Nhẹ Bỗng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Từ tương tự
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Trái nghĩa
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲɛ̰ʔ˨˩ ɓəʔəwŋ˧˥ɲɛ̰˨˨ ɓəwŋ˧˩˨ɲɛ˨˩˨ ɓəwŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲɛ˨˨ ɓə̰wŋ˩˧ɲɛ̰˨˨ ɓəwŋ˧˩ɲɛ̰˨˨ ɓə̰wŋ˨˨

Tính từ

nhẹ bỗng

  1. Nhẹ đến mức gây cảm giác như không có trọng lượng, dễ dàng nhấc lên cao. cái túi nhẹ bỗng trả được nợ, thấy nhẹ bỗng cả người

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nhẹ bồng

Đồng nghĩa

  • nhẹ bẫng
  • nhẹ hẫng
  • nhẹ tênh
  • nhẹ thênh

Trái nghĩa

  • nặng trịch

Tham khảo

“Nhẹ bỗng”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhẹ_bỗng&oldid=2069144” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nhẹ bỗng Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Nhẹ Bẫng Hay Nhẹ Bỗng