Những Câu đáp Lại Bằng Tiếng Trung Thông Dụng
Có thể bạn quan tâm

Những câu đáp lại bằng tiếng Trung thông dụng
Trong những tình huống giao tiếp tiếng Trung hàng ngày chúng ta thường xuyên phải nói những lời đáp lại với người đối diện. Đó có thể là những lời cảm ơn, những câu trả lời cho một câu hỏi hay đơn giản chỉ là biểu thị bạn đồng ý. Trong bài học tiếng Trung ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn những câu khẩu ngữ tiếng Trung cơ bản và thông dụng được sử dụng để đáp lại trong đối thoại hàng ngày.
10 bài học tiếng Trung cơ bản nhất100 cấu trúc ngữ pháp tiếng TrungCách đặt câu hỏi tiếng Trung
好 Hǎo: Vâng, được 好的 hǎo de: được, ok 好吧 hǎo ba: được, ok 不行 bùxíng: không được 可以 kěyǐ: có thể 不可以 bù kěyǐ: không được 有 Yǒu: Có 没有 méiyǒu: Không có 在 zài: có 不在 bùzài: không ở đó 是 shì: Đúng, phải 不是 búshì: không phải 对 Duì: Đúng 不对 bùduì: Không đúng 去 qù: có đi 不去 bù qù: Không đi 喜欢 Xǐhuān: thích
不喜欢 bù xǐhuān: không thích 可不是 kě bùshì: Chẳng phải à 千真万确 Qiānzhēn wàn què: hoàn toàn chính xác 我很忙 Wǒ hěn máng: Tôi rất bận 我不忙 wǒ bù máng: tôi không bận 我不太忙 wǒ bù tài máng: tôi không bận lắm 我有空 wǒ yǒu kòng: tôi rảnh 我没有空 wǒ méiyǒu kòng: tôi không rảnh 我知道 Wǒ zhīdào: Tôi biết 我不知道 wǒ bù zhīdào: Tôi không biết 我会一点 wǒ huì yīdiǎn: Tôi biết 1 chút 是,我会的 shì, wǒ huì de: vâng tôi biết 我不会 wǒ bù huì: tô không biết 我懂 wǒ dǒng: tôi hiểu 我不懂 wǒ bù dǒng: tôi không hiểu 我不明白 wǒ bù míngbái: tôi không hiểu 我记得 Wǒ jìdé zhè: Tôi nhớ 我忘了 wǒ wàngle: Tôi quên rồi 这就是了 jiùshìle: chính là nó 我就是 wǒ jiùshì: vâng là tôi 好久不见了 Hǎojiǔ bù jiànle: Lâu rồi không gặp 我很好,谢谢你 wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ: tôi rất khỏe, cảm ơn anh 好的,请随便 hǎo de, qǐng suíbiàn: vâng, mời tự nhiên 我要一杯啤酒 wǒ yào yībēi píjiǔ: tôi muốn một cố bia 不必介意 bùbì jièyì: không cần để bụng 哪里哪里 nǎlǐ nǎlǐ: đâu có 哪儿的话 Nǎr dehuà: Đâu có như vậy 我不能帮助你 wǒ bùnéng bāngzhù nǐ: tôi không thể giúp anh 没问题 Méi wèntí: không vấn đề 不客气 bù kèqì: Đừng khách sáo 不用谢 bùyòng xiè: Không cần cảm ơn 没关系 méiguānxì: không có gì 没什么 méishénme: không có gì 太棒了 Tài bàngle: Tuyệt quá! 太好了 tài hǎole: tốt quá! 真糟糕 zhēn zāogāo: thật tồi tệ 你真笨 nǐ zhēn bèn: Bạn ngốc thật 你错了 nǐ cuòle: bạn sai rồi 这是我的 zhè shì wǒ de: đây là của tôi 两分钟前 liǎng fēnzhōng qián: hai phút trước 一个小时 yīgè xiǎoshí: Một tiếng 太晚了 Tài wǎnle: muộn quá 还早了 hái zǎole: còn sớm 我刚刚到的 wǒ gānggāng dào de: Tôi vừa mới tới 那是我想要的 nà shì wǒ xiǎng yào de: đó là điều tôi muốn 我会通知你的 wǒ huì tōngzhī nǐ de: Tôi sẽ thông báo cho anh
Từ khóa » Hồi đáp Tiếng Trung Là Gì
-
Hồi đáp Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Thư Trả Lời Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Dùng 答应 Trong Tiếng Trung
-
Đối đáp Khen Ngợi Bằng Tiếng Trung
-
8 Cách Trả Lời Câu Hỏi “Yes – No” - Tiếng Trung Phú Mỹ Hưng
-
Trả Lời Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Cảm ơn Tiếng Trung | Cách Nói & Mẫu Câu đáp Lại Đơn Giản
-
Cách Hỏi Họ Tên, Ngày Sinh, Gia đình, Nghề Nghiệp Trong Tiếng Trung
-
Câu Trả Lời Tiếng Trung Là Gì?
-
Tiếng Trung | Cụm Từ & Mẫu Câu - Giao Tiếp Kinh Doanh | E-Mail
-
Tiếng Trung | Cụm Từ & Mẫu Câu - Du Lịch | Du Lịch Nói Chung
-
Cách Viết Thư Bằng Tiếng Trung đầy đủ Nhất