Nhóm Ion Nào Dưới đây Có Thể Cùng Tồn Tại? - HOC247

YOMEDIA NONE Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại? ADMICRO
  • Câu hỏi:

    Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

    • A. Ca2+, NH4+, Cl-, OH-.
    • B. Cu2+, Al3+, OH-, NO3-.
    • C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43-.
    • D. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3-.

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: D

    Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 121674

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 Hóa học 11 năm 2019 -2020 Trường THPT Lê Hồng Phong

    40 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

  • Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
  • Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit?
  • Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là:
  • Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại?
  • Một dung dịch có [H+] = 10-10. Môi trường của dung dịch là:
  • Dd chất nào sau đây có pH
  • Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau, không kể sự phân li của nước?
  • Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch H2SO4 loãng. Khả năng dẫn điện của hệ sẽ như thế nào?
  • Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, NaHSO4. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
  • Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2,  Na2SO3, K2SO4.
  • Chất nào sau đây khi tan trong nước phân li hoàn toàn và tạo ra cation H+?
  • Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn điện tốt?
  • Chất nào sau đây là axit mạnh?
  • Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?
  • Có 4 dung dịch KOH, CuSO4, Ba(NO3)2, H2S. Số cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là:
  • Cho các chất sau: Na2SO4, KHSO4, Ba(HSO3), NaNO3. Số muối trung hòa là:
  • Phản ứng có phương trình ion rút gọn Fe2+ + 2OH  →  Fe(OH)2 là:
  • Cho các phản ứng hoá học sau:(a) HCl   +  NaOH  → H2O +  NaCl.
  • Cho các phản ứng sau:(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
  • Cho các phát biểu sau:(a) Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation .
  • Cho dung dịch chứa 10 gam HCl tác dụng với dung dịch chứa 10 gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch Y.
  • Trộn 300ml dung dịch Al2(SO4)3 2M với 200ml dung dịch Al(NO3)3 1,5M thu được dung dịch X.
  • Dung dịch X chứa các ion sau:  0,01 mol K+ , 0,02 mol NO3- , 0,02 mol Na+ , 0,005 mol SO42-.
  • Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na+; 0,04 mol ; 0,02 mol Cl-; 0,03 mol  và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước).
  • Dung dịch X có chứa 5 ion Mg2+, Ba2+ , Ca2+ và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- .
  • Giá trị pH của dung dịch X thu được sau phản ứng là bao nhiêu??
  • Trung hòa dung dịch chứa a mol H2SO4 cần vừa đủ 1 lít dung dịch NaOH có pH = 13. Gía trị của a là:
  • Hòa tan hết 0,2 mol NaNO3 và 0,1 mol K2SO4 vào nước dư. Số mol của ion tương ứng nào sau đây sai?
  • Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3  tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa.
  • Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch  X và 8,73
  • Tính nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong dung dịch Y?
  • Fe2+ có cấu hình electron như thế nào?
  • X thuộc chu kì nào nhóm nào biết X có số hiệu nguyên tử là 24?
  • Có bao nhiêu chất và ion đóng vai trò vừa oxi hóa vừa khử?
  • Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là?
  • Một phân tử CuFeS2 sẽ phản ứng với bao nhiêu?
  • Xác định kim loại M?
  • Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na2O2).
  • Cho các phản ứng sau: a.
  • Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một muối sunfat của kim loại (toàn bộ S có trong muối chuyển thành khí SO2) Dẫn khí thu được
ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

Toán 11

Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 11 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 11 KNTT

Giải bài tập Toán 11 CTST

Trắc nghiệm Toán 11

Ngữ văn 11

Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 11 Cánh Diều

Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Văn mẫu 11

Tiếng Anh 11

Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST

Tài liệu Tiếng Anh 11

Vật lý 11

Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức

Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 11 Cánh Diều

Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT

Giải bài tập Vật Lý 11 CTST

Trắc nghiệm Vật Lý 11

Hoá học 11

Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức

Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Hoá Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Hoá 11 KNTT

Giải bài tập Hoá 11 CTST

Trắc nghiệm Hoá học 11

Sinh học 11

Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức

Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh học 11 KNTT

Giải bài tập Sinh học 11 CTST

Trắc nghiệm Sinh học 11

Lịch sử 11

Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Sử 11 KNTT

Giải bài tập Sử 11 CTST

Trắc nghiệm Lịch Sử 11

Địa lý 11

Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Địa 11 KNTT

Giải bài tập Địa 11 CTST

Trắc nghiệm Địa lý 11

GDKT & PL 11

GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập KTPL 11 KNTT

Giải bài tập KTPL 11 CTST

Trắc nghiệm GDKT & PL 11

Công nghệ 11

Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 11 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 11

Tin học 11

Tin học 11 Kết Nối Tri Thức

Tin học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 11 KNTT

Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 11

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 11

Tư liệu lớp 11

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi HK1 lớp 11

Đề thi giữa HK1 lớp 11

Đề thi HK2 lớp 12

Đề thi giữa HK2 lớp 11

Tôi yêu em - Pu-Skin

Đề cương HK1 lớp 11

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Chí Phèo

Hạnh phúc một tang gia

Chữ người tử tù

Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

Cấp số cộng

Cấp số nhân

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Nhóm Ion Nào Dưới đây