Nhảy Dù Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Nhảy dù là một môn thể thao mạo hiểm không dành cho người yếu tim. Bộ môn thu hút không chỉ các nam thanh niên mà nữ giới cũng có thể thử thách bản thân với sự mạo hiểm này.
Nhảy dù là môn thể thao hành động mạo hiểm bằng cách nhảy ra khỏi một chiếc máy bay hay dụng cụ bay khác ở trên không trung và rơi trở về Trái Đất.
Quá trình nhảy dù bắt đầu bằng trạng thái rơi tự do trong một thời gian nhất định sau khi rời khỏi máy bay hoặc khí cầu, tốc độ rơi tăng dần đều và người nhảy dù bung dù ra ở một độ cao nhất định so với mặt đất.
Để trở thành một vận động viên nhảy dù phải trải qua rất nhiều lần kiểm tra về sức khỏe, về lý thuyết và kỹ thuật.
Người đủ điều kiện phải là người có một trái tim khỏe mạnh, huyết áp bình thường, mắt không bị cận thị và một yếu tố quan trọng trong nghề nghiệp là gan bàn chân phải có độ lõm nhất định.
Từ vựng tiếng Anh về những bộ môn thể thao mạo hiểm.
Rock climbing /rɒk ˈklaɪ.mɪŋ/: Leo núi.
Skydiving /ˈskaɪˌdaɪ.vɪŋ/: Nhảy dù.
Mountain biking /ˈmaʊn.tɪn baɪkɪŋ/: Chạy xe đạp địa hình.
Skateboarding /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/: Trượt ván.
Motor racing /ˈməʊ.tər ˈreɪ.sɪŋ/: Đua xe.
Surfing /sɜːfɪŋ/: Lướt sóng.
Boxing /ˈbɒk.sɪŋ/: Đấm bốc.
Snowboarding /ˈsnəʊ.bɔː.dɪŋ/: Trượt tuyết.
Scuba diving /ˈskuː.bə daɪ.vɪŋ/: Lặn.
Bài viết nhảy dù là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Từ khóa » Trò Chơi Nhảy Dù Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Những Môn Thể Thao Mạo Hiểm - VnExpress
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Môn Thể Thao Mạo Hiểm - LeeRit
-
MÔN NHẢY DÙ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tổng Hợp Từ Vựng Thể Thao Mạo Hiểm Bằng Tiếng Anh
-
Nhảy Dù Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Nhảy Dù Tiếng Anh Là Gì
-
MÔN NHẢY DÙ - Translation In English
-
NHẢY DÙ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Viết Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh - Môn Thể Thao Mạo Hiểm - Aroma
-
Thể Thao Và Trò Chơi - Tiếng Anh - Speak Languages
-
Nghĩa Của Từ Nhảy Dù Bằng Tiếng Anh
-
Nhảy Dù – Wikipedia Tiếng Việt