Bồi thường cho doanh nghiệp sẽ tốn rất nhiều tiền". · Reparations to the families will cost a LOT of money.
Xem chi tiết »
Ví dụ về sử dụng Có rất nhiều tiền trong một câu và bản dịch của họ · Nhưng có rất nhiều tiền không có nghĩa là bạn · Having a lot of money doesn't mean that you ...
Xem chi tiết »
Phép tịnh tiến đỉnh nhiều tiền trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: rich, wealthy . Bản dịch theo ngữ cảnh của nhiều tiền có ít nhất 3.501 câu được dịch ... Bị thiếu: nghĩa | Phải bao gồm: nghĩa
Xem chi tiết »
Save up · Cough up · Cut back/down · Fork out · Splash out · Pay off · Rip off · Phương Anh ...
Xem chi tiết »
Can I withdraw money in [country] without paying fees? Tiền trợ cấp có ảnh hưởng đến các quyền lợi khác không? more_vert.
Xem chi tiết »
Ai ai cũng đều có nhu cầu spend money (tiêu xài tiền) nhưng nhớ là dùng tiền hợp lý, chứ đừng waste/squander money (ăn xài phung phí) là được. Người tiêu xài ...
Xem chi tiết »
Throw your money around/about. Ý nghĩa: Ném tiền qua cửa sổ, hàm ý tiêu tiền phung phí. You can't throw money around even if you have a ...
Xem chi tiết »
4 thg 8, 2020 · Tôi không biết cô ấy làm nghề gì nhưng có vẻ như là có nhiều tiền để xài lắm. Throw your money around / about. Ném tiền qua cửa sổ, ...
Xem chi tiết »
23 thg 2, 2019 · Tiền theo định nghĩa là “something generally accepted as a medium of exchange, a measure of value, or a means of payment” theo tiếng Anh, ...
Xem chi tiết »
Trong tiếng Việt có rất nhiều thành ngữ ví vón với tiền như “ném tiền qua cửa sổ” ... Về mặt nghĩa đen là tiền nói, tức là có tiền là có quyền, người nào có ...
Xem chi tiết »
25 thg 10, 2018 · (Tháng này tôi phải tiết kiệm mới được, để còn mua cái áo khoác đó!). 2. A penny saved is a penny earned. Với nghĩa đen "một xu tiết kiệm cũng ...
Xem chi tiết »
Tiếng Anh (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ (nghe)) là một ngôn ngữ German phía Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Pay an arm and a leg for something mang ý nghĩa là trả rất nhiều tiền cho một thứ gì đó. Ví dụ cụ thể: The price of chocolate has doubled. I nearly paid an arm ...
Xem chi tiết »
Bây giờ thì tôi biết NAUSHIKA nghĩa là “chỉ có bây giờ thôi”, trong đó NAU bắt nguồn từ tiếng Anh “now” nghĩa là bây giờ. Còn GANDA là nói tắt của ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Nhiều Tiền Nghĩa Tiếng Anh Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề nhiều tiền nghĩa tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0905 989 xxx
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu