Nhiễu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲiəʔəw˧˥ɲiəw˧˩˨ɲiəw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲiə̰w˩˧ɲiəw˧˩ɲiə̰w˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “nhiễu”
  • 娆: niểu, liểu, niêu, nhiêu, nhiễu
  • 嬈: niểu, liểu, niêu, kiêu, nhiêu, nhiễu
  • 𡈦: nhiễu
  • 澆: kiêu, nghiêu, nhiễu
  • 扰: nhiễu
  • 撓: nhiễu, náo, nạo
  • 绕: nhiễu
  • 遶: nhiễu, diêu
  • 蕘: nhiêu, nghiêu, nhiễu
  • 荛: nhiêu, nghiêu, nhiễu
  • 繞: nhiu, nhiễu
  • 擾: nhiễu

Phồn thể

  • 嬈: nhiêu, liểu, nhiễu
  • 擾: nhiễu
  • 遶: nhiễu
  • 繞: nhiễu

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 絩: thêu, nhiễu
  • 嬈: niêu, nhiêu, nhiễu, niểu
  • 󰕪: nhiễu
  • 扰: nhiễu
  • 绕: nhiễu
  • 遶: theo, nhiễu, nháo
  • 蕘: nhiêu, nghiêu, nhiễu, nhiều
  • 荛: nhiêu, nghiêu, nhiễu
  • 擾: nhầu, nhiễu
  • 繞: thêu, díu, diễu, nhão, nhiễu, nhẽo

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nhiều
  • nhiêu
  • nhiêu

Danh từ

nhiễu

  1. Đồ dệt bằng tơ, mặt nổi cát.

Động từ

nhiễu

  1. Làm phiền, quấy rầy. Quan lại nhiễu dân.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhiễu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhiễu&oldid=2276733” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nhiễu 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nhễu Hay Nhiễu