Nhòm - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɲɔ̤m˨˩ | ɲɔm˧˧ | ɲɔm˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɲɔm˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𥆂: nhòm, nhắm, nhằm
- 𥛗: nhòm, dòm
- 𠲏: nhấm, nhôm, nhảm, nhòm, nhắm, nhăm, nhẩm, nhồm
- 𥄮: nhầm, nhòm, nhắm, nhằm
- 𥇷: nhòm
- 𥈹: nhòm, ròm
- 𥍛: nhòm, ngom
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- nhóm
- nhôm
- nhỏm
- nhổm
Động từ
nhòm
- Trông qua một chỗ hở nhỏ. Nhòm qua liếp.
- Nhìn lén lút. Đừng nhòm vào nhà người ta như vậy.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhòm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nhkm
-
Nhôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhóm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhôm Là Gì? Tính Chất, ứng Dụng Và Khái Niệm Nhôm Từ A-Z
-
Tìm Hiểu Chi Tiết Về Kim Loại Nhôm Và ứng Dụng Gì Trong Ngành Xây ...
-
Nhóm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhóm Là Gì? - Microsoft Support
-
Giá Nhôm Hôm Nay
-
Nhôm Là Kim Loại Gì? Tổng Hợp Kiến Thức Chi Tiết Nhất - Monkey
-
Khung Nhôm - Imundex
-
Nhôm định Hình & Phụ Kiện Lắp Ghép Nhôm định Hình Vimetco
-
Tay Nắm Tủ Hợp Kim Nhôm | Flexhouse VN