Nhóm Nguyên Tố 3 – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nhóm_nguyên_tố_3&oldid=66415285” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Nhóm | 3 |
Chu kỳ | |
4 | 21Sc |
5 | 39Y |
6 | 57La |
7 | 89Ac |
Nhóm nguyên tố 3 (còn gọi là nhóm scandi) là cột số 3 trong bảng tuần hoàn, còn được gọi là nhóm scandi gồm 2 nguyên tố kim loại là scandi (Sc) và ytri (Y). Có thể có thêm lanthan (La) và actini (Ac). Trong nhóm 3, các nguyên tố Sc và Y là các kim loại nhẹ. Đôi khi lanthan và actini được bỏ vào họ Lanthan và họ Actini, bỏ trống 2 ô này (bản gốc của IUPAC) hoặc thay chúng bằng luteti (Lu) và lawrenci (Lr).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||||||||||||||
1 | H | He | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Li | Be | B | C | N | O | F | Ne | ||||||||||||||||||||||||
3 | Na | Mg | Al | Si | P | S | Cl | Ar | ||||||||||||||||||||||||
4 | K | Ca | Sc | Ti | V | Cr | Mn | Fe | Co | Ni | Cu | Zn | Ga | Ge | As | Se | Br | Kr | ||||||||||||||
5 | Rb | Sr | Y | Zr | Nb | Mo | Tc | Ru | Rh | Pd | Ag | Cd | In | Sn | Sb | Te | I | Xe | ||||||||||||||
6 | Cs | Ba | La | Ce | Pr | Nd | Pm | Sm | Eu | Gd | Tb | Dy | Ho | Er | Tm | Yb | Lu | Hf | Ta | W | Re | Os | Ir | Pt | Au | Hg | Tl | Pb | Bi | Po | At | Rn |
7 | Fr | Ra | Ac | Th | Pa | U | Np | Pu | Am | Cm | Bk | Cf | Es | Fm | Md | No | Lr | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og |
- Sơ khai hóa học
- Nhóm nguyên tố hóa học
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Nhóm 3a Hóa Trị Mấy
-
4.1. CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIIA - 123doc
-
Bản Mẫu:Bảng Tuần Hoàn (hóa Trị) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hoá Trị Oxit Cao Nhất Của Nguyên Tố Nhóm Iiia Là Bao Nhiêu - Học Tốt
-
Bảng Hóa Trị Hóa Học Cơ Bản Và Bài Ca Hóa Trị - Kiến Guru
-
Hóa Trị Cao Nhất Của Các Nguyên To Nhóm 3a Là
-
Một Nguyên Tố A Thuộc Chu Kì 3, Nhóm IIIA Của Bảng Tuần Hoàn
-
Hóa Trị Tối đa Với Oxi Của Nguyên Tố X Thuộc Nhóm IIIA ... - Hoc247
-
Các Kim Loại Nhóm IIIA - Hóa Học - Nam Cam
-
Cho Các Phát Biểu Sau: (1) Nhóm IIIA Là Tập Hợp Những Nguyên Tố M
-
Cấu Hình Electron Nguyên Tử Của Các Nguyên Tố Nhóm A
-
Al Hóa Trị Mấy? Nguyên Tử Khối, Phân Tử Khối, Kí Hiệu Của Nhôm Al.
-
Công Thức Oxit Cao Nhất Của Các Nguyên Tố Nhóm IA,IIA,IIIA,IVA,VA ...
-
Bài 7. Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học - Củng Cố Kiến Thức