Những Biệt Danh Tiếng Anh Hay Dành Cho Nam Mà Bạn Phải Biết
Có thể bạn quan tâm
- Hotline: 0377.867.319
- studytienganh.vn@gmail.com
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Xu hướng đặt tên tiếng Anh cho nam đang ngày càng phát triển, vậy nếu bạn còn đang phân vân không biết chọn cái tên nào trong tiếng Anh thì hãy theo dõi bài viết dưới đây để có cho mình một số tên tiếng Anh dễ nhớ, dễ đọc mà lại vô cùng ý nghĩa nhé!
1. Một số tên tiếng Anh dành cho nam dễ nhớ
Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa cao quý, thông thái.
Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
Henry: | Người cai trị quốc gia. |
Maximus: | Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất. |
Robert: | Người nổi tiếng sáng dạ |
Titus: | Danh giá. |
Albert: | Cao quý, sáng dạ. |
Frederick: | Người trị vì hòa bình. |
Stephen: | Vương miện. |
Eric: | Vị vua muôn đời. |
Roy: | Vua |
Raymond: | Người kiểm soát an ninh. |
Tên tiếng Anh cho Nam gắn liền với vẻ bề ngoài
Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
Bevis: | Anh chàng đẹp trai. |
Kieran: | Cậu bé tóc đen. |
Caradoc: | Đáng yêu. |
Flynn: | Người tóc đỏ. |
Venn: | Đẹp trai. |
Lloyd: | Tóc xám. |
Duane: | Chú bé tóc đen. |
Rowan: | Cậu bé tóc đỏ. |
Bellamy: | Người bạn đẹp trai. |
Tên tiếng Anh gắn liền với ý nghĩa tôn giáo
Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
Joshua: | Chúa cứu vớt linh hồn. |
Daniel: | Chúa là người phân xử. |
Jacob: | Chúa chở che. |
Theodore: | Món quà của Chúa. |
Emmanuel/Manuel: | Chúa ở bên ta. |
Jonathan: | Chúa ban phước. |
Issac: | Chúa cười, tiếng cười. |
Abraham: | Cha của các dân tộc. |
John: | Chúa từ bi. |
Samuel: | Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe. |
Nathan: | Món quà Chúa đã ban. |
Joel: | Chúa |
Matthew: | Món quà của Chúa. |
Gabriel: | Chúa hùng mạnh. |
Timothy: | Tôn thờ Chúa. |
Raphael: | Chúa chữa lành. |
Michael: | Kẻ nào được như Chúa? |
Jerome: | Người mang tên Thánh. |
Tên tiếng Anh với ý nghĩa may mắn, thịnh vượng, hạnh phúc
Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
Victor: | Chiến thắng. |
Edward: | Người giám hộ của cải |
Paul: | Bé nhỏ, nhún nhường. |
Edric: | Người trị vì gia sản |
Darius: | Người sở hữu sự giàu có. |
Edgar: | Giàu có, thịnh vượng. |
Felix: | Hạnh phúc, may mắn. |
Alan: | Sự hòa hợp. |
Benedict: | Được ban phước. |
David: | Người yêu dấu. |
Asher: | Người được ban phước. |
Boniface: | Có số may mắn. |
Tên tiếng Anh mang ý nghĩa dũng mãnh, mạnh mẽ.
( Một số tên tiếng Anh hay và mang ý nghĩa)
Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
Andrew: | Hùng dũng, mạnh mẽ |
Vincent: | Chinh phục |
Alexander: | Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh |
Brian: | Sức mạnh, quyền lực |
Marcus: | Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars |
Leon: | Chú sư tử |
Walter: | Người chỉ huy quân đội |
Louis: | Chiến binh trứ danh |
Leonard: | Chú sư tử dũng mãnh |
Arnold: | Người trị vì chim đại bàng |
Dominic: | Chúa tể |
Harold: | Quân đội, tướng quân, người cai trị |
Drake: | Rồng |
Richard: | Thể hiện sự dũng mãnh |
Elias: | Tên gọi đại diện cho sự nam tính |
Chad: | Chiến trường, chiến binh |
Harvey: | Chiến binh xuất chúng |
William: | Mong muốn kiểm soát an ninh |
Ryder: | Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin |
Charles: | Quân đội, chiến binh |
Orson: | Đứa con của gấu |
Archibald: | Thật sự quả cảm |
Tên tiếng Anh với ý nghĩa gắn với hình ảnh thiên nhiên
Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
Farrer: | Sắt. |
Dylan: | Biển cả. |
Radley: | Thảo nguyên đỏ. |
Leighton: | Vườn cây thuốc. |
Dalziel: | Nơi đầy ánh nắng. |
Farley: | Đồng cỏ tươi đẹp. |
Silas: | Rừng cây. |
Lionel: | Chú sư tử con. |
Uri: | Ánh sáng. |
Conal: | Chú sói, mạnh mẽ. |
Lovell: | Chú sói con. |
Douglas: | Dòng sông/suối đen. |
Phelan: | Sói. |
Samson: | Đứa con của Mặt Trời. |
Wolfgang: | Sói dạo bước. |
Enda: | Chú chim. |
Egan/Lagan/Aidan: | Lửa. |
Neil: | Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết. |
Anatole: | Bình minh. |
Tên tiếng Anh gắn với ý nghĩa tính cách tốt đẹp
Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
Clement: | Nhân từ độ lượng. |
Dermot: | Người không bao giờ đố kỵ |
Finn/Finnian/Fintan: | Tốt, đẹp. |
Gregory: | Cảnh giác, cẩn trọng. |
Phelim: | Luôn tốt. |
Enoch: | Tận tâm, tận tuy, đầy kinh nghiệm. |
Hubert: | Đầy nhiệt huyết. |
Curtis: | Lịch sự, nhã nhặn. |
Tên tiếng Anh với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang
Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
Anselm: | Được Chúa bảo vệ |
Carwyn: | Được yêu, được ban phước |
Basil: | Hoàng gia |
Azaria: | Được Chúa giúp đỡ |
Edsel: | Cao quý |
Darius: | Giàu có, người bảo vệ |
Benedict: | Được ban phước |
Nolan: | Dòng dõi cao quý, nổi tiếng |
Maximilian: | Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất |
Ethelbert: | Cao quý, tỏa sáng |
Elmer: | Cao quý, nổi tiếng |
Dai: | Tỏa sáng |
Dominic: | Chúa tể |
Gwyn: | Được ban phước |
Jethro: | Xuất chúng |
Magnus: | Vĩ đại |
Cuthbert: | Nổi tiếng |
Clitus: | Vinh quang |
Galvin: | Tỏa sáng, trong sáng |
Eugene: | Xuất thân cao quý |
Patrick: | Người quý tộc |
Otis: | Giàu sang |
Orborne: | Nổi tiếng như thần linh |
Một số cái tên tiếng Anh được sử dụng thường xuyên nhất.
( Hình ảnh một số tên tiếng Anh thường được sử dụng)
Tên tiếng Anh | Ý nghĩa tên |
Alexander/Alex | Vị hoàng đế vĩ đại nhất thời cổ đại Alexander Đại Đế. |
Otis | Hạnh phúc và khỏe mạnh |
Bernie | Tên đại diện sự tham vọng. |
Atticus | Sức mạnh và sự khỏe khoắn |
Finn | Người đàn ông lịch lãm. |
Saint | Ý nghĩa “ánh sáng”, ngoài ra nó cũng có nghĩa là “vị thánh” |
Good Dinosaur | Đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo. |
2. Cách đặt tên tiếng Anh cho nam hay và ý nghĩa
Để có một cái tên tiếng Anh cho nam hay và ý nghĩa ngoài những cái tên như bên trên Studytienganh.vn đã cung cấp thì các bạn có thể lựa chọn tên theo một trong những cách dưới đây để có cho mình hay người yêu hoặc con cái để có những cái tên thật hay nhé!
( Một số tên tiếng Anh hay và ý nghĩ)
- Đặt tên tiếng Anh cùng nghĩa với tên tiếng Việt.
- Đặt tên tiếng Anh giống với tên các nhân vật nổi tiếng như ca sĩ yêu thích, cầu thủ bóng đá hay bất kì ai mà bạn hâm mộ.
- Đặt tên tiếng Anh có cách phát âm tương tự với tên gọi tiếng Việt.
- Đặt tên theo sở thích và mong muốn, nguyện vọng của người đặt.
Dù là chọn đặt tên theo cách nào thì bạn cũng cần lựa chọn những cái tên có ý nghĩa tốt đẹp mà vẫn đơn giản và dễ nhớ, dễ gọi để thuận tiện cho cả người gọi tên nhé!
Trên đây là một số tên tiếng Anh dành cho Nam mà vô cùng dễ nhớ nhưng vẫn mang lại ý nghĩa sâu sắc. Vậy các bạn hãy cùng Studytienganh.vn theo dõi những bài viết sắp tới để có thêm những kiến thức trong tiếng Anh nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Thư Giới Thiệu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cách tính thể tích hình lập phương đầy đủ
- Make up là gì và cấu trúc cụm từ Make up trong câu Tiếng Anh
- Cấu Trúc và Cách Dùng từ Stand trong câu Tiếng Anh
- “Phó giáo sư” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- "Máy Hút Bụi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Viêm Xoang" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Add Up là gì và cấu trúc cụm từ Add Up trong câu Tiếng Anh
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » Các Tên Tiếng Anh Hay ý Nghĩa Cho Nam
-
Top 100 Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam - TOPICA Native
-
Những Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam, ý Nghĩa Và Dễ Nhớ
-
Top 200 Tên Tiếng Anh Cho Nam ý Nghĩa, độc đáo Nhất - Impactus
-
300 Tên Tiếng Anh Hay Dành Cho Nam Và Nữ ý Nghĩa Nhất
-
Tên Tiếng Anh Hay Và ý Nghĩa Cho Nam - Paris English
-
616 Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Và Nữ Hay Ý Nghĩa 2021
-
500 Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Cực ý Nghĩa, Ngầu Hơn Trái Bầu
-
100+ Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Ngắn Gọn Và ý Nghĩa 2022
-
Những Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Và Nam đơn Giản, ý Nghĩa, Dễ Nhớ
-
Tên Tiếng Anh Cho Nam Độc Đáo Nhất 2022 | .vn
-
Những Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Ngắn Gọn Và ý Nghĩa Năm 2022
-
Tên Tiếng Anh Hay Nhất Dành Cho Nam Và Nữ - IELTS Vietop
-
100+ Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam - Đa Dạng Phong Cách, Tha Hồ Lựa ...
-
Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Và Nữ