỗi vùng đều có các địa hình, thiên nhiên, phong tục và văn hoá truyền thống đặc trưng khác nhau.
Chẳng hạn như giữa vùng Kanto (bao gồm cả thủ đô Tokyo) và vùng Kansai (bao gồm cả Osaka) có sự nhiều điểm khác biệt từ khẩu vị thức ăn đến các loại hình nghệ thuật biểu diễn truyền thống, từ đó làm nên một đất nước Nhật Bản đầy màu sắc mà đã đi vào lòng không chỉ của người dân Nhật Bản mà còn của nhiều người từ khắp nơi trên thế giới. Giờ chúng ta hãy cùng xem qua 47 tỉnh thành của xứ sở Phù Tang này nhé!
st.
Từ khóa » Tokyo Tỉnh Bn
-
47 Tỉnh & Thành Phố ở Nhật Bản - Nhật Bản (.vn)
-
Tổng Hợp Danh Sách 47 Tỉnh, Thành Phố Của Nhật Bản
-
Tokyo Số Bao Nhiêu? Các Tỉnh Gần Tokyo Là Tỉnh Nào
-
Danh Sách Tỉnh Của Nhật Bản Theo Dân Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tỉnh Của Nhật Bản – Wikipedia Tiếng Việt
-
BẢN ĐỒ CỦA NHẬT BẢN VÀ TÊN GỌI 47 TỈNH THÀNH
-
Nhật Bản Có Bao Nhiêu Tỉnh, Thành Phố? Tất Cả Thông Tin Về địa Lý ...
-
Bạn Có Biết? Nhật Bản Có Bao Nhiêu Tỉnh Thành Phố? - .vn
-
Danh Sách Tên Thành Phố Và Các Tỉnh Của Nhật Bản Bạn đã Biết Chưa?
-
Bản Đồ Nhật Bản - Japan Map Khám Phá 9 Vùng Xứ Sở Hoa Anh đào
-
Cơ Quan Khí Tượng | Thông Tin động đất
-
Tổng Quan Về Các Tỉnh Của Nhật Bản
-
Danh Sách 47 Tỉnh Thành Của Nhật Bản