NHỜ VẬY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

NHỜ VẬY Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STrạng từnhờ vậythanks to thisnhờ đódo đóbởi vì điều nàytherebydo đótừ đóqua đónhờ đódo vậylàmbecause of thisbởi vì điều nàydo đóvì vậyvì thếbởi vậydo vậyvì cái nàybởi vì thếnhờ vậyvì nóby doing sodue to thisdo đódo điều nàynhờ đóvì thếvì vậydo sựdo đâybởi vậyin this waybằng cách nàynhư vậynhư thếtheo đótheo kiểu nàytheo cách như vậytheo lối nàytheo cách nầytheo hướng nàyby thisbởi điều nàybằng cách nàyvề nàybởi đóbởi sựnhờ đódo đóở đâybởi cáibởi nó

Ví dụ về việc sử dụng Nhờ vậy trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhờ vậy, bạn sẽ thành công.Because of this, you will succeed.Trường hợp này nếu được chườm lạnh sẽ giảm sưng tấy, làm chậm quá trình truyển tải thôngtin qua các dây thần kinh, nhờ vậy mà giảm các cơn đau.In this case, the cold will reduce the swelling,slowing down the transmission of information through the nerves, thereby reducing the pain.Nhờ vậy mà tôi vẫn có thể nói chuyện.Because of it, I can still speak.Họ cũng mua lại những hãng tư vấn nhỏ của Mỹ vàChâu Âu, nhờ vậy củng cố khả năng phát triển các giải pháp cuối cùng cho khách hàng.They have also acquired small consulting firms in the United States andEurope, thereby enhancing their ability to develop high-end solutions for customers.Nhờ vậy mà tôi đã rất bận rộn.Because of this, I have been very very very busy.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từnhờ sự nhờ đức tin nhờ khả năng thế giới nhờphần lớn nhờnhờ sức mạnh nhờ ân sủng nhờ cậu nhờ internet nhờ ơn chúa HơnSử dụng với trạng từcũng nhờnhờ nhiều Sử dụng với động từnhờ sử dụng nhờ giúp đỡ thành công nhờphát triển nhờthay đổi nhờnhờ áp dụng thực hiện nhờnhờ kết hợp hoạt động nhờnhờ quan sát HơnCác giao dịch trực tuyếncũng giúp tiết giảm tối đa chi phí nhân sự, nhờ vậy gia tăng doanh thu và chia sẻ lại với khách hàng bằng những sản phẩm cạnh tranh.Online transactions alsohelp banks to minimise personnel costs, thereby increase revenue and return to customers with more competing products.Nhờ vậy, chúng tôi đã tiến bộ rất nhanh.Because of this, we progressed very quickly.Hi vọng nhờ vậy giao thông sẽ tốt hơn.Maybe by then the traffic will be better.Nhờ vậy mà làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim( 10).These help reduce heart disease risk(10).Dù rằng nhờ vậy mà Leitmeritz vẫn giữ lại được bản sắc văn hoá của nơi đây.".Though, because of this, LeitMeritz has retained all its local cultures.”.Nhờ vậy mà em tìm lại được lời nói của em.It's to this that I have found my words again.Nhờ vậy, chúng ta biết được Thiên Chúa là Cha chúng ta.From this we learn that God is our father.Nhờ vậy mà tôi vẫn có thể nói chuyện với các em hôm nay.”.Because of this, I can speak to you now.".Nhờ vậy, việc thờ cúng sẽ trở nên có ý nghĩa hơn.Because of this, forgiveness becomes more meaningful.Nhờ vậy, ông tránh được tổn thất 345.000 USD.By doing so, he avoided personal losses of about $345,000.Nhờ vậy, bạn sẽ tìm cho mình được người đáng tin cậy.Because of this, you have to find someone reliable.Nhờ vậy, quần áo được giặt sạch một cách hiệu quả hơn.Due to this, the clothes are cleaned more effectively.Nhờ vậy, bạn bắt đầu có cảm hứng để hành động.From there you start feeling yourself motivated to take action.Nhờ vậy, hình ảnh của công ty bạn sẽ được biết đến nhiều hơn.By this, the identity of your company will be more seen.Nhờ vậy, hắn đã ngoi lên đỉnh cao của sự nghiệp.Because of this, he has risen to the pinnacle of his profession.Nhờ vậy, bạn thường đưa ra được những quyết định đúng đắn.As a result of this, they often end up making the right decisions.Nhờ vậy, các node trên mạng Ethereum có thể giảm thiểu spam.Because of this, nodes on the Ethereum network can mitigate spam.Nhờ vậy mà ta sẽ cảm thấy thoải mái với lịch sử của đời mình.In this way, we become comfortable with our entire life's history.Nhờ vậy nhiều trường hợp huyết áp cao sẽ mất đi mà không cần dùng thuốc.Thanks to this, many cases of high blood pressure will disappear without medication.Nhờ vậy, nó giúp các nhà sản xuất thực phẩm và dược phẩm chọn giải pháp phát hiện phù hợp….By doing so, it helps food and pharmaceutical manufacturers select the appropriate det….Nhờ vậy, các tuyến đường biển trở nên thông thoáng và yên bình và các dân tộc ở nước ngoài có thể sinh sống an toàn.”.Because of this, the sea lanes became clear and peaceful, and foreign peoples could pursue their occupations in safety.".Nhờ vậy, trẻ em tin tưởng cha mẹ và luôn tìm đến họ trong trường hợp gặp rắc rối hoặc chỉ để nói chuyện, tìm kiếm lời khuyên.Thanks to this, children trust their parents and always come to them in case they're having some trouble or when seeking advice.Nhờ vậy loa có thể dễ dàng treo trên balo, gắn vào ghi- đông xe đạp hay ở những nơi bạn muốn nghe nhạc.Thanks to this, the speaker can easily be hung on the bags, attached to the bike or in the places where you want to listen to music.Nhờ vậy, và cũng nhờ vào độ chính xác lấy nét cao của màn hình phóng to trên máy ảnh Canon, tôi có thể lấy nét chính xác.Thanks to this, and also to the high focusing accuracy of the magnified display on Canon cameras, I was able to establish the focus precisely.Nhờ vậy, chúng được trang bị một hệ thống bảo vệ chống lại các trường hợp sạc quá mức và ngăn ngừa các phản ứng nguy hại của hóa chất chứa bên trong.Because of this, they are equipped with a system that protects against overcharging and prevents hazardous reactions of the chemicals contained within.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 134, Thời gian: 0.0447

Từng chữ dịch

nhờthanks todue tonhờgiới từbecausethroughnhờđộng từaskvậyđại từwhatit S

Từ đồng nghĩa của Nhờ vậy

do đó bởi vì điều này do vậy từ đó qua đó vì vậy vì thế bởi vậy vì cái này làm nhờ vào sức mạnhnhớ về anh

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh nhờ vậy English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bởi Vậy Dich Tieng Anh