Nhỏ Nhắn: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: nhỏ nhắn
Của một người phụ nữ: khá thấp và dáng người mảnh khảnh.Đọc thêm
Nghĩa: small
Small is an adjective used to describe something that is diminutive in size, not very large, or of limited dimensions. It can refer to objects, animals, people, or spaces that lack physical magnitude. The term 'small' is relative and depends on context, as ... Đọc thêm
Nghe: nhỏ nhắn
nhỏ nhắnNghe: small
small |smɔːl|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh nhỏ nhắn
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- beTiếng Belarus невялікія
- ptTiếng Bồ Đào Nha pequeno
- coTiếng Corsican picculu
- hawTiếng Hawaii liʻiliʻi
- loTiếng Lao ຂະຫນາດນ້ອຍ
- msTiếng Mã Lai kecil
- mkTiếng Người mang đầu trượng пекено
- noTiếng Na Uy liten
- taTiếng Tamil கொஞ்சம்
- teTiếng Telugu చిన్నది
- idTiếng Indonesia kecil
- thTiếng Thái เล็ก
Phân tích cụm từ: nhỏ nhắn
- nhỏ – ask for a favor, thanks, because, ask, due, whereby, thereby, by virtue, owing to
- khi tôi còn nhỏ - when i was little
- nhắn – creasy
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt sao cũng được- 1verticillated
- 2fruition
- 3whatever
- 4Rarick
- 5broadcasted
Ví dụ sử dụng: nhỏ nhắn | |
---|---|
Lúc này Roussel trở nên lo lắng và đưa Max đến hang rượu, nơi anh ta thú nhận; Những cây nho trên mảnh đá là một giống cây trồng lai tạo không chính thức của chính ông, tạo ra một loại rượu tuyệt vời nhưng bất hợp pháp. | At this Roussel becomes worried and takes Max to the wine cave, where he confesses; the vines on the stony patch are an unofficial cross-bred planting of his own, yielding an excellent but illegal wine. |
Behea là trung tâm kinh doanh của các thương nhân quy mô nhỏ, những người chủ yếu thu gom nông sản từ nông dân để bán ở nơi khác. | Behea is a business hub for small-scale traders, who mainly collect agricultural products from farmers to sell elsewhere. |
Vaughan đã nhận được lệnh nhỏ vào năm 1855 và sau khi trải qua các giai đoạn khác nhau, ông được thụ phong linh mục vào ngày 9 tháng 4 năm 1859. | Vaughan had received minor orders in 1855 and after passing through the various stages he was ordained priest on 9 April 1859. |
Weather nói chuyện với đội trưởng của Inigo và lặp lại lời nhắn mà vợ anh để lại cho anh trong bộ nhớ nhóm Conjoiner. | Weather speaks to Inigo's captain and repeats a message his wife left for him in the Conjoiner group memory. |
Vì vậy, xét từ hai câu trích dẫn này, rất có thể HP Lovecraft không chỉ công nhận Hastur là một trong những vị thần trong thần thoại, mà thậm chí còn khiến anh ta nhớ lại cuốn sách của Chambers. | So, judging from these two quotes, it is quite possible that H. P. Lovecraft not only recognized Hastur as one of the mythos gods, but even made him so recalling Chambers' book. |
Brutha là một nhân vật chính trong Các vị thần nhỏ. | Brutha was a main character in Small Gods. |
Năm 1967, nhân kỷ niệm hai năm ngày mất của ông, Eliot đã được tưởng nhớ bằng việc đặt một tảng đá lớn trên sàn Nhà thơ ở Tu viện Westminster ở Luân Đôn. | In 1967, on the second anniversary of his death, Eliot was commemorated by the placement of a large stone in the floor of Poets' Corner in London's Westminster Abbey. |
Cô nhớ lại những chi tiết nhỏ không phải là nguyên nhân của ký ức. | She recalls small details that are not germane to the memory. |
Nhưng đó là mùa thu. Một cơn gió ẩm ướt thổi tung đường phố, bầu trời nặng hạt với những đám mây mưa, mặt đất nhăn nhó. Nó đã bắt đầu trông bẩn và không vui. | But it was autumn. A damp wind blew up the streets, the sky was heavy with rain-clouds, the earth frowned. It had begun to look dirty and unhappy. |
Các cựu lãnh đạo chính trị và quân sự Thổ Nhĩ Kỳ ngày nay thừa nhận rằng các chính sách sai lầm đã làm trầm trọng thêm vấn đề. | Former Turkish political and military leaders acknowledge today that mistaken policies have exacerbated the problem. |
Bạn đã nhận được tiền MILF của mình. | You got your MILF money coming to you. |
Vui lòng xác nhận đây không phải là cuộc sơ tán của chúng tôi, kết thúc? | Please confirm this is not our cas evac, over? |
Đây là nhẫn cưới, đồ ngốc. | This is a wedding ring, fool. |
Sự tôn sùng này được tìm thấy trong quan tài của một trong những tình nhân của bạn. | This fetish was found in the coffin of one of your mistresses. |
Tôi nhận ra mình đã làm sai. | I realized I was doing her wrong. |
Những gì tôi nhận được trên sân khấu thuộc về tôi và bạn biết điều đó. | What I get on stage belongs to me and you know it. |
Bạn đã nhận ra rằng hành động hợp lý duy nhất là bán chiếc nhẫn và chia tiền chưa? | Have you come to the realization that the only reasonable action is to sell the ring and divide the money? |
Josh đang được nuôi dạy như một Nhân Chứng Giê-hô-va, và việc tham dự các buổi nhóm họp của đạo Đấng Ki-tô là một phần thường xuyên trong việc thờ phượng của gia đình. | Josh is being raised as one of Jehovah’s Witnesses, and attendance at Christian meetings is a regular part of family worship. |
Logo là tên, biểu tượng hoặc nhãn hiệu được thiết kế để dễ dàng nhận biết và rõ ràng. | A logo is a name, symbol, or trademark designed for easy and definite recognition. |
Tôi chỉ nhân các thành phần tương ứng và sau đó thêm tất cả chúng lên. | I just multiplied corresponding components and then added them all up. |
Sau đó, lần đầu tiên tôi nhận công việc này ở Hamburg, tại một xưởng gốm nghệ thuật, nơi mọi thứ được thực hiện trên bánh xe, và vì vậy tôi làm việc trong một cửa hàng nơi có một số thợ gốm. | Then I first took this job in Hamburg, at an art pottery where everything was done on the wheel, and so I worked in a shop where there were several potters. |
Tôi sẽ không phải là một con tốt trong cuộc trao đổi tù nhân này. | I will not be a pawn in this prisoner exchange. |
Al-Zuhari đã xác nhận quyền sở hữu. | Al-Zuhari claimed credit. |
Graham đã thừa nhận rằng anh đã ở bên cô ấy. | Graham already admitted that he was with her. |
Chẩn đoán dựa trên sự xuất hiện của một loạt các triệu chứng, thường xuất hiện trong vài giờ sau khi ăn và có thể được xác nhận bằng cách xét nghiệm chất độc của cá còn sót lại. | Diagnosis is based on the appearance of a variety of symptoms, which usually appear within hours after eating and may be confirmed by testing leftover fish for toxins. |
Nhận máy chủ DNS từ máy chủ ngang hàng. | Get DNS server from peer. |
Tom nói rằng Mary sẽ chấp nhận rủi ro đó. | Tom said that Mary was going to take that risk. |
Làm thế nào bạn có thể siêng năng trong công việc, nhưng ai đó vẫn làm việc ít hơn, và nhận được nhiều hơn bạn. | How would you have been diligent at work, but someone still working less, and get more than you. |
Bạn có nghĩ rằng Marika đã sẵn sàng chấp nhận đến sống ở Algeria? | Do you think Marika is ready to accept to live in Algeria? |
Em gái tôi nhận được nhiều quà Giáng sinh hơn tôi. | My sister got more Christmas presents than me. |
Từ khóa » Thân Hình Nhỏ Nhắn Tiếng Anh Là Gì
-
TÍNH TỪ MIÊU TẢ NGOẠI HÌNH - Timmy English - Tiếng Anh Giao ...
-
Các Cách Miêu Tả Một Người Trong Tiếng Anh - DKN News
-
Nhỏ Nhắn In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Vóc Dáng Cân đối Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Ngoại Hình Con Người Thú Vị Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Ngoại Hình: Miêu Tả, Tính Từ, đoạn Văn đầy đủ ...
-
Tổng Hợp Những Từ Vựng Tiếng Anh Về Chiều Cao Vóc Dáng Thường ...
-
Miêu Tả Ngoại Hình Bằng Tiếng Anh - Từ Vựng, Mẫu Câu, đoạn Văn
-
'nhỏ Nhắn' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Elight Learning English - TÂM TÌNH CỦA "CÔ NÀNG" SÁCH ĐÁP ...
-
Từ điển Tiếng Việt "nhỏ Nhắn" - Là Gì?