NHÓM CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH Solidworks - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Cao đẳng - Đại học
  4. >>
  5. Kỹ thuật - Công nghệ
NHÓM CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH solidworks

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 29 trang )

Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCNHÓM CÁC LỆNH HIỆU CHỈNHI. FILLET: Thực hiện chức năng bo cung tròna. Gọi lệnh: Click vào biểu tượnghay vào Insert\Features\Fillet/Round…b. Xác định các thông số: Fillet type, Fillet Optionsc. Xác định cạnh cần Filletc. Kết thúc lệnh: Click biểu tượngCác hộp thoại1. Fillet type: Xác định kiểu Fillet Constant radius : Bán kính Fillet không đổi trên suốt chiều dài của cạnh được chọnđể Fillet. Variable radius : Bán kính Fillet thay đổi trên chiều dài của cạnh được chọn đểFillet. Face fillet : Cạnh chung của 2 mặt chỉ ra được Fillet.Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Full round fillet : Chỉ ra 3 mặt. Mặt chuyển tiếp của 2 mặt sẽ được Fillet.Constant radiusVariable radiusFace filletFull round fillet2. Constant radius: Bán kính Fillet không đổi trên suốt chiều dài của cạnh được chọn đểFillet.a. Cách thực hiện:Nhập bán kính cần FilletXác định cạnhKết thúc lệnhWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCb. Các tùy chọn:- Multiple radius Fillet: cho phép Fillet với các bán kính khác nhau trên các cạnh.- Tangent Propagation: Chọn chuỗi các đối tượng tiếp tuyến nhau.- Full preview: thể hiện kết quả trong quá trình thực hiệnc. Setback parameter: Xác định dạng mặt tại đỉnh có từ 3 cạnh trở giao lên đã được chọnđể FilletDistance: Xác định khoảng cách Setback từ đỉnh.: Chọn điểm giao nhau của 3 cạnh đượcSetback VerticesFilletSetback Distance: Hiển thị khoảng cách trên các cạnhSet Unassigned: Thiết lập Setback Distance cho các cạnh khôngđược chỉ địnhSet All: Thiết lập Setback Distance cho toàn bộ các cạnhKhông chọn SetbackChọn Setback3. Variable radius: Bán kính Fillet thay đổi trên chiều dài của cạnh được chọn để Fillet.a. Cách thực hiện:Xác định cạnh cần FilletXác định số điểm có bán kính thay đổiNhập bán kính cho từng điểmKết thúc lệnhWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCb. Các tùy chọn:: Xác định số điểm có bán kính thay đổiNumber of IntancesAttached RadiusRadius: Nhập bán kính cho từng điểm: Nhập giá trị bán kínhSmooth transition: đường chuyển tiếp mịnStraight transition: đường chuyển tiếp là dường thẳngStraight transitionSmooth transitionc. Setback parameter: Tương tự như phần Constant radius4. Face Fillet: Cạnh chung của 2 mặt chỉ ra được Fillet.a. Cách thực hiện:Xác định 2 mặt cần FilletNhập bán kínhKết thúc lệnhWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCb. Các tùy chọn: Tương tự như Constant radius5. Full Round Fillet: Chỉ ra 3 mặt. Mặt chuyển tiếp của 2 mặt sẽ được Fillet.a. Cách thực hiện:Xác định 3 mặt cần FilletNhập bán kínhKết thúc lệnhb. Các tùy chọn: Tương tự như Constant radiusWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCII. LỆNH CHAMFERa. Gọi lệnh: Click vào biểu tượnghay vào Insert\Features\ Fillet/ Roundb. Xác định Chamfer parameters và các thông số tươngc. Xác định cạnh cần Chamferd. Kết thúc lệnh: Click biểu tượngThẻ Manual:1.Fillet Type:Các hộp thoại1. Chamfer parameters: Xác định cách ChamferAngle distance: Kích thước Chamfer được xác định bởi một góc và một khoảng cáchDistance distance: Kích thước Chamfer được xác định bởi 2 khoảng cáchVertex: Chamfer tại đỉnh giao nhau của 3 cạnh2. Angle distance: Kích thước Chamfer được xác định bởi một góc và một khoảng cáchWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCa. Cách thực hiện: Xác định cạnh cần Chamfer Nhập khoảng cáchvà góc Xác định các tùy chọn Kết thúc lệnh: Click biểu tượngb. Các tùy chọn:Flip direction: đổi hướng ChamferSelect through faces: Cho phép chọn xuyên qua các bề mặtTangent propagation: Chọn cả phần tiếp tuyếnFull view : Thể hiện kết quả chamfer trong quá trình thực hiện lệnh3. Distance distance: Kích thước Chamfer được xác định bởi 2 khoảng cácha. Cách thực hiện: Xác định cạnh cần Chamfer Nhập khoảng cách thứ nhất Xác định các tùy chọn Kết thúc lệnh: Click biểu tượngvà khoảng cách thứ haiWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCb. Các tùy chọn: tương tự như phương thức Angle distance4. Vertex: Chamfer tại đỉnh giao nhau của 3 cạnha. Cách thực hiện: Xác định đỉnh cần Chamfer Nhập 3 khoảng cách:,và Xác định các tùy chọn Kết thúc lệnh: Click biểu tượngb. Các tùy chọn: tương tự như phương thức Angle distanceWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCIII. LỆNH COSMETIC THREADTa có thể tạo ren trong hoặc ren ngoài trên các khối trụ bằnglệnh COSMETIC THREAD. Sau đây là các bước thực hiệnlệnh:a. Gọi lệnh: Insert\Annotations\Cosmetic Thread…b. Chọn cạnh trên bề mặt cần tạo renc. Nhập đường kính chân rend. Kết thúc lệnh: Click biểu tượngLưu ý: Để hiển ren ta vào Tools\Options\Chọn trang Document properties\ Detailing\Shaded cosmetic thread.Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCIV. LỆNH RIB: Lệnh tạo gân, sau đây là các bước thực hiện lệnh:a. Gọi lệnh: Click vào biểu tượnghay vào Insert\Features\Rib…b. Chọn mặt phẳng, vẽ biên dạng gân (đối với biên dạng gân đã được vẽ trước ta chọnvào biên dạng này)c. Xác định các thông số: Thickness, Extrusion direction,…d. Kết thúc lệnh: Click biểu tượngCác tùy chọn:Thickness: Hướng quét của biên dạng gân để tạo gânFirst Side:Tạo gân về một hướng của biên dạngBoth Sides: Tạo gân về 2 hướng của vật liệu với bề dày bằng nhauSecond SideRib Thickness: Tạo gân theo hướng ngược lại với hướng First side: Nhập bề dày gânExtrusion direction: Chọn hướng đùn để tạo gân. Lưu ý: hướng đùn để tạo gân khác vớihướng quét của biên dạng gân để tạ gân.Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCParallel to Sketch: Hướng tạo gân song song với mặt phẳng vẽ sketch.Normal to Sketch: Hướng tạo gân vuông góc với mặt phẳng vẽ sketchLinear: Kéo dài biên dạng gân theo hướng tiếp tuyếnNatural: Tạo gân theo biên dạng đã vẽ raBiên dạng gânParallel to SketchNormal to SketchLinearBiên dạng gânNaturalDraft On/Off: Tạo góc vát cho gânNext reference: Chức năng này chỉ có tác dụng khi ta chọn Parallel to Sketch choExtrusion direction, Draft On/Off và biên dạng gân được vẽ ra bởi nhiều thành phần. Tachọn chức năng Next reference để xác định mặt chuẩn cho góc vát. Tiết diện của mộtthành trong biên dạng gân (cái được xác định như là reference) sẽ không đổi.Biên dạng gânRefernceWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCV. LỆNH SHELLLệnh shell dùng để tạo các chi tiết dạng vỏ bằng việc định nghĩamột số chiều dày vách và bỏ đi những phần vật liệu bên trong. Tacó thể định nghĩa một hoăc nhiều chiều dày vách trong cùng mộtthời điểm và bỏ đi những mặt không mong muốn để tạo mô hìnhvỏ. Sau đây là các bước thực hiện:a. Gọi lệnh: Click vào biểu tượngInsert\Features\Shell…hay vàob. Nhập bề dày của thànhc. Xác định các thông số: Face To Remove, Shell Outward,Multi-thickness settings,…d. Kết thúc lệnh: Click biểu tượngMặt bỏ điKết quảCác tùy chọn:Thickness: Nhập bề dày của vỏ mỏngFace To Remove: Chọn mặt bỏ điShell outward: Tạo thành mỏng hướng ra phía ngoài. Với lựa chọn này kích thước môhình sẽ lớn hơn lúc vẽShow preview: Hiện thị kết quả trong lúc thực hiện lệnhMulti-thickness Settings: Sử dụng để tạo các mặt có chiều dày khác nhau. Cách thực hiện:Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCNhập bề dày khác cần tạoChọn mặt có để tạo bề dày khácMặt có bề dàykhácVI. LỆNH DRAFT:Lệnh Draft để tạo góc vuốt cho mô hình. Có 3 cách thực hiện lệnhDraft: Neutral Plane, Parting Line, Step Draft. Sau đây là các bước thực hiện lệnh:a. Gọi lệnh: Click vào biểu tượnghay vào Insert\Features\Draft…b. Xác định cách thực hiện lệnh Draftc. Xác định các thông số tùy thuộc vào cách đã chọn và chỉ ra bề mặt cần tạo gócvuốt.d. Kết thúc lệnh: Click biểu tượngNeutral PlaneParting LineStep DraftWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC1. Neutral Plane: Chỉ ra một mặt để xác định hướng Draft. Hướng Draft là hướng vuônggóc với mặt Neutral Plane được chỉ ra.a. Các bước thực hiện: Xác định mặt làm Neutral Plane Nhập góc Draft Xác định các mặt sẽ được Draftb. Các tùy chọn:Draft Angle: Nhập góc vuốtNeutral Plane: Chọn mặt phẳng để xác định hướng DraftFaces To Draft: Chọn mặt để Draft. Sau đây là các lựa chọn Face PropagationNone : Chỉ tạo góc Draft chomặt được chỉ ra.Along tangent : Tạo Draftcho các mặt tiếp tuyến nhau.All Faces: Tạo Draft cho tấtcả các mặt thích hợp vớihướng DraftWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCInner Faces: Tạo Draft chotất cả các mặt được Extrudedtừ mặt Neutral Plance vànằm bên trong mặt nàyOuter Faces: Tạo Draft chotất cả các mặt bên ngoàiNeutral Plane và thích hợpvới hướng Draft2. Parting Lines: Chỉ ra mặt để xác định hướng Draft (Hướng Draft là hướng vuông gócvới mặt được chỉ ra), đồng thời chỉ ra cạnh, đường để giới hạn (Xác định mặt) bị Drafta. Các bước thực hiện: Xác định mặt để xác định hướng Draft Chỉ ra cạnh để xác định mặt bị Draft Nhập góc Draft Kết thúc lệnh: Click biểu tượngWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCb. Các tùy chọn:Direction Of Pull: Chọn mặt để xác định hướng DraftParting Lines: Chọn cạnh để xác định hướng DraftOther Face: Chọn mặt DraftAllow reduced Angle: Cho phép giảm góc Draft để thực hiện việc Draft dễ dàng hơnCác lựa chọn khác tương tự như Neutral Plane3. Step Draft: Draft dạng bậc, đối với kiểu Neutral Plane hay Parting Lines góc Draftđược tính từ mặt Neutral Plane hay Parting Lines. Step Draft thì góc Draft được tính từmặt Direction of Pull nên khi ta chỉ ra Parting Lines để giới hạn mặt Draft thì nó sẽ códạng bậc.a. Các bước thực hiện: Xác định mặt để xác định hướng Draft Chỉ ra cạnh để xác định mặt bị Draft Nhập góc Draft Kết thúc lệnh: Click biểu tượngb. Các tùy chọn:Staper Steps: Tạo góc vát theo tất cả các cạnh của Parting linesPerpendicular Steps: Đảm bảo các bề mặt được Draft theo hướng vuông gócWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCVII. LỆNH HOLE SIMPLESử dụng lệnh HOLE SIMPLE dùng để tạo các lộ đơn giản và mỗi lần thực hiện chỉ tạođược một lỗ duy nhất. Đối với SOLIDWORKS để việc xác định tâm lỗ dàng hơn ta nêncần tạo POINTS trước. Sau đây là các bước thực hiện lệnh:a. Gọi lệnh: Click vào biểu tượngb. Xác định mặt phẳng và vị trí cần tạo lỗ.c. Xác định các thông số cho lỗ.d. Kết thúc lệnh: Click biểu tượngCác tùy chọn:DepthDiameter: Xác địn chiều sâu của lỗ: Xác định đường kính lỗDraft On/Off: Dùng để tạo góc vuốt cho lỗhay vào Insert\Features\Hole\Simple…Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCVIII. LỆNH HOLE WIZARDSử dụng lệnh HOLE WIZARD để tạo các loại lỗ như: lỗ bậc, lỗ có ren,…Mỗi lần thựchiện ta có thể tạo được nhiều lỗ. Để việc xác định tâm lỗ dàng hơn ta nên cần tạo POINTStrước. Sau đây là các bước thực hiện lệnh:a. Gọi lệnh: Click vào biểu tượnghay vào Insert\Features\Hole\Wizard…b. Ở trang Type, xác định kiểu và các thông số của lỗ cần tạo.c. Ở trang Position, xác định mặt phẳng và vị trí cần tạo lỗ.d. Kết thúc lệnh: Click biểu tượng1. Các loại lỗ có thể tạo với HOLE WIZARD2. Các thông số trong quá trình tạo lỗ:a. Hole type: Xác định kiểu lỗ và tiêu chuẩn lỗStandard: Chọn tiêu chuẩn cho loại lỗ cần tạo như: ISO,ANSI, JIS, DIN,…Type: Xác định kiểu của Bulông bắt vào lỗb. Hole specifications: Xác định kích thước cho lỗSize: Xác định kích thước của Bulông cần bắt vào lỗFit: Xác định kiểu lắp giữa lỗ với Bulông (chỉ tồn tại đốivới 2 lựa chọn Counterbore và Countersink )Close: Lắp chặtNormal: Lắp trung gianLoose: Lắp lỏngc. End conditions: Xác định cách kết thúc lỗWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCd. Options: gồm có các lựa chọn sau:Head clearance: Đối với Counterbore và Countersink, ta chỉ ra khoảng cách từ mặt đầucủa Bulông đến bề mặt chi tiếp khi ta lắp Bulông.Near Side countersink: Xác định giá tri Chamfer ở phầnđầu bậc của lỗ.Under head countersink: Xác định giá trị Chamfer ở phầnđầu của lỗ.Far side countersink: Xác định giá trị Chamfer ở phần cuốicủa lỗ.3. Xác định vị trí của lỗ cần tạo (trang Position)Ở trang này ta chọn mặt phẳng và xác định vị trí cần tạothông qua các points đã tạo trước đó.CounterBoreTapePipe TapCounterSinkHoleLegacy HoleWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCIX. NHÓM LỆNH PATTERN: Nhóm lệnh cho phép saochép đối tượng theo hàng, cột, sắp xếp quanh tâm hay theomột đường cong bất kì.1. LINEAR PATTERN: Sao chép đối tượng và sắp xếptheo hàng, cột. Sau đây là các bước thực hiện lệnh:a. Gọi lệnh: Click vào biểu tượngInsert\Pattern/Mirror\Linear pattern…hay vàob. Xác định đối tượng cần tạo patternc. Xác định các thông số cho pattern: khoảng cách giữacác đối tượng, số lượng đối tượng,….d. Kết thúc lệnh: Click biểu tượngCác tùy chọn:a. Direction 1, 2: Hướng pattern 1, hướng pattern 2: Đổi chiều của dãy pattern: Khoảng cách của các đối tượng trong dãy pattern: Số lượng chi tiết trongPattern seed only: Chỉ copy đối tượng gốc cho Direction 2b. Feature to Pattern: Chọn đối tượng để tạo patternc. Faces to Pattern: chọn mặt để tạo pattern (dạng surfaces)d. Instances to Skip: Loại bỏ đối tượng ra khỏi dãy patternWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCe. Options:các lựa chọnVary sketch: Cho phép thay đổi kích thước được thiết kế trong Sketch. Lưu ý để lựa chọnnày hiển thị thì ta phải chọn một kích thước trong Sketch làm Direction.Geometry Pattern: Sao chép đúng tính chất của đối tượng.Đối tượng ban đầuKhông lựa chọnLựa chọnGeometry PatternGeometry PatternPropagate Visual Properties: Copy các tính chất như: màu sắc, hoa văn,… cho tất cả cácđối tượng trong dãy PatternWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC2. LINEAR PATTERN: Sao chép đối tượng và sắp xếp theo vòng tròn. Sau đây là cácbước thực hiện lệnh:. Gọi lệnh: Click vào biểu tượngCircular pattern…hay vào Insert\Pattern/Mirror\b. Xác định đối tượng cần tạo patternc. Xác định các thông số cho pattern: góc giữa các đối tượng, số lượng đối tượng,….d. Kết thúc lệnh: Click biểu tượngCác tùy chọn:Reaverse directionAngle: Đổi hướng pattern: Góc giữa hai đối tượng trong dãy patternNumber of Instance: Số đối tượng trong dãy patternEqual spacing: tổng số góc đo của các đối tượng trongdãy pattern là 360 độ.Feature to Pattern: Chọn đối tượng để tạo patternĐối tượng ban đầuSau khi patternWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC3. CURVE DRIVEN PATTERN: Sao chép đối tượng và sắp xếp theo đường Curve. Sauđây là các bước thực hiện lệnh:. Gọi lệnh: Click vào biểu tượngCurve Driven pattern…hay vào Insert\Pattern/Mirror\b. Xác định đối tượng cần tạo patternc. Xác định các thông số cho pattern: khoảng cách giữa các đối tượng, số lượng đốitượng,….d. Kết thúc lệnh: Click biểu tượngCác tùy chọn:Direction 1: Xác định các thông số theo hướng thứ nhấtReverse DirectionNumber of Instance: đổi hướng của dãy pattern: Số đối tượng trong dãy patternEqual spacing: Khi chọn lựa chọn này, các đối tượng se phânbố đều theo đường curve đã chọn đã chọn và lựa chọn spacingkhông có giá trị.Spacing: Khoảng cách giữa 2 đối tượng trong dãy patternCurve method: Cách xác định khoảng cách từ đường Curveđến đối tượng ban đầu. Transform curve: Khoảng cách theo phương X,Y từđiểm gốc của curve đến đối tượng ban đầu không thayđổi. Offset curve: Khoảng cách vuông góc từ từ điểm gốccủa curve đến đối tượng ban đầu không thay đổi.Alignment method: Xác định cách sắp xếp đối tượng Tangent to curve: Sắp xếp các đối tượng theo đườngCurve Align to seed: Sắp xếp các đối tượng theo đối tượng ban đầuDirection 2: Tương tự như Direction 1Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCCurve method: Transform curveAlignment method: Tangent to curvecurveAlignment method: Align to seedcurveCurve method: Offset curveAlignment method: Tangent to curvecurveAlignment method: Align to seedcurveNormal face (Chỉ dùng cho đường Curve 3D): Chọn mặt mà Curve nằm trên mặt đó đểđiều khiển dãy pattern. Lựa chọn này kết hợp với lựa chọn: Offset curve và Tangent tocurveĐối tượng ban đầuSau khi patternWebsite: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNCX. LỆNH MIRROR FEATURETrong quá trình thiết kế , có những mô hình mang tính đối xứngthì ta chỉ cần vẽ một bên và lấy đối xứng qua mặt phẳng bằnglệnh MIRROR FEATURE. Sau đây là các bước thự hiện lệnh:a. Gọi lệnh: Click vào biểu tượngInsert\Pattern/Mirror\ Mirror…hay vàob. Xác định mặt phẳng lấy đối xứngc. Xác định đối tượng cần lấy đối xứngd. Kết thúc lệnh: Click biểu tượngCác tùy chọn:Mirror Face/Plane: Xác định mặt phẳng lấy đối xứng.Features to Mirror: Xác định đối tượng cần tạo đối xứng.Faces to Mirror: Xác định mặt cần tạo đối xứng.Bodies to Mirror: Xác định Bodies cần tạo đối xứng. Nếu trong bản vẽ tồn tại nhiềuBodies.Geometry Pattern: Sao chép đúng tính chất của đối tượng (tương tự như lệnh LINEARPATTERN).Propagate Visual Properties: Copy các tính chất như: màu sắc, hoa văn,… cho tất cả cácđối tượng trong dãy Pattern.Đối tượng ban đầuSau khi Mirror

Tài liệu liên quan

  • các lệnh tìm kiếm thông dụng trong google các lệnh tìm kiếm thông dụng trong google
    • 2
    • 462
    • 1
  • NHÔM & CÁC HỢP CHẤT CỦA NHÔM NHÔM & CÁC HỢP CHẤT CỦA NHÔM
    • 9
    • 650
    • 2
  • NHÔM & CÁC HỢP CHẤT CỦA NHÔM NHÔM & CÁC HỢP CHẤT CỦA NHÔM
    • 7
    • 633
    • 3
  • BÀI GIẢNG BÀI GIẢNG " CHƯƠNG 3 CÁC LỆNH CHỈNH SỬA VẼ NHANH CÁC ĐỐI TƯỢNG 2D"
    • 7
    • 461
    • 1
  • CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH TẠO HÌNH CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH TẠO HÌNH
    • 2
    • 313
    • 0
  • Tài liệu Bài giảng thiết kế kỹ thuật Tài liệu Bài giảng thiết kế kỹ thuật " Các lênh chỉnh sửa vẽ nhanh các đối tượng 2D " ppt
    • 7
    • 536
    • 0
  • Tài liệu Các lệnh điều chỉnh đối tượng 2D pdf Tài liệu Các lệnh điều chỉnh đối tượng 2D pdf
    • 7
    • 381
    • 0
  • ĐÁNH GIÁ SỨC MẠNH VÀ HÌNH ẢNH/ ẤN TƯỢNG CÁC THƯƠNG HIỆU CHÍNH doc ĐÁNH GIÁ SỨC MẠNH VÀ HÌNH ẢNH/ ẤN TƯỢNG CÁC THƯƠNG HIỆU CHÍNH doc
    • 51
    • 1
    • 0
  • chương 6 : các lệnh hiệu chỉnh và làm việc với khối trong autocad chương 6 : các lệnh hiệu chỉnh và làm việc với khối trong autocad
    • 32
    • 812
    • 5
  • ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 5: CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG ppt ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 5: CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG ppt
    • 14
    • 468
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.44 MB - 29 trang) - NHÓM CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH solidworks Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Dùng Lệnh Draft Trong Solidworks