* adj - あわい - 「淡い」 - かるい - 「軽い」 - ソフトVí dụ cách sử dụng từ "nhẹ" trong tiếng Nhật- tội nhẹ:軽い〔罪などが〕, - Nhỏ và nhẹ đến nỗi có thể nhấc ...
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · Nghĩa tiếng Nhật của từ nhẹ: Trong tiếng Nhật nhẹ có nghĩa là : 軽い . Cách đọc : かるい. Romaji : karui. Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :.
Xem chi tiết »
16 thg 4, 2019 · 母親は娘の髪をそっとなでたの。 hahaoya ha musume no kami wo sotto nade ta no. Mẹ đang vuốt nhẹ lên mái tóc con gái. 彼女はそっと歩く。 kanojo ha ...
Xem chi tiết »
6 thg 11, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ bao nhiêu tiền, nhẹ, hợp với tiếng Nhật là gì ?y nghia tieng Nhat cua tu nghĩa Nhật là gì nghia la gi từ điển Việt ...
Xem chi tiết »
16 thg 10, 2018 · Tổng hợp những Cụm từ trái nghĩa trong tiếng Nhật. Những cụm từ có ý nghĩa trái ... 重い (おもい omoi nặng )⇔ 軽い(かるい akarui nhẹ ) ...
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · Cặp tính từ trái nghĩa thông dụng trong Tiếng Nhật ; 12, 重い(おもい ): nặng, 軽い(かるい ): nhẹ ; 13, 深い(ふかい ): sâu, 浅い(あさい ): ...
Xem chi tiết »
Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL học về những từ vựng tiếng Nhật trái nghĩa chỉ vị trí, kích thước; ... hoc tu vung tieng Nhat hieu qua voi tu trai nghia.
Xem chi tiết »
“Hàng dễ vỡ xin nhẹ tay” được dịch sang tiếng Nhật là “壊れ物、優しくしてください”. Hoặc cũng có thể dịch là “ リラックスする。” . Sau khi đóng gói hàng hóa ...
Xem chi tiết »
さらさら [SARASARA]. nhẹ, khô và mịn. Từ ngữ và mẫu câu trong bài. アンナ, もしかして、雪? Liệu có thể là ...
Xem chi tiết »
23 thg 6, 2022 · Trong tiếng Nhật loại phó từ vừa là phó từ vừa là danh từ có khá nhiều như là hotondo, tabun, tokidoki, daitai, taitei v.v…Những phó từ này ...
Xem chi tiết »
11 thg 11, 2021 · >> Bạn có thể xem thêm: Mẫu câu làm quen, giao tiếp dễ dàng với người Nhật Bản · Những phó từ thường sử dụng trong N3 tiếng Nhật ...
Xem chi tiết »
+ Sumimasen là một lời xin lỗi nhẹ nhàng. + Giả sử nếu có lỡ chạm phải ai đó trên tàu điện thì hãy cúi đầu và nói “Sumimasen” nhé. – Sumimasen deshita ( ...
Xem chi tiết »
あたし (atashi): tôi, là cách xưng “tôi” mà phụ nữ hay dùng, mang tính nhẹ nhàng. おれ:ore: tao, dùng cho trường hợp thân mật giữa bạn bè, với người thân thiết ...
Xem chi tiết »
28 thg 4, 2020 · Nếu các bạn nói “私は病気です/ Watashi ha byoki desu” thì trong tiếng Nhật có nghĩa là có bệnh mãn tính. Khi cơ thể không được khoẻ, các bạn hãy ...
Xem chi tiết »
... sự nhẹ nhõm; sự thoải mái; nhẹ nhõm; thoải mái; dễ chịu .. Xem thêm các ví dụ về きらく trong câu, nghe cách phát âm, học cách chữ kanji, từ đồng nghĩa, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Nhẹ Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề nhẹ trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu