Những Câu Chúc Mừng Năm Mới Bằng Tiếng Nhật Hay Và ý Nghĩa ...

Học các câu chúc Tết trong tiếng Nhật

Lời chúc tạm biệt năm cũ bằng tiếng Nhật.

- また来年! (またらいねん!) Mata rainen! : Hẹn gặp lại vào năm tới.

- 休暇を楽しんでね! (きゅうかをたのしんでね!) Kyūka o tanoshinde ne! : Hãy tận hưởng những ngày nghỉ tuyệt vời nhé!

- 良いお年を Yoi otoshi o hay trang trọng hơn 良いお年をお迎えくださいYoiotoshi o o mukae kudasai: Chúc mừng một năm mới tốt lành.

- 良い冬休みを! (いいふゆやすみを! yoi fuyu yasumi o!: Chúc kỳ nghỉ đông vui vẻ!

- 良い休暇を! (いいきゅうかを!) Ī kyū ka o! : Chúc bạn có một kỳ nghỉ vui vẻ!

- お元気で、新年をお迎えください. Ogenkide, shinnen o o mukae kudasai: Chúc một năm mới vui vẻ, mạnh khoẻ.

- 少し早いですが、よいお年をお迎え下さい. Sukoshi hayaidesuga, yoi otoshi o o mukae kudasai: Vẫn còn hơi sớm một chút nhưng chúc mừng năm mới nha.

Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật.

- 明けましておめでとう! (akemashite omedetō): Chúc mừng năm mới →Lời chúc mừng năm mời quen thuộc thường dùng của tất cả mọi người

- あけおめ (ake ome). Đây là một câu chúc rất gần gũi và thân mật.

- 明けましておめでとうございます(Akemashite omedetō gozaimasu):Chúc mừng năm mới! → Nói trong trường hợp sang trọng

- ハヌーカおめでとう! (Hanuka omedetō!) :cũng là một lời chúc mừng năm mới tiếng Nhật.

chuc mung nam moi bang tieng nhat

Sau mỗi câu chúc mừng người Nhật thường nói thêm rằng.

- 今年も宜しくお願いします! (Kotoshimo yoroshiku onegaishimasu!) – Tôi rất mong mối quan hệ của chúng ta sẽ luôn tiến triển tốt đẹp trong năm nay

- 昨年は大変お世話になりありがとうございました.Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatōgozaimashita: Cảm ơn vì tất cả những gì anh đã giúp đỡ tôi trong năm qua.

- 今年もよろしくね! Kotoshimoyoroshiku ne!: Tôi rất mong anh sẽ luôn quan tâm trong năm tới.

- 今年もお世話になりました。来年もどうぞよろしくKotoshi mo osewaninarimashita. Rainen mo dōzo yoroshiku: Tôi biết ơn về những giúp đỡ của anh trong năm qua. Mong chờ sự giúp đỡ của anh trong năm tới.

- 本年もどうぞよろしくお願いします. Honnen mo dōzoyoroshiku onegaishimasu) mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau như: Năm tới mong tiếp tục nhờ vả anh hay chúc anh mọi sự thuận lợi.

- すべてが順調にいきますように (Subete ga junchō ni ikimasu yō ni) : Chúc mọi việc thành công, thuận lợi.

- 新年が良い年でありますように (しんねんがよいとしでありあすように) Shinnen ga yoi toshide arimasu yō ni : Chúc anh năm mới mọi điều tốt lành nhất.

Sau lời chúc mừng với những người bạn thân thiết bạn có thể tỏ ra đáng yêu và hỏi rằng お年玉は?Otoshidama wa– Tiền mừng tuổi của tớ đâu?

万事如意 ( ばんじにょい) Vạn sự như ý.

新しい年が健康( けんこう)と幸福で 満たされますように:Kính chúc năm mới tràn đầy sức khoẻ và hạnh phúc.

Trên đây là những câu chúc Tết bằng tiếng Nhật bạn có thể tham khảo,còn nhiều câu chúc năm mới khác nữa bạn có thể để comment ờ dưới SOFL sẽ hỗ trợ bạn dịch nhé!

明けましておめでとうございます。

(Akemashite omedetou gozaimasu.)

Chúc mừng năm mới!

Từ khóa » Những Lời Chúc Cuối Năm Bằng Tiếng Nhật