Những Cách Nói Khác Nhau Của 'Small' - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ tư, 28/6/2017, 10:00 (GMT+7) Những cách nói khác nhau của ‘Small’

Nhiều cách diễn đạt từ “Small” trong tiếng Anh như “Cramped”, “Subatomic”, “Tiny”,…

Từ “bé nhỏ” trong tiếng Anh có tới hàng chục cách diễn đạt khác nhau. Bạn có thể tham khảo qua bảng sau, từ đó hiểu đúng hơn nghĩa của mỗi từ.

Từ đồng nghĩa

Phiên âm

Tạm dịch

Cách phát âm

Little

/ˈlɪtl/

Một chút

Tiny

/ˈtaɪni/

Nhỏ bé

Petite

/pəˈtiːt/

Mảnh dẻ

Micro

/ˈmaɪkrəʊ/

Cực nhỏ (1/1 triệu)

Bantam

/ˈbæntəm/

Bé hạt tiêu (chỉ người)

Dwarfism

/ˈdwɔːfɪzəm/

Lùn

Subatomic

/ˌsʌbəˈtɒmɪk/

Nhỏ (bằng cỡ nguyên tử)

Minuscule

/ˈmɪnəskjuːl/

Nhỏ tí xíu

Cramped

/kræmpt/

Bó buộc, tù túng (không gian)

Compact

/kəmˈpækt/

Kết dính, cô đặc (thành khối nhỏ)

Microscopic

/ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/

Cực nhỏ (phải soi dưới kính hiển vi)

Pocket-sized

/ˈpɒkɪt saɪzd/

Kích cỡ nhỏ (bỏ vừa túi quần, áo)

Undersized

/ˌʌndəˈsaɪzd/

Kích cỡ nhỏ hơn bình thường

Small-scale

/ˌsmɔːl ˈskeɪl/

Vẽ ở tỉ lệ nhỏ (bản đồ)

Miniature

/ˈmɪnətʃə(r)/

Tiểu họa (bức tranh nhỏ), thu nhỏ (đồ vật)

Diminutive

/dɪˈmɪnjətɪv/

Giảm nhẹ, làm nhỏ lại một chút

Huyền Trang  

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công Nội dung được tài trợ ×

Từ khóa » Nhỏ Bé Trong Tiếng Anh