Nhiệt ẩm Kế - Quy Trình Hiệu Chuẩn 2021 - Trung Tâm Kiểm định

Nhiệt ẩm kế chỉ số

                Nhiệt ẩm kế chỉ số

1 – Tài liệu tham khảo:

  • ĐLVN 87 2001 “Phương tiện đo độ ẩm không khí – Quy trình hiệu chuẩn”
  • A guide to the measurement of humidity – The Institute of Measurement and Control, National Physical Laboratory.
  • The uncertainty of measurement of humidity and temperature. Calculating the uncertainty in the conditions experienced by items under test – Bob Pragnell, Consultant – bob@humidity.demon.co.uk 

2 – Phạm vi áp dụng:

Quy trình này áp dụng cho các nhiệt ẩm kế có phạm vi đo từ 0 %RH đến 100 %RH, giá trị độ chia 0,1%RH, -20°C đến 150°C, giá trị độ chia đến 0,1°C

  • Cân đồng hồ lò xo 2021
  • Nhiệt kế tự ghi – Quy trình hiệu chuẩn 2021

3 – Các phép hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế

Phải lần lượt tiến hành các phép hiệu chuẩn ghi trong bảng sau:

Tên phép hiệu chuẩn Theo điều nào của QTHC
1 Kiểm tra bên ngoài 6.1
2 Kiểm tra kỹ thuật 6.2
3 Kiểm tra đo lường 6.3
– Kiểm tra sai số đo độ ẩm 6.3.1
– Kiểm tra sai số đo nhiệt độ 6.3.2

4 – Phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế.

  • Phương pháp so sánh kết quả đo trực tiếp giá trị trên phương tiện đo với giá trị chuẩn.
  • Phương tiện hiệu chuẩn: 
TU VI KHI HAU
      Thiết bị phục vụ hiệu chuẩn
  • Đồng hồ bấm giây có giá trị độ chia 0,01 s.
  • Phương tiện rọi sáng.
  • Thiết bị đóng ngắt nguồn cho phương tiện đo cần hiệu chuẩn.
  • Phương tiện đo nhiệt độ và độ ẩm môi trường. Phạm vi đo nhiệt độ: (0 ÷50)°C, giá trị độ chia 1°C; Phạm vi đo độ ẩm: (0 ÷ 100) %RH, giá trị độ chia 1 %RH.
hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế
                    Tủ vi khí hậu

5 – Điều kiện hiệu chuẩn và chuẩn bị hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế

  • Điều kiện môi trường

Khí tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện sau đây. Nhiệt độ: (20 ± 2)°C;

Độ ẩm tương đối đối: từ 40 % RH đến 80 % RH.

  • Chuẩn bị hiệu chuẩn
  • Bật sấy phương tiện đo nhiệt ẩm kế cần hiệu chuẩn theo hướng dẫn vận hành của phương tiện (PTĐ).
  • Sắp xếp các PTĐ vào buồng chuẩn, cài đặt nhiệt độ và độ ẩm cần hiệu chuẩn.

6 – Tiến hành hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế. 

6.1   Kiểm tra bên ngoài

Kiểm tra bằng mắt để xác định sự phù hợp của phương tiện đo đối với các yêu cầu quy định trong tài liệu kỹ thuật, về hình dáng, kích thước, chỉ thị, nguồn nuôi, ký nhãn hiệu, cơ cấu niêm phong của phương tiện đo, tài liệu và phụ tùng kèm theo.

6.2   Kiểm tra kỹ thuật

Kiểm tra trạng thái hoạt động bình thường của phương tiện đo theo hướng dẫn vận hành (phạm vi đo, độ phân giải).

6.3   Kiểm tra đo lường.

  • Kiểm tra sai số đo độ ẩm
    • Chọn giá trị các điểm để kiểm tra như sau: 30 %RH, 60 %RH và 80 %RH hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
    • Đặt phương tiện đo cần hiệu chuẩn vào trong buồng đo của nguồn chuẩn.
    • Thiết lập chế độ hoạt động của nguồn chuẩn độ ẩm với điểm 30 % RH ở nhiệt độ 20°C. Cho nguồn hoạt động. Sau 90 phút ghi số chỉ độ ẩm của phương tiện cần hiệu chuẩn và giá trị độ ẩm của nguồn chuẩn vào Biên bản hiệu chuẩn.
    • Thực hiện tương tự với phép đo đối với các điểm 60 %RH và 80 %RH. Ghi kết quả đo được vào Biên bản hiệu chuẩn. (N)
  • Kiểm tra sai số đo nhiệt độ
    • Điểm để kiểm tra như sau: 15°CC=, 20°C; 25°C; 30°C @ 60%RH hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
    • Đặt phương tiện đo cần hiệu chuẩn vào trong buồng đo của nguồn chuẩn.
    • Thiết lập chế độ hoạt động của nguồn chuẩn nhiệt độ với điểm 15°C. Cho nguồn hoạt động. Sau 90 phút ghi số chỉ nhiệt độ của phương tiện cần hiệu chuẩn và giá trị nhiệt độ của nguồn chuẩn vào Biên bản hiệu chuẩn.
    • Thực hiện tương tự với phép đo đối với các điểm 20°C; 25°C; 30°C. Ghi kết quả đo được vào Biên bản hiệu chuẩn.
Nhiệt ẩm kế
            Nhiệt ẩm kế chỉ số

6.4 Tính toán kết quả.

–  Sai số độ ẩm:

–  Sai số nhiệt độ:

– Sai số cho phép đạt yêu cầu và cấp Giấy chứng nhận tại INSATEST: ±3°C; ±10 %RH

6.5  Yếu tố ảnh hưởng.

Hiệu chuẩn độ ẩm.

Hiệu chính Yếu tố Phân bố Kiểu ĐKĐBĐ chuẩn
δRHs Độ không đảm bảo đo của thiết bị chuẩn Chuẩn A u (δRHs)
δRHD Độ trôi của giá trị chuẩn độ ẩm Chữ nhật B u (δRHD)
δRHU Độ không đồng đều của độ ẩm trong buồng chuẩn Chữ nhật B u (δRHU)
δRHF Độ dao động của độ ẩm trong buồng chuẩn Chữ nhật B u (δRHF)
δRHT Độ không đảm bảo đo của nhiệt độ ảnh hưởng đến độ ẩm buồng Chuẩn B u (δRHT)
δRHR Độ phân giải của PTĐ Chữ nhật B u (δRHR)
δRHRe Độ không đảm bảo đo độ lặp lại của PTĐ Chữ nhật B u (δRHRe)
δRHH Độ không đảm bảo đo do hiện tượng trễ của PTĐ Chữ nhật B u (δRHH)
δRHTc Ảnh hưởng của nhiệt độ buồng lên PTĐ Chữ nhật B u (δRHTc)

Hiệu chuẩn nhiệt độ:

Hiệu chính Yếu tố Phân bố Kiểu ĐKĐBĐ chuẩn
δTS Độ không đảm bảo đo của buồng chuẩn nhiệt độ Chuẩn A u (δTs)
δTD Độ trôi của giá trị chuẩn nhiệt độ Chữ nhật B u (δTD)
δTR Độ phân giải của PTĐ Chữ nhật B u (δTR)
δTRe Độ không đảm bảo đo độ lặp lại của PTĐ Chữ nhật B u (δTRe)
δTH Độ không đảm bảo đo do hiện tượng trễ của PTĐ Chữ nhật B u (δTH)
  • Đánh giá Độ không đảm bảo đo (Độ KĐBĐ):

Độ không đảm bảo đo của kết quả hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế chỉ thị hiện số hoặc tương tự, phát sinh do nhiều yếu tố gây sai số, từ tổ hợp chuẩn sử dụng và nhiệt ẩm kế cần hiệu chuẩn, được tính cho toàn dải đo ở cùng mức độ tin cậy 95 % với hệ số k = 2.

Xử lý chung.

6.7.1 – Sau khi hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế:

+ Lập biên bản hiệu chuẩn theo mẫu “M01-QT26”.

+ Dán tem hiệu chuẩn.

+ Cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn theo mẫu “M02-QT26”.

6.7.2 – Chu kỳ hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế được khuyến nghị là 01 năm.

Khuyến nghị: Trên đây là quy trình hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế của công ty chúng tôi. Chỉ mang tính tham khảo. Đề nghị các đơn vị hiệu chuẩn nếu không có chuyên môn sâu và trang thiết bị chuẩn thì không nên thực hiện theo.

Xin chân thành cảm ơn!

Bài viết liên quan:

Từ khóa » Hiệu Chuẩn Nhiệt ẩm Kế Là Gì