Những Bài Viết Về Môn Bơi Lội Bằng Tiếng Anh Hay - Step Up English

4.6 (91.97%) 289 votes

Thể thao là một phần vô cùng quan trọng trong cuộc sống. Mỗi người đều có một môn thể thao yêu thích. Có nhiều người sẽ thích đá bóng, một số người sẽ thích cầu lông và cũng có một số người thích bơi lội. Cùng Step Up tham khảo về một số đoạn văn viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh hay nhé.

Nội dung bài viết

  • 1. Bố cục bài viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh
  • 2. Từ vựng thường dùng để viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh
  • 3. Mẫu bài viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh

1. Bố cục bài viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh

Bố cục của bài viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh thường có 3 phần:

Phần 1: Giới thiệu về môn bơi lội bằng tiếng Anh

Phần 2: Nội dung chính

  • Bạn biết đến môn bơi lội từ khi nào?
  • Đặc điểm của môn bơi lội là gì?
  • Để học môn bơi lội bạn cần gì?
  • Những lợi ích mà môn bơi lội mang lại.
  • Điều mà bạn thích nhất ở môn bơi lội.

Phần 3: Phần kết bài: Nêu cảm nghĩ của bạn về môn bơi lội.

2. Từ vựng thường dùng để viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh thường dùng để viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh có thể bạn sẽ cần đấy.

 

STT

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

Swimming

Bơi lội

2

Start up

Khởi động

3

Swimwear

Đồ bơi

4

Swimming cap

Mũ bơi

5

Coach

Huấn luyện viên

6

Pool

Bể bơi

7

Self learning

Tự học

8

Improve health

Cải thiện sức khỏe

9

Frog swimming

Bơi ếch

10

Front crawl

Bơi sải

11

Butterfly swimming

Bơi bướm

12

Swimming glasses

Kính bơi

13

Swimmer

Vận động viên bơi lội

 

3. Mẫu bài viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh

Một số đoạn văn mẫu về viết môn bơi lội bằng tiếng Anh dành cho những bạn muốn tham khảo nhé.

3.1. Đoạn văn mẫu giới thiệu về môn bơi lội bằng tiếng Anh

My favorite sport is swimming. I started swimming lessons when I was 5 years old. My house doesn’t have a swimming pool, so my dad often takes me to the public swimming pool. A lot of people come here to practice swimming. There are many different forms of swimming such as: crawling, butterfly, breaststroke, etc. I like swimming on my stomach. This is a swimming style using hand thrust. This is one of the more difficult strokes. To swim safely, you need to have specialized swimming equipment such as swimming goggles, swimwear, swimming buoys, swimming hats, earplugs, sunscreen, shampoo. The hardest part of learning to swim is learning to float. In addition, we also need to practice regulating breathing, foot and hand rhythm. Swimming helps us to exercise. Young people can practice swimming to improve their height. Swimming also helps us feel more relaxed. Swimming is suitable for almost all ages. So as long as you like it, you can learn to swim.

Đoạn văn mẫu giới thiệu về môn bơi lội bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Môn thể thao à tôi yêu thích nhất đó là môn bơi lội. Tôi bắt đầu học bơi từ khi 5 tuổi. Nhà tôi không có bể bơi nên bố thường dẫn tôi đến bể bơi công cộng. Ở đây có rất nhiều người đến để tập bơi. Có nhiều hình thức bơi khác nhau như: bơi trườn sấp, bơi bướm, bơi ếch … Tôi thích nhất là bơi trườn sấp. Đây là kiểu bơi dùng sức đẩy của tay là chính. Đây là một trong những kiểu bơi khó. Để bơi lội được đảm bảo an toàn thì các bạn cần có những dụng cụ chuyên dụng để bơi như là kính bơi, đồ bơi, phao bơi, nón bơi, nút tai, kem chống nắng, dầu gội đầu. Giai đoạn khó nhất của việc học bơi lội đó là tập để nổi. Ngoài ra chúng ta còn cần tập điều hòa nhịp thở, nhịp chân và nhịp tay. Bơi lội giúp chúng ta rèn luyện sức khỏe. Những bạn trẻ có thể tập bơi lội để cải thiện chiều cao của bản thân. Bơi lội còn giúp chúng ta cảm thấy thư giãn hơn. Bơi lội phù hợp với hầu hết mọi lứa tuổi. Nên chỉ cần bạn thích thì đều có thể học bơi. 

Xem thêm: Bài viết về sở thích đọc sách bằng tiếng Anh

3.2. Đoạn văn mẫu viết về sở thích bơi lội bằng tiếng Anh

I have a hobby of swimming. I learned to swim from a young age. Every summer my parents take me to the swimming pool. Now, my school has a swimming pool, so I often come here to practice swimming. Swimming helps me to have a beautiful body and better health. I usually swim in the afternoon after classes are over. I swim for about 30 minutes. Before swimming I will warm up gently. I prepare myself two favorite swimsuits to wear alternately. Swimming every day helps me to reach 1m85 height. I am very proud of this height. In addition to practicing swimming by myself, I also opened a swimming class for students. I think learning to swim is quite important in protecting yourself against the dangers of drowning. Swimming is a sport worth learning. Let’s learn to swim to experience.

Bản dịch nghĩa

Tôi có sở thích bơi lội. Tôi được học bơi từ khi còn nhỏ. Mỗi mùa hè bố mẹ đều dẫn tôi đến bể bơi. Bây giờ, Trường học của tôi có bể bơi nên tôi thường đến tập bơi ở đây. Bơi lội giúp tôi có thân hình đẹp và sức khỏe tốt hơn. Tôi thường bơi vào buổi chiều khi đã kết thúc những tiết học. Tôi bơi khoảng 30 phút. Trước khi bơi tôi sẽ khởi động nhẹ nhàng. Tôi chuẩn bị cho mình hai bộ đồ bơi yêu thích đê mặc thay phiên nhau. Mỗi ngày đều tập bơi giúp tôi có được chiều cao là 1m85. Tôi rất tự hào về chiều cao này.Ngoài việc tự luyện tập bơi lội thì tôi có mở một lớp học dạy bơi cho các em học sinh. Tôi nghĩ việc học bơi là khá quan trọng trong việc tự bảo vệ bản thân trước những nguy cơ đuối nước. Bơi lội là một môn thể thao đáng học. Hãy học bơi để trải nghiệm nhé.

Xem thêm: Bài viết về bóng đá bằng tiếng Anh hay nhất

3.3. Đoạn văn mẫu viết về cách học bơi bằng tiếng Anh

I love swimming. Ever since I was a kid I’ve wanted to go to the pool to learn to swim. Initially, I was self-taught with my brother’s guidance. My brother would stand in the water and act as a grip point for me. I put my hand on him and put all my force into my foot to kick. This move is quite easy. Then he taught me to float in the water. It took me a long time to learn this skill. I need to keep my head above the water and put strength into my legs. Because my brother was quite busy after that, so he couldn’t teach me how to swim. I went to the professional swimming center. Thanks to the methodical instruction of the teacher and my own efforts, I have made rapid progress. The first type of swimming that I learned was breaststroke. This swimming style is quite easy. I have been learning to swim for 5 years. Now I can swim all types of swimming. I love swimming and I hope I can take the swimming competitions.

Đoạn văn mẫu viết về cách học bơi bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Tôi rất thích bơi lội. Từ khi là một đứa trẻ tôi đã muôn đế bể bơi để học bơi. Ban đầu tôi tự học với sự hướng dẫn của anh trai. Anh trai tôi sẽ đứng dưới nước và làm điểm bám cho tôi. Tôi dùng tay bán vào anh và dồn lực vào chân để đạp. Động tác này khá là dễ. Sau đó anh dạy tôi nổi người trong nước. Tôi mất rất nhiều thời gian để học được kỹ năng này. Tôi cần để đầu trên mặt nước và dồn lực vào chân. Do thời gian sau anh trai tôi khá bận nên không thể dạy bơi cho tôi. Tôi đã đến trung tâm dạy bơi chuyên nghiệp. Nhờ có sự chỉ dạy bài bản của giáo viên và sự cố gắng của bản thân tôi đã tiến bộ nhanh chóng. Loại bơi đầu tiên mà tôi học được đó là bơi ếch. Kiểu bơi này khá dễ. Tôi học bơi đã được 5 năm. Hiện tại tôi có thể bơi được tất cả các kiểu bơi. Tôi thích bơi lội và tôi hy vọng mình có thể tham ra các kỳ thi về bơi lội.

Trên đây chúng mình đã mang đến những đoạn văn viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh. Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn tiến bộ hơn trong việc học tiếng Anh nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

 

 

Từ khóa » Nói Về Swimming