Nhiên Liệu Sinh Học – Wikipedia Tiếng Việt

Một trạm xăng sinh học ở Brazil
Một phần của một chuỗi bài viết về
Năng lượng bền vững
Wind turbines near Vendsyssel, Denmark (2004)
Bảo tồn năng lượng
  • Đồng phát
  • Sử dụng năng lượng hiệu quả
  • Công trình xanh
  • Heat pump
  • Năng lượng cacbon thấp
  • Microgeneration
  • Passive solar building design
Năng lượng tái tạo
  • Nhiên liệu sinh học
  • Địa nhiệt
  • Thủy điện
  • Mặt Trời
  • Thủy triều
  • Sóng
  • Gió
Vận tải bền vững
  • Carbon-neutral fuel
  • Xe chạy điện
  • Fossil fuel phase-out
  • Green vehicle
  • Xe lai sạc điện
  • x
  • t
  • s
Một phần của loạt bài về
Năng lượng tái tạo
  • Nhiên liệu sinh học
  • Sinh khối
  • Địa nhiệt
  • Thủy điện
  • Năng lượng Mặt Trời
  • Năng lượng thủy triều
  • Năng lượng sóng
  • Năng lượng gió
  • Chủ đề theo quốc gia
  • Thương mại hóa
  • x
  • t
  • s

Nhiên liệu sinh học (Tiếng Anh: Biofuels, tiếng Pháp: biocarburant) là loại nhiên liệu được hình thành từ các hợp chất có nguồn gốc động thực vật (sinh học) như nhiên liệu chế xuất từ chất béo của động thực vật (mỡ động vật, dầu dừa,...), ngũ cốc (lúa mỳ, ngô, đậu tương...), chất thải trong nông nghiệp (rơm rạ, phân,...), sản phẩm thải trong công nghiệp (mùn cưa, sản phẩm gỗ thải...),...

Phân loại chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiên liệu sinh học có thể được phân loại thành các nhóm chính như sau:

  • Diesel sinh học (Biodiesel) là một loại nhiên liệu lỏng có tính năng tương tự và có thể sử dụng thay thế cho loại dầu diesel truyền thống. Biodiesel được điều chế bằng cách dẫn xuất từ một số loại dầu mỡ sinh học (dầu thực vật, mỡ động vật), thường được thực hiện thông qua quá trình transester hóa bằng cách cho phản ứng với các loại rượu phổ biến nhất là methanol.
  • Xăng sinh học (Biogasoline) là một loại nhiên liệu lỏng, trong đó có sử dụng ethanol như là một loại phụ gia nhiên liệu pha trộn vào xăng thay phụ gia chì. Ethanol được chế biến thông qua quá trình lên men các sản phẩm hữu cơ như tinh bột, xen-lu-lô, lignocellulose. Ethanol được pha chế với tỷ lệ thích hợp với xăng tạo thành xăng sinh học có thể thay thế hoàn toàn cho loại xăng sử dụng phụ gia chì truyền thống.
  • Khí sinh học (Biogas) là một loại khí hữu cơ gồm Methane và các đồng đẳng khác. Biogas được tạo ra sau quá trình ủ lên men các sinh khối hữu cơ phế thải nông nghiệp, chủ yếu là cellulose, tạo thành sản phẩm ở dạng khí. Biogas có thể dùng làm nhiên liệu khí thay cho sản phẩm khí gas từ sản phẩm dầu mỏ.

Ưu điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước kia, nhiên liệu sinh học hoàn toàn không được chú trọng. Hầu như đây chỉ là một loại nhiên liệu thay thế phụ, tận dụng ở quy mô nhỏ. Tuy nhiên, sau khi xuất hiện tình trạng khủng hoảng nhiên liệu ở quy mô toàn cầu cũng như ý thức bảo vệ môi trường lên cao, nhiên liệu sinh học bắt đầu được chú ý phát triển ở quy mô lớn hơn do có nhiều ưu điểm nổi bật so với các loại nhiên liệu truyền thống (dầu khí, than đá...):

  • Thân thiện với môi trường: chúng có nguồn gốc từ thực vật, mà thực vật trong quá trình sinh trưởng (quang hợp) lại sử dụng dioxide cácbon (là khí gây hiệu ứng nhà kính - một hiệu ứng vật lý khiến Trái Đất nóng lên) nên được xem như không góp phần làm Trái Đất nóng lên.
  • Nguồn nhiên liệu tái sinh: các nhiên liệu này lấy từ hoạt động sản xuất nông nghiệp và có thể tái sinh. Chúng giúp giảm sự lệ thuộc vào nguồn tài nguyên nhiên liệu không tái sinh truyền thống.

Những hạn chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Việc sản xuất cồn sinh học từ các nguồn tinh bột hoặc các cây thực phẩm được cho là không bền vững do ảnh hưởng tới an ninh lương thực. Khả năng sản xuất với quy mô lớn cũng còn kém do nguồn cung cấp không ổn định vì phụ thuộc vào thời tiết và nông nghiệp. Bên cạnh đó, giá thành sản xuất nhiên liệu sinh học vẫn cao hơn nhiều so với nhiên liệu truyền thống từ đó việc ứng dụng và sử dụng nhiên liệu sinh học vào đời sống chưa thể phổ biến rộng.

Khả năng phát triển

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại thời điểm hiện tại (2023), công nghệ sản xuất cồn sinh học từ các nguồn lignocellulose chưa đạt được hiệu suất cao và giá thành còn cao. Theo ước tính trong sau khoảng 7-10 năm, công nghệ này sẽ được hoàn thiện và đáp ứng được nhu cầu sản xuất và thương mại. Bên cạnh đó, khi nguồn nhiên liệu truyền thống cạn kiệt, nhiên liệu sinh học có khả năng là ứng cử viên thay thế.

Tại Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùn cưa ở Việt Nam

Khí sinh học được áp dụng ở nhiều miền quê, bằng cách ủ phân để lấy khí đốt. Trên thực tế, xăng sinh học E5 đã được lưu hành trên thị trường trong nước từ năm 2010. Từ năm 2011, Việt Nam có chính sách sử dụng xăng sinh học E5 (gồm hàm lượng Ethanol khan 5% (nồng độ cồn 99,5%) và 95% xăng A92[1]) làm nguyên liệu thay thế cho xăng A92 truyền thống. Tuy nhiên, nhiều người còn lo ngại vì tính hút nước và dễ bị oxy hóa của Ethanol có thể làm hư hại buồng đốt nhiên liệu của động cơ.

Để giải đáp nghi ngại này thì một số chuyên gia cho rằng: Do ethanol có trị số Octan cao tới 109 nên khi pha vào xăng sẽ làm tăng trị số Octane (tăng khả năng chống kích nổ của nhiên liệu). Thêm vào đó, với hàm lượng oxy cao hơn xăng thông dụng, giúp quá trình cháy trong động cơ diễn ra triệt để hơn, tăng công suất, giảm tiêu hao nhiên liệu, đồng thời giảm thiểu phát thải các chất độc hại trong khí thải động cơ. Đó là lý do vì sao nhiên liệu xăng sinh học được coi là nhiên liệu của tương lai, được cả thế giới quan tâm.

Cần lưu ý là nếu sử dụng nhiên liệu xăng có hàm lượng ethanol cao có thể gây ảnh hưởng đến một số chi tiết kim loại, cao su, nhựa, polymer của động cơ. Tuy nhiên, với hàm lượng 5% ethanol trong E5 thì các ảnh hưởng này không xảy ra. Việc sử dụng xăng E5 giúp cải thiện tính năng động cơ, giảm phát thải, mang lại lợi ích cho người tiêu dùng và xã hội. Quá trình sử dụng E5 rất thuận tiện, không cần phải điều chỉnh động cơ khi chuyển đổi giữa nhiên liệu E5 và xăng thông thường.

Không đổ xăng E5 vào bình chứa xăng khi không sử dụng xe trong thời gian từ 3 tháng trở lên. Với điều kiện độ ẩm cao của Việt Nam, nước trong không khí rất dễ hấp thụ vào xăng, có thể gây ra hiện tượng phân lớp trong xăng, khiến xăng giảm chất lượng, gây hỏng hóc động cơ.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Diesel sinh học

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Lợi ích và lưu ý khi sử dụng xăng E5 - Chuyên trang Môi trường giao thông vận tải thuộc Bộ giao thông vận tải”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nhiên liệu sinh học.

(bằng tiếng Việt)

  • Sử dụng vật liệu gốc thực vật trong ngành công nghiệp ô tô Lưu trữ 2005-05-26 tại Wayback Machine từ trang mạng của Bộ Công nghiệp Việt Nam
  • Sản xuất nhiên liệu sinh học từ cây bắp[liên kết hỏng]
  • Không nên phớt lờ năng lượng Biomass trên Vietnam Net

(bằng tiếng Pháp)

  • Les biocarburants
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12309118g (data)
  • GND: 4145658-0
  • LCCN: sh85014231
  • LNB: 000345166
  • NDL: 01204245
  • NKC: ph118919
  • x
  • t
  • s
Biến đổi khí hậu
Tổng quan
  • Nguyên nhân của biến đổi khí hậu
  • Tác động của biến đổi khí hậu
  • Giảm thiểu biến đổi khí hậu
  • Climate change adaptation
  • By country and region
Nguyên nhân
Tổng quan
  • Hệ thống khí hậu
  • Hiệu ứng nhà kính (Carbon dioxide trong khí quyển Trái Đất)
  • Quan điểm khoa học về biến đổi khí hậu
Nguồn cơn
  • Phá rừng
  • Nhiên liệu hóa thạch
  • Khí nhà kính
  • Greenhouse gas emissions
    • Carbon accounting
    • Vết carbon
    • Carbon leakage
    • from agriculture
    • from wetlands
  • World energy supply and consumption
Lịch sử
  • History of climate change policy and politics
  • Lịch sử khoa học biến đổi khí hậu
  • Svante Arrhenius
  • James Hansen
  • Charles David Keeling
  • Hội nghị Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu
  • Years in climate change
    • 2019
    • 2020
    • 2021
    • 2022
    • 2023
    • 2024
Tác động và vấn đề
Tự nhiên
  • Biến đổi khí hậu đột ngột
  • Anoxic event
  • Arctic methane emissions
  • Suy giảm băng biển Bắc Cực
  • Atlantic meridional overturning circulation
  • Hạn hán
  • Thời tiết cực đoan
  • Lụt
    • Coastal flooding
  • Đợt nóng
    • Marine
    • Đảo nhiệt đô thị
  • Oceans
    • axit hóa
    • deoxygenation
    • heat content
    • sea surface temperature
    • stratification
    • temperature
  • Suy giảm ôzôn
  • Permafrost thaw
  • Sự lùi dần của sông băng từ năm 1850
  • Mực nước biển dâng
  • Season creep
  • Điểm tới hạn trong hệ thống khí hậu
  • Tropical cyclones
  • Water cycle
  • Cháy rừng
Động thực vật
  • Biomes
    • Mass mortality event
  • Birds
  • Tuyệt chủng
  • Forest dieback
  • Invasive species
  • Đời sống dưới nước
  • Đa dạng sinh học thực vật
Xã hội và kinh tế
  • Nông nghiệp
    • Livestock
    • United States
  • Children
  • Cities
  • Civilizational collapse
  • Crime
  • Depopulation of settlements
  • Destruction of cultural heritage
  • Disability
  • Economic impacts
    • U.S. insurance industry
  • Ngư nghiệp
  • Gender
  • Health
    • Mental health
  • Human rights
  • Indigenous peoples
  • Infectious diseases
  • Migration
  • Poverty
  • Psychological impacts
  • Security and conflict
  • Urban flooding
  • Thiếu nước
  • Water security
Theo quốc gia vàvùng lãnh thổ
  • Africa
  • Americas
  • Antarctica
  • Arctic
  • Asia
  • Australia
  • Caribbean
  • Europe
  • Middle East and North Africa
  • Small island countries
  • by individual country
Giảm thiểu
Kinh tế vàtài chính
  • Carbon budget
  • Mua bán phát thải carbon
  • Bù trừ và tín chỉ carbon
    • Gold Standard
  • Giá carbon price
  • Thuế cacbon
  • Nợ khí hậu
  • Tài chính khí hậu
  • Climate risk insurance
  • Co-benefits of climate change mitigation
  • Economics of climate change mitigation
  • Fossil fuel divestment
  • Green Climate Fund
  • Kinh tế carbon thấp
  • Phát thải ròng bằng 0
Năng lượng
  • Thu hồi và lưu trữ carbon
  • Energy transition
    • Fossil fuel phase-out
  • Năng lượng hạt nhân
  • Năng lượng tái tạo
  • Năng lượng bền vững
Bảo tồn vàtăng cườngbể chứa carbon
  • Blue carbon
  • Carbon dioxide removal
    • Cô lập carbon
    • Direct air capture
  • Carbon farming
  • Climate-smart agriculture
  • Quản lý rừng
    • afforestation
    • forestry for carbon sequestration
    • REDD and REDD+
    • reforestation
  • Land use, land-use change, and forestry (LULUCF and AFOLU)
  • Nature-based solutions
Cá nhân
  • Individual action on climate change
    • Plant-based diet
Xã hội và thích nghi
Xã hội
  • Business action
  • Climate action
  • Climate emergency declaration
  • Phong trào khí hậu
    • Bãi khóa vì khí hậu
  • Phủ nhận
  • Ecological grief
  • Governance
  • Công lý
  • Litigation
  • Politics
  • Dư luận
  • Women
thích nghi
  • Adaptation strategies on the German coast
  • Adaptive capacity
  • Disaster risk reduction
  • Ecosystem-based adaptation
  • Kiểm soát lũ lụt
  • Loss and damage
  • Managed retreat
  • Nature-based solutions
  • Resilience
  • Risk
  • Vulnerability
  • The Adaptation Fund
  • National Adaptation Programme of Action
Truyền thông
  • Climate Change Performance Index
  • Khủng hoảng khí hậu (thuật ngữ)
  • Climate spiral
  • Education
  • Media coverage
  • Popular culture depictions
    • art
    • fiction
    • video games
  • Warming stripes
Thỏa thuận quốc tế
  • Glasgow Climate Pact
  • Nghị định thư Kyōto
  • Thỏa thuận Paris về khí hậu
    • Cooperative Mechanisms under Article 6 of the Paris Agreement
    • Nationally determined contributions
  • Sustainable Development Goal 13
  • Công ước khung Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu
Nền tảng và lý thuyết
Đo lường
  • Global surface temperature
  • Instrumental temperature record
  • Proxy
  • Satellite temperature measurement
Lý thuyết
  • Suất phản chiếu
  • Chu trình carbon
    • atmospheric
    • biologic
    • oceanic
    • permafrost
  • Bể chứa carbon
  • Độ nhạy khí hậu
  • Biến thiên khí hậu
  • Cloud feedback
  • Cloud forcing
    • Fixed anvil temperature hypothesis
  • Băng quyển
  • Earth's energy budget
  • Extreme event attribution
  • Feedbacks
  • Global warming potential
  • Illustrative model of greenhouse effect on climate change
  • Orbital forcing
  • Radiative forcing
Nghiên cứu và mô hình
  • Climate change scenario
  • Climate model
  • Coupled Model Intercomparison Project
  • Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu (IPCC)
    • IPCC Sixth Assessment Report
  • Paleoclimatology
  • Representative Concentration Pathway
  • Shared Socioeconomic Pathways
  • Cổng thông tin Biến đổi khí hậu
  • Thể loại Thể loại
  • Danh sách Glossary
  • Danh sách Index
  • x
  • t
  • s
Năng lượng sinh học
Nhiên liệu sinh học
  • Cồn
  • Tảo
  • Dầu babassu
  • Bã mía
  • Butanol sinh học
  • Diesel sinh học
  • Biogas
  • Xăng sinh học
  • Chất lỏng sinh học
  • Sinh khối
  • Dầu ăn
    • dầu thực vật
  • Ethanol
    • cellulosic
    • hỗn hợp
  • Methanol
  • Rạ
    • ngô
  • Rơm
  • Bèo tây
  • Khí gỗ
Năng lượng từthực phẩm
  • Camelina sativa
  • Sắn
  • Dầu dừa
  • Nho
  • Gai dầu
  • Ngô
  • Yến mạch
  • Dầu cọ
  • Khoai tây
  • Cải dầu
  • Gạo
  • Cao lương
  • Đậu tương
  • Củ cải đường
  • Mía
  • Hướng dương
  • Lúa mì
  • Khoai từ
Cây trồng năng lượngphi thực phẩm
  • Arundo
  • Bluestem lớn
  • Camelina
  • Ô cữu
  • Bèo tấm
  • Jatropha curcas
  • Miscanthus × giganteus
  • Pongamia pinnata
  • Salicornia
  • Cỏ phù thùy
  • Gỗ
Công nghệ
  • Chuyển đổi sinh học của sinh khối thành nhiên liệu cồn hỗn hợp
  • Năng lượng sinh học kết hợp thu nạp và lưu trữ carbon
  • Hệ thống sưởi ấm sinh khối
  • Nhà máy lọc sinh học
  • Quá trình Fischer–Tropsch
  • Công nghệ sinh học công nghiệp
  • Nhiên liệu viên
    • máy nghiền
    • bếp lò
  • Phản ứng Sabatier
  • Quá trình khử polyme nhiệt
Khái niệm
  • Lạm phát nông nghiệp
  • Thương mại hóa ethanol cellulose
  • Hàm lượng năng lượng của nhiên liệu sinh học
  • Cây trồng năng lượng
  • Lâm nghiệp năng lượng
  • Lợi tức đầu tư năng lượng
  • Thực phẩm vs. nhiên liệu
  • Vấn đề liên quan đến nhiên liệu sinh học
  • Nhiên liệu sinh học bền vững
  • x
  • t
  • s
Công nghệ môi trường
Công nghệ thích hợp · Công nghệ sạch · Thiết kế môi trường · Đánh giá tác động môi trường · Phát triển bền vững · Công nghệ bền vững
Ô nhiễmSinh thái công nghiệp · Xử lý chất thải rắn · Quản lý chất thải  · Ô nhiễm không khí (kiểm soát · mô hình phát tán) · Nước (Xử lý nước thải · Xử lý nước thải nông nghiệp · Xử lý nước thải công nghiệp · Lọc sạch nước)
Năng lượng tái tạoNăng lượng thay thế · Phát triển năng lượng · Sử dụng năng lượng hiệu quả · Năng lượng tái tạo (phát triển) · Năng lượng bền vững · Nhiên liệu (Nhiên liệu thay thế · Nhiên liệu sinh học · Công nghệ hydro) · Vận tải (Xe chạy điện · Xe Hybrid)
Bảo tồnKiểm soát sinh sản · Permaculture · Conservation ethic · Tái chế · Rừng sinh thái · Bảo tồn sinh học
  • x
  • t
  • s
Phát triển bền vững
Phát triểnNghiên cứu phát triển • Phát triển kinh tế • Phát triển năng lượng • Fair trade • Chỉ số phát triển con người • Kinh tế phi chính thức • Công nghệ thông tin và truyền thông dành cho phát triển • Phát triển quốc tế • Những quốc gia chậm phát triển • Make Poverty History • Tài chính vi mô • Ngân hàng phát triển đa phương • Nghèo • Ngân hàng Thế giới
Bền vữngPhân hủy kỵ khí • Công nghệ thích hợp • Chất dẻo sinh học có thể phân hủy • Nhiên liệu sinh học • Economics of biodiversity • Làng sinh thái • Bảo tồn năng lượng • Thiết kế môi trường • Phát triển năng lượng • Công nghệ môi trường • Luật môi trường • Kinh tế carbon thấp • Văn hóa tiếp biến • Dân số • Tái chế • Năng lượng tái tạo • Bền vững xã hội • Nông nghiệp bền vững • Thiết kế bền vững • Phương tiện vận tải bền vững • Quản lý chất thải • Nước
Đề tài khác về phát triển năng lượng và phát triển bền vững
Tương laiXã hội 2000 Watt
Giao thông vận tảiNăng lượng tái tạo · Xe đạp · Hệ thống chia sẻ xe đạp · Xe chạy điện · Trạm hydro · Xe hiđrô · Phương tiện năng lượng thấp · Giao thông công cộng
Chuyển đổi năng lượng
Sản xuất điện năngHệ thống năng lượng cộng đồng bền vững
Năng lượng hóa họcNăng lượng bền vững · Pin nhiên liệu · Sản xuất hydro
Thủy điệnNăng lượng thủy triều · Tua bin nước · Năng lượng sóng
Năng lượng Mặt TrờiPin mặt trời · Làm nóng nước bằng năng lượng mặt trời · Năng lượng mặt trời dựa trên không gian · Tháp năng lượng mặt trời · Quang điện tích hợp trong tòa nhà · Năng lượng nhiệt mặt trời
Năng lượng gióTrang trại gió · Turbine gió
Tích luỹPin điện · Tích luỹ nhiệt năng
Bền vững
Dấu chân sinh tháiDịch vụ hệ sinh thái · Làng sinh thái · Chuyển đổi năng lượng  · Quản lý nhu cầu năng lượng · Bản đồ xanh · Chỉ số phát triển con người · Nguồn vốn về kết cấu hạ tầng · Năng lượng tái tạo · Self-sufficiency · Sống đơn giản · Phát triển bền vững · Sống bền vững · Giá trị của Trái Đất · Nguồn năng lượng và tiêu thụ năng lượng trên thế giới
Công nghệ thích hợpĐộng cơ không khí
Công trìnhMái xanh · Công trình tiết kiệm năng lượng · Nhà thụ động · Siêu cách nhiệt · Nhà tự cấp năng lượng
Nông nghiệp bền vữngVệ sinh an toàn thực phẩm
Thiết kế bền vữngThiết kế môi trường  · Kiến trúc bền vững · Kiến trúc cảnh quan bền vững
Kinh tế bền vữngPhát triển kinh tế · Kinh tế xanh · Kinh tế hydro
Công nghiệp bền vữngCông trình xanh · Hóa học xanh · Máy tính xanh · Sinh thái công nghiệp · Công trình tự nhiên · Năng lượng bền vững · Quản lý rừng bền vững · Cung ứng bền vững · Phương tiện vận chuyển bền vững
Dân sốKiểm soát sinh sản · Kế hoạch hóa gia đình · I = PAT · Nhập cư · Quá tải dân số · Điều khiển dân số
Quản lýLý thuyết phát triển con người
  • x
  • t
  • s
Các công nghệ mới nổi
Công nghệ
Các lĩnh vực
Nông nghiệp
  • Robot nông nghiệp
  • Hệ sinh thái khép kín
  • Thịt trong ống nghiệm
  • Thực phẩm biến đổi gen
  • Nông nghiệp công nghệ cao
  • Mô hình canh tác theo chiều dọc
Kiến trúc
  • Kiến trúc nhân tạo
  • In xây dựng (Contour crafting)
  • Thành phố vòm
  • Cầu thôi miên
  • Kiến trúc vô hình
  • Tháp ủ
Y sinh học
  • Tử cung nhân tạo
  • Não nhân tạo
  • Ampakine (Thuốc)
  • Cấy ghép cơ thể
    • Cấy ghép đầu
    • Cấy ghép não
  • Bảo quản nhiệt độ thấp
  • Chất bảo quản lạnh
    • Thủy tinh hóa
  • Phục hồi sinh vật
    • Bảo quản lạnh
  • Mã bộ gen hoàn chỉnh
  • Biến đổi gen
    • Liệu pháp gen
  • Não trong ống nghiệm
  • Sự sống bất tử
    • Những phương pháp loại bỏ sự lão hóa
  • Y học nano
  • Công nghệ nano
  • Y học cá nhân hóa
  • Y học tái sinh
    • Liệu pháp tế bào gốc
    • Công nghệ mô
  • Robot phẫu thuật
  • Suspended animation
  • Sinh học tổng hợp
    • Công nghệ chết lâm sàng
  • Robot Virus sinh học
    • Virus Oncolytic
  • Máy quyét y tế
Hiển thị
Công nghệ hiển thị
  • FED
  • FLD
  • iMoD
  • Laser
  • LPD
  • OLED
  • OLET
  • QD-LED
  • SED
  • TPD
  • TDEL
  • TMOS
Màn hình hiển thị
  • Kính áp tròng thực tế ảo
  • Công nghệ hiển thị nổi trong màn hình
  • Công nghệ hiển thị nổi trên màn hình
  • Công nghệ hiển thị trong không trung
    • Màn hình hiển thị ba chiều trong không trung
  • Công nghệ hiển thị gắn trên đầu
  • Màn hình võng mạc ảo
Khác
  • Tự động hiển thị hình ảnh nổi
  • Màn hình dẻo
  • Màn hình hiển thị ba chiều
  • Màn hình đa màu
  • Truyền hình độ nét cực cao
  • Màn hình thể tích
  • Thực tế ảo
  • Tương tác thực tế ảo
Điện tử
  • Cảm biến điện tử
  • Dệt may điện tử
  • Thiết bị điện tử đa năng
  • Điện phân tử
  • Hệ thống cơ điện tử nano
  • Bộ nhớ điện trở
  • Chuyển động quay của điện tử
  • Điện tử tạm thời
Năng lượng
Sản xuất
  • Turbine gió
  • Quang hợp nhân tạo
  • Nhiên liệu sinh học
  • Nhiên liệu carbon
  • Điện mặt trời
  • Điện nhiệt hạch
  • Tế bào nhiên liệu nhà
  • Nền kinh tế hydro
  • Nền kinh tế Methanol
  • Lò phản ứng muối nóng chảy
  • Đường cao tốc thông minh
  • Năng lượng mặt trời dựa trên không gian
  • Động cơ xoáy
Lưu trữ
  • Beltway battery
  • Carbon neutral fuel
  • Lưu trữ năng lượng không khí
  • Lưu trữ năng lượng bánh đà
  • Lưu trữ năng lượng lưới
  • Lưu trữ năng lượng nhiệt
  • Pin kim loại-không khí
  • Pin muối nóng chảy
  • Dây pin nano
  • Research in lithium-ion batteries
  • Pin silicon-không khí
  • Siêu tụ điện hai lớp
Khác
  • Mạng lưới điện thông minh
  • Năng lượng không dây
  • Sóng kéo
  • Năng lượng siêu âm
CNTT vàtruyền thông
  • Ambient intelligence
    • Internet Vạn Vật
  • Trí tuệ nhân tạo
    • Các ứng dụng của trí tuệ nhân tạo
    • Tiến bộ trong trí tuệ nhân tạo
    • Máy dịch
    • Máy tầm nhìn
    • Semantic Web
    • Nhận dạng giọng nói
  • Máy tính quang học
  • Máy tính lượng tử
  • Mật mã lượng tử
  • Điện tử học
  • Mạng dữ liệu NDN
  • Điện thoại 3D
  • Dự án Avatar
  • Công nghệ truyền thông di động
    • 4G
    • 5G
    • 6G
Chế tạo
  • In 3D
  • In 4D
  • Robot nano 3D
  • Lắp ráp phân tử
  • Robot nano phân tử đa năng
  • Robot biến hình
  • Máy in quần áo
Vật liệu
  • Vật liệu Aerogel
  • Kim loại vô định hình
  • Cơ nhân tạo
  • Polyme dẫn điện
  • Công nghệ femto
  • Phân tử Fullerene
  • Vật liệu Graphene
  • Siêu dẫn nhiệt độ cao
  • Siêu lỏng
  • Siêu vật liệu
    • Siêu vật liệu tàng hình
  • Vật liệu đa chức năng
  • Công nghệ nano
    • Ống nano carbon
    • Công nghệ nano phân tử
    • Vật liệu nano
  • Công nghệ pico
  • Vấn đề lập trình
  • Silicene
  • Hợp kim hiệu suất cao
  • Kim cương tổng hợp
Quân sự
  • Vũ khí phản vật chất
  • Đạn hạt nhân
  • Vũ khí năng lượng định hướng
    • Vũ khí Laser
    • Vũ khí Maser
    • Vũ khí hạt chùm
    • Vũ khí siêu âm
    • Súng trường
    • Súng điện từ Railgun
  • Vũ khí Plasma
  • Vũ khí nhiệt hạch tinh khiết
  • Công nghệ tàng hình
  • Súng vòng xoáy
  • Máy bay siêu thanh
  • Pháo laser
  • Pháo điện từ
Lượng tử
  • Cơ học lượng tử
  • Máy tính lượng tử
  • Mật mã lượng tử
  • Đường hầm lượng tử
  • Chấm lượng tử
  • Mô phỏng lượng tử
  • Đo lường lượng tử
  • Cảm biến lượng tử
  • Hình ảnh lượng tử
  • Điện toán lượng tử
  • Internet lượng tử
  • Vật liệu lượng tử
Khoa học thần kinh
  • Bộ não nhân tạo
    • Dự án Blue Brain
  • Giao diện não-máy tính
  • Điện não
  • Sao chép tinh thần
  • Thần kinh nhân tạo
    • Mắt điện tử
    • Cấy ghép não
    • Vỏ não thông minh
    • Cấy ghép võng mạc
Tự động hóa
  • Nhà thông minh
  • Robot nano
  • Áo giáp sức mạnh
  • Xe không người lái
Khoa học vũ trụ
Du hành không gian
  • Tên lửa nhiệt hạch
  • Hệ thống khởi động tái sử dụng
  • Thang máy vũ trụ
  • Skyhook
Tàu vũ trụ đẩy
  • Động cơ ion
  • Laser đẩy
  • Động cơ đẩy Plasma
  • Dự án Orion (động cơ đẩy hạt nhân)
  • Động cơ đẩy xung hạt nhân
  • Buồm năng lượng mặt trời
  • Dịch chuyển cong không gian
Khác
  • Du hành không gian
  • Kho nhiên liệu đẩy
Giao thông vận tải
Hàng không
  • Adaptive Compliant Wing
  • Công ty Aeros
  • Máy bay trực thăng ba lô
  • Giao hàng không người lái
  • Xe bay
  • Tự động hóa trong không gian
  • Ba lô tên lửa
  • Động cơ phản lực
  • Tàu con thoi
  • Vận tải siêu âm
Đường bộ
  • Lốp nén không khí
    • Tweel
  • Xe nhiên liệu thay thế
    • Xe hydro
  • Xe lái tự động
  • Ground effect train
  • Tàu đệm từ
  • Giao thông công cộng
  • Đường sắt cao tốc
    • Liên minh toàn cầu ET3
    • Tàu siêu tốc Hyperloop
  • Hệ thống thông tin liên lạc xe cộ
Đường ống
  • Ống khí nén
    • Automated vacuum collection
    • Đường ống ngầm
Khác
  • Trọng lực không hấp dẫn
  • Áo tàng hình
  • Công nghệ khứu giác
  • Trường lực
    • Cửa sổ plasma
  • Hiệu ứng từ nhiệt
  • Trò chơi điện tử ứng dụng hóa
  • Công nghệ khí hậu
  • Công nghệ không dây
  • Điều khiển vật thể bằng suy nghĩ
  • Trường sinh bất tử
Các chủ đề
  • Collingridge dilemma
  • Phát triển công nghệ khác biệt
  • Thuật ngữ Ephemeralization
  • Kỹ thuật thăm dò
  • Công nghệ hư cấu
  • Nguyên tắc Proactionary
  • Thay đổi công nghệ
    • Thất nghiệp công nghệ
  • Hội tụ công nghệ
  • Tiến hóa công nghệ
  • Mô hình công nghệ
  • Dự báo công nghệ
    • Thúc đẩy sự thay đổi
    • Định luật Moore
    • Điểm kỳ dị công nghệ
    • Công nghệ trinh sát
  • Mức độ sẵn sàng công nghệ
  • Lộ trình công nghệ
  • Triết học siêu nhân học
  • Thể loại Thể loại
  • Danh sách Danh sách
  • Trang Commons Hình ảnh

Từ khóa » Nhiên Liệu Biodiesel Là Sản Phẩm Từ đâu