Như - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Định nghĩa
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Hà Nhì Hiện/ẩn mục Tiếng Hà Nhì
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲɨ˧˧ɲɨ˧˥ɲɨ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲɨ˧˥ɲɨ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “như”
  • 蕠: như
  • 銣: như
  • 如: như
  • 帤: như
  • 襦: như, nhu
  • 鴽: như
  • 筎: như
  • 洳: như, nhu, nhự
  • 铷: như
  • 茹: như, nhự
  • 袽: như
  • 侞: như

Phồn thể

  • 茹: như, nhự
  • 鴽: như
  • 洳: như
  • 如: như
  • 袽: như

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 銣: như
  • 如: rừ, dừ, nhơ, như, nhừ, nhờ
  • 帤: như
  • 鴽: như
  • 筎: như
  • 洳: nhuốm, dơ, nhơ, như, nhỡ, nhừ, nhự, nhờ, nhớ
  • 柔: như, nhu
  • 铷: như
  • 茹: nhừa, nhựa, như, nhu, nhà, nhự
  • 袽: như
  • 侞: như, nhờ

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nhú
  • nhu
  • nhử
  • nhủ
  • nhừ
  • nhứ

Định nghĩa

như

  1. Từ biểu thị quan hệ tương đồng trong sự so sánh về một mặt nào đó. Tính chất, mức độ, cách thức, hình thức bên ngoài, v.v.. Hôm nay nóng như hôm qua.. Anh ấy vẫn như xưa.. Trình độ như nhau.. Bà cụ coi anh như con.. Nó nói như thật.. Nó làm như không biết gì.
  2. Từ dùng trong những tổ hợp so sánh để biểu thị mức độ rất cao, có thể sánh với cái tiêu biểu được nêu ra. Đẹp như tiên. Giống nhau như đúc. Rõ như ban ngày. Đôi ta như lửa mới nhen, Như trăng mới mọc, như đèn mới khêu (ca dao).
  3. Từ biểu thị cái sắp nêu ra là thí dụ minh hoạ cho cái vừa nói đến. Các kim loại quý, như vàng, bạc, v.v...
  4. (Dùng ở đầu một phân câu) . Từ biểu thị điều sắp nêu ra là căn cứ cho thấy điều nói đến là không có gì mới lạ hoặc không có gì phải bàn cãi. Như ai nấy đều biết, tháng này thường có bão. Như đài đã đưa tin, đợt rét này còn kéo dài. Hôm nay tôi đánh điện cho nó, như đã bàn với anh hôm qua.

Dịch

  • tiếng Anh: as

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “như”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Hà Nhì

[sửa]

Danh từ

như

  1. nọc. pà nhưnọc ong

Tham khảo

  • Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=như&oldid=2177556” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Mục từ chưa xếp theo loại từ
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Hà Nhì
  • Danh từ tiếng Hà Nhì
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Hà Nhì
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục như 9 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nhừ Nghĩa Là